intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAHKI. MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ Tổng %điểm Nội đánh giá Chương/ dung/đơ TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Nhân 6 câu 1 câu 1 câu đơn thức với đa 2,0 đ 0,5đ 0,75 đ thức, nhân đa thức với Phép đa thức; nhân đa hằng thức và đẳng những thức hằng 3,25 đáng đẳng nhớ; thức phân đáng tích đa nhớ thức thành nhân tử; phép chia đa thức. 2 Phân Định 3 câu 1câu 1 câu 2,25 thức đại nghĩa số phân 1,0đ 0,5 đ 0,75 đ thức đại số. khái
  2. niệm hai phân thức bằng nhau. Các tính chất của phân thức. Rút gọn các phân thức,phé p toán cộng phân thức 3 Tứ giác Các loại 3 1 2 câu( có 1 1 3,83 tứ giác hình vẽ) (định 1đ nghĩa, tính 1đ 0,33đ 0,5 đ 1đ chất, dấu hiệu nhận biết); đường trung bình của tam giác; đường trung bình của hình
  3. thang; đối xứng trục; đối xứng tâm. Đường trung tuyến của tam giác vuông, vận dụng các tính chất đã học để chứng minh quan hệ song song, vuông góc… 4 Đa giác, 2 0,67đ Đa giác. đa giác Diện đều. Diện 0,67 tích đa giác tích hình chữ nhật. Tổng số câu 12 câu 3 câu 4 câu 3 câu 1 câu 23 Số 4đ 1đ 2,0đ 2,0 đ 1,0 đ điểm
  4. Tỉ lệ 40 30 20 10 100 % Tỉ lệ 70 30 100 chung
  5. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬNĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Biết nhân 6 .TN TL(1a) TL(1b) đơn thức với (TN1,2,3,4,5, Nhân đơn đa thức, đa 6) thức với đa thức với đa thức, nhân thức; đa thức với - Biết những Phép nhân đa thức; hằng đẳng đa thức và hằng đẳng thức đáng 1 những hằng thức đáng nhớ; đẳng thức nhớ; phân - Biết chia đáng nhớ tích đa thức đơn thức cho thành nhân đơn thức, đa tử; phép chia thứccho đơn đa thức. thức (trường hợp chia hết). 2 Phân thức Định nghĩa Nhận biết TL(2a TL(2b) đại số phân thức - Biết định đại số. khái nghĩa phân 3 .TN niệm hai thức; (TN7,8,9) phân thức - Biết hai bằng nhau. phân thức Các tính chất bằng nhau; của phân thức. Các Thông hiểu phép toán - Thực hiện 2. TL cộng, trừ, phép (TL 2a,b)
  6. cộngphân thức khác mẫu. nhân, chia - Tính giá trị phân thức. của biểu thức. 3 Tứ giác Các loại tứ Nhận biết 4 câuTN . giác (định - Biết tổng nghĩa, tính số đo các chất, dấu góc của một hiệu nhận tứ giác; biết); đường - Biết định trung bình nghĩa, dấu của tam giác; hiệu nhận đường trung biết các tứ bình của giác; hình thang; - Biết hình đối xứng có trục đối trục; đối xứng, hình xứng tâm. có tâm đối xứng. Thông hiểu - Hiểu tính 1.TL chất của các (TL3a,b) tứ giác, áp dụng được các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. Vận dụng 1.TL 1.TL - Vận dụng (TL3b) (TL3c được tính
  7. chất và dấu hiệu nhận biết của các tứ giác vào chứng minh hình học. Vận dụng cao -Vận dụng các tính chất và dấu hiệu nhận biết để chứng minh quan hệ song song, vuông góc Đa giác, đa Thông hiêu: 2 TN Đa giác. giác đều. đa giác 4 Diện tích đa Diện tích đều,hiêu giác hình chữ diện tích đa nhật. giác Tổng 14 3 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 %
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2