intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2021 – 2022 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 1 Ngày thi:… /12/2021 Chọn chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng. 1 5 1 Câu 1: Kết quả của phép tính   là: 12 3 12 1 A. . 12 3 B. . 5 1 C. . 12 5 D. . 3 11 Câu 2: Cho phép tính: 0, 25.x  . Khi đó, số x bằng: 4 1 A. . 11 B. 11. 11 C. . 4 1 D. . 11 5 2 Câu 3: Sắp xếp các số hữu tỉ 0,3 ; ; 1 ; 0 theo thứ tự tăng dần, ta được: 6 3 2 5 A. 0; 1 ; ; 0,3. 3 6 5 2 B. ; 1 ; 0; 0,3. 6 3 2 5 C. 1 ; ; 0; 0,3. 3 6 2 5 D. 0,3 ; 1 ; ; 0. 3 6 Câu 4: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. 2,5  2,5 . B. 2,5  2,5 . C. 2,5  0 . D. 2,5  2,5 . 1
  2. Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữa hạn: 7 A. . 18 1 B. . 6 5 C. . 11 3 D. . 8 Câu 6: Số thích hợp điền vào ô trống trong kết quả phép tính:  3 .(3)   3 là: 3 A. 3. B. 4. C. -3. D. 1. Câu 7: Nếu x  2 thì x bằng: A. 4. B. 2. C. -4. D. 8. 3 2 1 1 Câu 8: Kết quả của phép tính   :   là: 2 2 1 A. . 2 B. -1. C.1. 1 D. . 2 11 11 Câu 9: Kết quả của phép tính: (1,5).  (4,5).  20210 là: 6 6 A. 10 B. -2010 C. 11 D. -12 5 2 1 36 Câu 10: Biểu thức     có giá trị là: 2 4 15 1 A. 1 10 7 B. 1 20 1 C. 2 3 3 D. 5 2
  3. 3 2 Câu 11: Cho x   , giá trị của x bằng: 5 5 6 A. . 5 6 B.  . 5 C. 2. D. 1. Câu 12: Biết  x  1  8 . Khi đó x bằng: 3 A. -3. B. 3. C. 8. D. -8. 1 Câu 13: Tìm x, biết: x  1   0,5 6 A. x  1 ;  1 2  3 3 B. x  1 ; 1  1 1  3 3 C. x   ;  5 1 3 3 1 2 D. x  1 ;   3 3  Câu 14: Cho tỉ lệ thức 1: 2  x : 6 , khi đó x bằng: A. -3. 1 B. . 2 C. 12 . D. 3. x y Câu 15: Biết:  và x  y  12 . Khi đó x, y nhận giá trị bằng: 5 7 A. x  5; y  7 . B. x  5; y  7 . C. x  5; y  7 . D. x  5; y  7 . 2  Câu 16: Giá trị của x thỏa mãn: ( x  1)   x   0 là: 5   2  A. x  1; .  5  2 B. x  1;  .  5   2 C. x  1;  .  5 3
  4. D. x   1;  . 2  5 Câu 17: Điểm Toán của một học sinh ở học kì I như sau: Hệ số 1: 10; 7; 9; 8 Hệ số 2: 6; 8; 7; 9 Hệ số 3: 9 Điểm trung bình của học sinh nói trên về môn toán ở học kì I được tính chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 8,0 B. 8,1 C. 8,6 D. 8,2 Câu 18: Giá trị của hàm số y  2 x  1 tại x = 1 là: A. 3. B. -1. C. 2. D. 1. Câu 19: Cho hàm số y  f  x   x  2 . Giá trị của x khi f (x)  3 là: A. -2. B. 5. C. 1. D. -5. Câu 20: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2021 thì đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: 1 A. . 2021 B. 2021. 1 C. . 2021 D. -2021. Câu 21: Trong đợt thi đua “Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam”, số hoa điểm tốt của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 12:14:15. Biết rằng tổng số hoa điểm tốt của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn lớp 7C là 220 hoa điểm tốt. Số hoa điểm tốt của lớp 7C là: A. 280 bông hoa. B. 240 bông hoa. C. 300 bông hoa. D. 200 bông hoa. Câu 22: Có 20 người thợ thì hoàn thành công việc trong 15 ngày. Hỏi có 12 người thợ thì hoàn thành công việc trên trong bao nhiêu ngày? (Nếu coi năng suất làm việc của mỗi người thợ là như nhau) A. 25 ngày. B. 9 ngày. C. 16 ngày. 4
  5. D. 36 ngày. Câu 23: Biết 1  2  3  ...  10  385 . Khi đó giá trị của biểu thức 2 2 2 2 A  32  62  92  ...  302 là: A. 385. B. 3460. C. 3465. D. 770. x y z Câu 24: Với ba số thực dương x, y, z thỏa mãn:   và x 2021  y 2022  0 . Khi đó y z x x 2  y 2  z 2 bằng: A. 29. B. 3. C. 12. D. 14. Câu 25. Cho xOy và x' O y' là hai góc đối đỉnh. Biết rằng x' O y' = 40 0 thì: A. xOy = 40 0 . B. xOy = 80 0 . C. xOy = 20 0 . D. xOy = 50 0 . Câu 26: Cho a / / b và b / / c . Khi đó: A. a  c . B. a cắt c. C. c  b . D. a/ /c . Câu 27: Hình dưới đây là mặt cắt ngang của một con đê. Để đo góc nhọn MOP tạo bởi mặt nghiêng của con đê với phương nằm ngang, người ta dùng thước chữ T và đặt như hình vẽ (OAAB). Biết dây dọi BC tạo với trục BA một góc ABC  320 , khi đó số đo góc MOP là: A. 600 B. 580 C. 320 D. 450 Câu 28. Cho ABC vuông ở A. Đáp án nào sau đây là đúng: A. A  C  90o . B. A  B  90o . C. B  C  90o . 5
  6. D. A  C  90o . Câu 29: Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Số đo mỗi góc của tam giác đó là: A. 450 . B. 600 . C. 400 . D. 500 . Câu 30. Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng: x A B I y A. AB là đường trung trực của xy. B. xy là đường trung trực của AB. C. xy//AB. D. I là trung trực của AB. Câu 31: Cho DEF . Số đo x, y ở trên hình là: A. x  600 , y  300 . B. x  500 , y  300 . C. x  800 , y  200 . 6
  7. D. x  700 , y  300 . Câu 32. Cho ∆ ABC = ∆ DEF có AB = 4cm, EF = 5cm . Độ dài cạnh BC là : A. BC = 3cm. B. BC = 5cm. C. BC = 2,5cm. D. BC = 4cm. Câu 33: Cho hình vẽ sau. Tam giác bằng với ABD là: A B C D E A. ABD = EDA. B. ABD = EAB. C. ABD = AEC. D. ABD = ADC. Câu 34. Cho ABC  MNP có AB  2 cm, AC  3 cm, PN  4 cm . Chu vi tam giác MNP là : A. 4, 5 cm. B. 9 cm. C. 7 cm. D. 6 cm. Câu 35. Cho ABC  MNP . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ABC  MNP . B. ABC  MPN . C. AB  MP . D. BC  MP . Câu 36. Cho ABC  MNP . Biết A  40o và B  70o . Số đo góc P bằng: A. 40o . B. 70o . C. 20o . 7
  8. D. 50o . Câu 37. Cho hình 1. Số tia phân giác có trong hình vẽ là: A B D Hình 1 C A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 38. Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? G H I K A. IGK  H . B. IG / / HK . C. I  GKH . D. GK là phân giác IGH . Câu 39. Cho hình vẽ. Tìm điều kiện để ABC  AFE theo trường hợp cạnh –góc – cạnh. B E A C F A. ACB  AFE . B. AC  EF . C. AC  AE . D. BC  AF . 8
  9. Câu 40: Xét bài toán “Cho ∆ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: AMB  AMC ”. Hãy sắp xếp bốn câu sau đây một cách hợp lí để giải bài toán trên: (1) Do đó AMB  AMC  c  c  c  A (2) AB  AC (gt) Cạnh AM chung MB  MC (vì M là trung điểm BC) (3) Suy ra AMB  AMC (hai góc tương ứng) (4) Xét  AMB và  AMC, có: B M C Cách sắp xếp được lời giải đúng là: A. 1   4   2  3 . B.  4   2  1   3 . C.  2  1   3   4 . D. 3   2  1   4 . ----------- Hết ---------- 9
  10. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2021 – 2022 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 1 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi:… /12/2021 Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C A D B A D A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B A D A B B D C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C A C B A D C C B B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A B C B A B D B C B Ban Giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Trần Thị Hương Giang Nguyễn Thị Huyên 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2