Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN HỌC - LỚP: 8 NĂM HỌC : 2021-2022 Chủ đề Mức độ kiến Tổng thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp cao Chủ đề 1: Phép Hằng đẳng thức; xác Phân tích đa chia đa cho nhân và phép định kết quả nhân thức thành đơn thức; chia các đa đơn thức; đa thức nhân tử ; Tính chia đa thức thức giá trị biểu một biến đã (18 tiết) thức sắp xếp Số câu: 4 4 4 12 Số điểm: 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ Tỉ lệ 10,0% 10,0% 10,0% 30,0% Chủ đề 2: Phân Nhận dạng phân thức Thực hiện Rút gọn biểu Tính giá trị thức đại số đại số cộng; rút gọn; thức phân thức (18 tiết) quy đồng mẫu đại số thức các phân thức. Số câu: 1 3 1 1 6 Số điểm: 0,25đ 0,75đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ Tỉ lệ: 2,5% 7,5% 10,0% 10,0% 30,0% Chủ đề 3: Tứ Hình bình hành, hình Vận dụng giác vuông; điểm đối đường trung (24 tiết) xứng; tổng các góc của tam giác; của tứ giác; dấu hiệu dấu hiệu nhận nhận biết loại tứ giác biết hình chữ nhật; hình thoi Số câu: 8 1 9 Số điểm: 2,0đ 1,0đ 3,0đ Tỉ lệ : 20,0% 10,0% 30,0% Chủ đề 4: Đa Nhận dạng đa giác Tính diện tích giác. Diện tích tam giác đa giác (6 tiết) Số câu: 3 1 4 Số điểm: 0,75đ 0,25đ 1,0đ Tỉ lệ : 7,5% 2,5% 10,0% Tổng số câu: 16 9 5 1 31
- Tổng số điểm : 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ : 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100,0% TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ : TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN: TOÁN HỌC – LỚP: 8 Lớp………… (Thời gian làm bài: 90 phút) B- TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: Câu 2: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB
- B- TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: Câu 2: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB
- Câu 8: Làm tính nhân: , kết quả: A) B) C) D) Câu 9: Chọn câu đúng nhất ? A) B) C) D) Cả A,B,C đều đúng. Câu 10: Giá trị của biểu thức tại là: A)1 000 B)10 000 C) 200 D) 100 000 Câu 11: Rút gọn phân thức được kết quả là: A) B) C) - D) Câu 12: Kết quả đa thức:phân tích thành nhân tử được: A) B) C) D) Một kết quả khác. Câu 13: Chia đa thức cho đa thức được kết quả: A) B) C) D) Một kết quả khác Câu 14: Mẫu thức chung của hai phân thức:và A) B) C) D) 65 Câu 15: Kết quả của là: A) B) C) D) Câu 16: Kết quả của là: A) B) C) D) Câu 17: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 18cm thì độ dài đường trung bình là : A) 15cm B) 6cm C) 30cm D) 10cm Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng: A) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc là hình vuông. C) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. D) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết độ dài trung tuyến AM = 5cm và độ dài cạnh AB = 6cm. Tính diện tích tam giác vuông đó. A) B) C) D) Câu 20: Tính số đo ở hình vẽ bên: N A) B) M 135° C) D) Q x P 115° Câu 21: Chọn câu trả lời đúng: A) Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. B) Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
- C) Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. D) Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 22: Chọn câu trả lời Sai: A) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau. B) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau bằng nhau. C) Cả A và B đều sai. D) Cả A và B đều đúng. Câu 23: Chọn câu trả lời đúng: A) Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau. B) Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. C) Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông. D) Cả A,B,C đều sai. Câu 24: Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng m cố định một khoảng bằng 2cm: A) Là tia phân giác của của góc mOn. B) Là hai đường thẳng song song với m và cách m một khoảng bằng 2cm. C) Là đường tròn tâm O bán kính 2cm. D) Là đường trung trực của đoạn thẳng MN. A Câu 25: Tính số đo ở hình vẽ bên: A) 4cm B) H K C) x D) Một kết quả khác. B C Câu 26: Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuông đó là: A)18cm B) 9cm C) D) 6 cm Câu 27: Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau? A) Hình thang cân. B) Hình bình hành. C) Hình thang. D) Hình thoi. Câu 28: Tính số đo ở hình vẽ bên: A) A B y B) C) D) x 75° D C B- TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
- Câu 2: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB
- A) B) C) D) Cả A,B,C đều sai Câu 3: Phân thức bằng phân thức nào dưới đây: A) B) C) D) Câu 4: Kết quả của là: A) B) C) D) Câu 5: Tìm biết: A)= -3 hoặc = -2 B)= 3 hoặc = 2 C)= -3 hoặc = 2 D)= 3 và = 2 Câu 6: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số? A) 83 – 1 B) 153 – 3 = 0 C)17 D) Câu 7: Làm tính nhân: , kết quả: A) B) C) D) Câu 8: Chọn câu đúng nhất ? A) B) C) D) Cả A,B,C đều đúng. Câu 9: Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là: A) B) C) D) Câu 10: Rút gọn phân thức được kết quả là: A) B)- C) D) Câu 11: Kết quả của là: A) B) C) D) Câu 12: Chia đa thức cho đa thức được kết quả: A) B) C) D) Một kết quả khác. Câu 13: Kết quả của là: A) B) C) D) Câu 14: Kết quả tích của: là: A) B) C) 20xy D) Câu 15: Kết quả đa thức:phân tích thành nhân tử được: A) B) C) D) Một kết quả khác. Câu 16: Giá trị của biểu thức tại là: A)10 000 B)1 000 C) 200 D) 100 000 Câu 17: Chọn câu trả lời đúng: A) Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B) Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. C) Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. D) Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
- Câu 18: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 18cm thì độ dài đường trung bình là : A)30cm B) 6cm C) 15cm D) 10cm Câu 19: Chọn câu trả lời Sai: A) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau. B) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau bằng nhau. C) Cả A và B đều đúng. D) Cả A và B đều sai. Câu 20: Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng m cố định một khoảng bằng 2cm: A) Là tia phân giác của của góc mOn. B) Là đường trung trực của đoạn thẳng MN. C) Là đường tròn tâm O bán kính 2cm. D) Là hai đường thẳng song song với m và cách m một khoảng bằng 2cm. Câu 21: Tính số đo ở hình vẽ bên: A) N B) M C) 135° D) x 115° Q P Câu 22: Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau? A) Hình thang. B)Hình thang cân . C)Hình bình hành. D) Hình thoi. Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết độ dài trung tuyến AM = 5cm và độ dài cạnh AB = 6cm. Tính diện tích tam giác vuông đó. A) B) C) D) A Câu 24: Tính số đo ở hình vẽ bên: A) 4cm B) H K C) x D) Một kết quả khác. B C Câu 25: Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuông đó là: A) B) 18cm C) 9cm D) 6 cm Câu 26: Tính số đo ở hình vẽ bên: A) A B y B) C) D) x 75° Câu 27: Chọn câu trả lời đúng: D C A)Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
- B)Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông. C)Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau. D)Cả A,B,C đều sai. Câu 28: Khẳng định nào sau đây đúng: A) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật C) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc là hình vuông. D) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. B- TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: Câu 2: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB
- TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ : TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN: TOÁN HỌC – LỚP: 8 Lớp………… (Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ III ( Đề có 31 câu, in trong 03 trang) A- TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 18cm thì độ dài đường trung bình là : A) 15cm B) 6cm C) 30cm D) 10cm Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng: A)Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B)Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C)Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. D)Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc là hình vuông. Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết độ dài trung tuyến AM = 5cm và độ dài cạnh AB = 6cm. Tính diện tích tam giác vuông đó. A) B) C) D) Câu 4: Tính số đo ở hình vẽ bên: N A) B) M 135° C) D) Q x P 115° Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: A)Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. B)Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C)Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. D)Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 6: Chọn câu trả lời Sai: A)Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau. B)Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau bằng nhau. C)Cả A và B đều sai. D)Cả A và B đều đúng. Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: A)Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông B) Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau. C) Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. D) Cả A,B,C đều sai.
- Câu 8: Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng m cố định một khoảng bằng 2cm: A)Là tia phân giác của của góc mOn. B)Là hai đường thẳng song song với m và cách m một khoảng bằng 2cm. C)Là đường tròn tâm O bán kính 2cm. D)Là đường trung trực của đoạn thẳng MN. A Câu 9: Tính số đo ở hình vẽ bên: A) 4cm B) H K C) x D) Một kết quả khác. B C Câu 10: Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuông đó là: A)18cm B) 9cm C) 6 cm D) Câu 11: Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau? A) Hình thang. B) Hình bình hành. C) Hình thang cân. D) Hình thoi. Câu 12: Tính số đo ở hình vẽ bên: A) A B y B) C) D) x 75° D C Câu 13: Kết quả tích của: là: A) B) C) 20xy D) Câu 14: Phân thức bằng phân thức nào dưới đây: A) B) C) D) Câu 15: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số? A) 83 – 1 B) 15 C) 153 – 3 = 0 D) Câu 16: Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là: A) B) C) D) Câu 17: Khẳng định đúng là: A) B) C) D) Cả A,B,C đều sai Câu 18: Kết quả của là: A) B) C) D) Câu 19: Tìm biết: A)= -3 hoặc = -2 B)= 3 hoặc = 2 C)= 3 hoặc = -2 D)= 3 và = 2 Câu 20: Làm tính nhân: , kết quả: A) B) C) D) Câu 21: Chọn câu đúng nhất ?
- A) B) C) D) Cả A,B,C đều đúng. Câu 22: Giá trị của biểu thức tại là: A)10 000 B) 1 000 C) 200 D) 100 000 Câu 23: Rút gọn phân thức được kết quả là: A) B) C) - D) Câu 24: Kết quả đa thức:phân tích thành nhân tử được: A) B) C) D) Một kết quả khác. Câu 25: Chia đa thức cho đa thức được kết quả: A) B) C) D) Một kết quả khác Câu 26: Mẫu thức chung của hai phân thức:và A) B) C) D) 65 Câu 27: Kết quả của là: A) B) C) D) Câu 28: Kết quả của là: A) B) C) D) B- TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: Câu 2: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB
- TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ : TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN: TOÁN HỌC – LỚP: 8 Lớp………… (Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ IV ( Đề có 31 câu, in trong 03 trang) A- TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chọn câu trả lời Sai: A )Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau. B) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau bằng nhau. C) Cả A và B đều sai. D) Cả A và B đều đúng. Câu 2: Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau? A)Hình thang cân. B) Hình bình hành. C) Hình thang. D) Hình thoi. Câu 3: Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng m cố định một khoảng bằng 2cm: A)Là tia phân giác của của góc mOn. B)Là hai đường thẳng song song với m và cách m một khoảng bằng 2cm. C)Là đường tròn tâm O bán kính 2cm. D)Là đường trung trực của đoạn thẳng MN. Câu 4: Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuông đó là: A)18cm B) 9cm C) D) 6 cm Câu 5: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 18cm thì độ dài đường trung bình là : A) 15cm B) 6cm C) 30cm D) 10cm Câu 6: Chọn câu trả lời đúng: A)Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. B)Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
- C)Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. D)Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 7: Tính số đo ở hình vẽ bên: A) A B y B) C) D) x 75° Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: D C A) Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông. B) Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. C) Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau. D) Cả A,B,C đều sai. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết độ dài trung tuyến AM = 5cm và độ dài cạnh AB = 6cm. Tính diện tích tam giác vuông đó. A) B) C) D) Câu 10: Tính số đo ở hình vẽ bên: A) N B) M C) 135° D) x 115° Q P Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng: A)Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B)Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc là hình vuông. C)Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. D)Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. A Câu 12: Tính số đo ở hình vẽ bên: A) 4cm B) H K C) x D) Một kết quả khác. B C Câu 13: Kết quả đa thức:phân tích thành nhân tử được: A) B) C) D) Một kết quả khác. Câu 14: Làm tính nhân: , kết quả: A) B) C) D) Câu 15: Giá trị của biểu thức tại là: A)1 000 B)10 000 C) 200 D) 100 000 Câu 16: Phân thức bằng phân thức nào dưới đây:
- A) B) C) D) Câu 17: Chia đa thức cho đa thức được kết quả: A) B) C) D) Một kết quả khác Câu 18: Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là: A) B) C) D) Câu 19: Kết quả của là: A) B) C) D) Câu 20: Kết quả của là: A) B) C) D) Câu 21: Kết quả tích của: là: A) B) C) 20xy D) Câu 22: Kết quả của là: A) B) C) D) Câu 23: Tìm biết: A)= -3 hoặc = -2 B)= 3 hoặc = -2 C)= 3 hoặc = 2 D)= 3 và = 2 Câu 24: Chọn câu đúng nhất ? A) B) C) D) Cả A,B,C đều đúng. Câu 25: Khẳng định đúng là: A) B) C) D) Cả A,B,C đều sai Câu 26: Rút gọn phân thức được kết quả là: A) B) C) - D) Câu 27: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số? A) 83 – 1 B) 15 C) 153 – 3 = 0 D) Câu 28: Mẫu thức chung của hai phân thức:và A) B) C) D) 65 B- TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: Câu 2: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB
- HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN HỌC - LỚP: 8 I. HƯỚNG DẪN CHUNG: - HS làm cách khác đúng, logic vẫn đạt điểm tối đa. - Câu 2 : (Tự luận) : Vẽ hình đến câu a được điểm tối đa hình vẽ : 0,25đ II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: A- Trắc nghiệm : (7,0 điểm) : Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm. ĐỀ I : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A B C D D C C D D B B C B C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp D B A D A C D C A B B C A D án ĐỀ II : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B D D B B B A A A C A A D D án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp B A B C D D B B C A A B C B
- án ĐỀ III : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A B A A D C B B C D C D A B án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp C D D A B A D A B C B C D A án ĐỀ IV : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C A B C A D D C A C D A C D án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp B C B D C C A D C D D B C C án B- Tự luận( 3 điểm) Chung cả 4 đề Câu Nội dung Điểm Câu 1 0,5đ (1,0 điểm) 0,25đ 0,25đ Câu 1 Vẽ hình: 0,25đ D (1,0 điểm) A a)Xét tứ giác AMIN, có: N M 0,25đ Vậy tứ giác AMIN là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông). B I C b)ABC vuông tại A có: BI=IC (I là trung điểm của BC) Nên AI là đường trung tuyến, do đó: AIC cân tại I có IN là đường cao đồng thời là đường trung tuyến 0,25đ NA=NC Lại có: ND=NI (tính chất đối xứng) Do đó ADCI là hình bình hành (Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) Hình bình hành ADCI có: ACID (gt)
- Vậy ADCI hình thoi (hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc) 0,25đ Câu 3 Cho (1,0 điểm) 0,5đ 0,25đ =1 0,25đ Thắng Lợi, ngày 04 tháng 12 năm 2021 Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Đào Thị Minh Tuyền Đào Thị Minh Tuyền Người phản biện Duyệt của ban giám hiệu Đồng Thị Hà
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn