Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS&THPT Tạ Quang Bửu
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS&THPT Tạ Quang Bửu” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS&THPT Tạ Quang Bửu
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN KHỐI 8 Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm: 02 trang MÃ ĐỀ: 01 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (1,0 ĐIỂM) (HS viết kết quả vào giấy kiểm tra). 3x2 y Câu 1: Kết quả rút gọn phân thức là: 6 xy 2 x2 y x x x2 A. B. C. D. 2 xy 2y2 2y 2y 3 Câu 2: Điều kiện để 0 là: x 1 A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 Câu 3: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Biết BC = 6 cm, AH = 4 cm. S ABC ? A. 24cm2 B. 12cm2 C. 6cm2 D. 18cm2 Câu 4: Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau: A. Hình thang vuông B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình chữ nhật PHẦN II: TỰ LUẬN (9,0 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3 xy 2 6 y . b) x 2 x xy y c) x 2 y 2 6 y 9 . Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x biết b) x 2 3x 6 0 2 a) x 2 3x 0 c) x 2 6 x 8 0 . Câu 3 (2 điểm). 2x2 1 x 1 3 x 1 Cho hai biểu thức P 2 với x 0, x 1 và Q 2 với x 3 . x x x x 1 x 9 a) Tính giá trị biểu thức Q khi x 2 . b) Rút gọn biểu thức P. 1 c) Đặt M P.Q . Tìm x để M . 2 Trang 1/2, mã đề: 01 khối 8
- Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm, AB = 4cm. Hạ AH vuông góc BC 1) Tính diện tích ABC và độ dài AH. 2) Hạ HE vuông góc AB tại E, HF vuông góc AC tại F. Tứ giác AEHF là hình gì? 3) Lấy I, K theo thứ tự là trung điểm BH, HC. Chứng minh: Tứ giác EIKF là hình thang vuông 4) Hạ AD vuông góc với EF, tia AD cắt BC tại M. Chứng minh: M là trung điểm của BC Câu 5 (0,5 điểm): Cho ba số a , b , c khác 0 thỏa mãn: a2 b2 c 2 ab bc ca . ab bc ca Tính giá trị biểu thức: P c a b Họ và tên: ……………………….…………………..SBD: ……………….. Lớp: ……… ----------HẾT--------- Trang 2/2, mã đề: 01 khối 8
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Câu Nội dung Điểm Trắc nghiệm 1C; 2A; 3B; 4D 1,0 a 3 xy 2 6 y 3 y xy 2 0,5 1 b x 2 x xy y x x 1 y x 1 x y x 1 0,5 (1,5đ) x 2 y 2 6 y 9 x 2 y 3 x y 3 x y 3 2 c 0,5 x 2 3x 0 a 0,25 x( x 3) 0 x{0; 3} 0,25 x 2 3x 6 0 2 x 2 3 x 2 0 2 2 b 0,5 (1,5đ) x 2 x 1 0 x 2; 1 x2 6 x 8 0 c x 2 x 4 0 0,5 x 2; 4 2 1 3 a Thay x 2 (tmđk): Q 0,25 22 9 5 2 x 2 1 x 1 x 1 3 x 0,25 P x x 1 b 2x2 1 x2 1 3x x 2 3x 0,25 3 x x 1 x2 x (2đ) x x 3 x3 x x 1 x1 0,25 x3 x1 1 c P.Q . x 1 x 3 x 3 x 3 0,25 1 P.Q x 3 2 x 1 0,25 2 a Vẽ hình 0,25 0,25 4 (1,25) SAMB = 6cm2 0,5 (3,5đ) AH = 2,4 0,5 b HE AB AEH 90o 0,75
- HF AC (1,0) AFH 90o 90o EAF AEHF là hình chữ nhật 0,25 Hình chữ nhật AEHF có AH cắt EF tại O 0,25 EOH cân tại O OHE OEH EBH vuông tại E có EI là đường trung tuyến 1 EI IH BH 2 EIH cân tại I c IHE IEH (0,75) HEO IHE EHO 90o IEH 90o IEF 90o Chứng minh tương tự: EFK 0,25 EI// FK EIKF là hình thang 90 Mà IEF o Nên EIKF là hình thang vuông 0,25 Vì AD EF Nên EAD AED 90o Mà AED EAO EAO EAD 900 d B Mà EAO 90o (0,5) B EAD AMB cân tại M AM = BM 0,25 Chứng minh tương tự: AMC cân tại M AM = CN M là trung điểm BC 0,25 5 a 2 b2 c 2 ab bc ca a b b c c a 0 a b c 0,25 2 2 2 (0,5đ)
- aa aa aa 0,25 P 6 a a a
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN KHỐI 8 Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm: 02 trang MÃ ĐỀ: 02 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (1,0 ĐIỂM) (HS viết kết quả vào giấy kiểm tra). 2 xy 2 Câu 1: Kết quả rút gọn phân thức là: 4x2 y x2 y x y x2 A. B. C. D. 2 xy 2y2 2x 2y 1 Câu 2: Điều kiện để 0 là: x3 A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 Câu 3: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Biết BC = 8 cm, AH = 4 cm. S ABC ? A. 24cm2 B. 16cm2 C. 6cm2 D. 18cm2 Câu 4: Tứ giác nào có hai đường chéo vuông góc với nhau: A. Hình thang vuông B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình chữ nhật PHẦN II: TỰ LUẬN (9,0 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử a) 4 xy 2 8 y . b) x 2 2 x xy 2 y c) x 2 y 2 4 y 4 . Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x biết b) x 2 3x 6 0 2 a) x 2 4 x 0 c) x 2 5 x 6 0 . Câu 3 (2,0 điểm). 2x2 1 x 1 3 x 1 Cho hai biểu thức A với x 0, x 1 và B 2 với x 3 . x x 2 x x 1 x 9 a) Tính giá trị biểu thức B khi x 2 . x3 b) Chứng minh: A x1 1 c) Đặt P A.B . Tìm x để P . 5 Trang 1/2, mã đề: 02 khối 8
- Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm, AB = 4cm. Hạ AH vuông góc BC 1) Tính diện tích ABC và độ dài AH. 2) Hạ HE vuông góc AB tại E, HF vuông góc AC tại F. Tứ giác AEHF là hình gì? 3) Lấy I, K theo thứ tự là trung điểm BH, HC. Chứng minh: Tứ giác EIKF là hình thang vuông 4) Hạ AD vuông góc với EF, tia AD cắt BC tại M. Chứng minh: M là trung điểm của BC Câu 5 (0,5 điểm): Cho ba số a , b , c khác 0 thỏa mãn: a2 b2 c 2 ab bc ca . ab bc ca Tính giá trị biểu thức: P 2c 2a 2b Họ và tên: ……………………….…………………..SBD: ……………….. Lớp: ……… ----------HẾT---------- Trang 2/2, mã đề: 02 khối 8
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Câu Nội dung Điểm Trắc nghiệm 1C; 2A; 3B; 4C 1,0 a 4 xy 2 8 y 4 y xy 2 0,5 1 b x 2 2 x xy 2 y x x 2 y x 2 x y x 2 0,5 (1,5đ) x 2 y 2 4 y 4 x 2 y 2 x y 2 x y 2 2 c 0,5 x2 4 x 0 a 0,25 x( x 4) 0 x {0; - 4} 0,25 x 2 3x 6 0 2 x 2 3 x 2 0 2 2 b 0,5 (1,5đ) x 2 x 5 0 x 2; 5 x2 5x 6 0 c x 2 x 3 0 0,5 x 2; 3 2 1 3 a Thay x 2 (tmđk): B 0,25 22 9 5 2 x 2 1 x 1 x 1 3x 0,25 A x x 1 b 2x2 1 x2 1 3x x 2 3x 0,25 3 x x 1 x2 x (2đ) x x 3 x3 x x 1 x1 0,25 x3 x1 1 c A.B . x 1 x 3 x 3 x 3 0,25 1 P.Q x 3 5 x 2 0,25 5 Vẽ hình 0,25 0,25 A 4 SAMB = 6cm2 0,5 (1,25) (3,5đ) AH = 2,4 0,5 b HE AB AEH 90o 0,75
- HF AC (1,0) AFH 90o 90o EAF AEHF là hình chữ nhật 0,25 Hình chữ nhật AEHF có AH cắt EF tại O 0,25 EOH cân tại O OHE OEH EBH vuông tại E có EI là đường trung tuyến 1 EI IH BH 2 EIH cân tại I c IHE IEH (0,75) HEO IHE EHO 90o IEH 90o IEF 90o Chứng minh tương tự: EFK 0,25 EI// FK EIKF là hình thang 90 Mà IEF o Nên EIKF là hình thang vuông 0,25 Vì AD EF Nên EAD AED 90o Mà AED EAO EAO EAD 900 d B Mà EAO 90o (0,5) B EAD AMB cân tại M AM = BM 0,25 Chứng minh tương tự: AMC cân tại M AM = CN M là trung điểm BC 0,25 5 a 2 b2 c 2 ab bc ca a b b c c a 0 a b c 0,25 2 2 2 (0,5đ)
- aa aa aa 0,25 P 3 2a 2a 2a
- MA TRẬN ĐỀ THI I. Các nội dung kiến thức chính được kiểm tra đánh giá trong đề kiểm tra 1. Phân thức đại số 2. Phân tích đa thức thành nhân tử 3. Tìm số chưa biết 4. Biểu thức đại số tổng hợp 5. Diện tích tam giác 6. Tứ giác đặc biệt 7. Đường trung bình II. Cấu trúc đề thi: Bài Nội dung kiến thức Hình Tổng Mức độ thức điểm Nhận Thông Vận dụng biết hiểu Thấp Cao I.Trắc Rút gọn phân thức TN I.1 nghiệm 0,25 Giá trị của phân thức TN I.2 0,25 Diện tích tam giác TN I.3 0,25 Nhận biết tứ giác TN I.4 0,25 II.1 Phân tích đa thức thành nhân tử TL 1a 1b,c 1,5 0,5 1,0 2 Tìm số chưa biết TL 2a,b 1,5 1,5 3 Tính giá trị biểu thức TL 3a 0,25 Rút gọn biểu thức TL 3b 0,75 Tìm x biết giá trị biểu thức TL 3c 0,5 Tìm giá trị nguyên 3d 0,5 4 Vẽ hình, nhận biết hình chữ TL 4a nhật 1,25 1,25 Chứng minh góc vuông TL 4b 1,0 1,0
- Diện tích tam giác TL 5c 0,75 0,75 Hình thang cân TL 5d 0,5 0,5 5 Tính giá trị biểu thức TL 5 0,5 0,5 Cộng 1,0 1,0 7,0 1,0 10 điểm điểm điểm điểm điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn