intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I -NĂM LƯƠNG THẾ VINH HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian (Đề gồm có 2 trang) giao đề) MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được viết bằng cách liệt kê các phần tử là A. N = {0; 1; 2; 3; 4; ...} B. N = {1; 2; 3; 4; ...} * C. N = {0; 1; 2; 3; 4;...} D. N* = {1; 2; 3; 4;...} Câu 2. Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện tính giá trị biểu thức theo thứ tự: A. Lũy thừaCộng và trừ Nhân và chia. B. Cộng và trừNhân và chiaLũy thừa. C. Cộng và trừ  Lũy thừa Nhân và chia. D. Lũy thừa Nhân và chiaCộng và trừ. Câu 3. Số nào sau đây là ước của 24? A. 0 B. 14 C. 24 D. 48 Câu 4. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 2022 B. 17 C. 31 D. 47 Câu 5. Số nguyên liền trước số -2023 là A. 2023 B. -2022 C. -2024 D. 2022 Câu 6. Sắp xếp các số nguyên 3; –19; 17; –5; 0 theo thứ tự tăng dần là A. –5; –19; 0; 3; B. –19; –5; 0; 3; 17. C. 17; 3; 0; –5; –19. D. 0; –19; –5; 3; 17. 17. Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số 0. B. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm. C. Trên trục số, số nguyên âm nằm bên phải số 0. D. Trên trục số, số nguyên âm nằm bên phải số nguyên dương. Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình thang cân? Trang 1/2- Mã đề A
  2. A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1 Câu 9. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh AB là 3cm. Độ dài cạnh BC là A. 3cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 12cm Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AC và BD bằng nhau. B. AC và BD trùng nhau. C. AC và BD song song với nhau. D. AC và BD vuông góc nhau. Câu 11. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi là A. 14cm2. B. 24cm2. C. 28cm2. D. 48 cm2 Câu 12. Trong các hình sau, có bao nhiêu hình có trục đối xứng? A. 0 B. 1 C. 3 D. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) a) Dùng các chữ số 3; 5 và 7 viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau, mà chữ số 5 có giá trị bằng 50. b) Hãy biểu diễn các số nguyên sau trên cùng một trục số: -7; 3; 5; và -2 c) Biểu diễn được các số tự nhiên 12 và 25 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Câu 14. (1,5 điểm) a) Trong tập hợp số nguyên, tìm tất cả các ước của: 20 và -25 b) Cho x = 4, y = - 25. Hãy tính: x.y + (x-y) . Câu 15. (1,0 điểm) a) Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh AC bằng 12cm. Hãy cho biết độ dài của cạnh BD và số đo của góc A là bao nhiêu? b) Sân vườn nhà bạn Nam hình chữ nhật có chiều dài 8 m và chiều rộng 7 m. Tính diện tích sân vườn của nhà bạn Nam. Câu 16. (2,5 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể): A = 135 - 715 : 713 + 20220 Trang 2/2- Mã đề A
  3. B = (-247) . 83 + ( - 17) . 247 C = 537 + (345 – 537). b) Trong đợt tết Nguyên Đán sắp tới, nhà trường dự định tặng một số phần quà cho các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Hỏi có bao nhiêu học sinh được tặng quà? Biết rằng, nếu đem số học sinh này chia cho 6 thì dư 3, chia cho 7 thì dư 5 và số học sinh trong khoảng từ 10 đến 50 học sinh. ---------------------------Hết--------------------------- Trang 3/2- Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2