intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 90 phút) (Kèm theo Công văn số 1814./PGDĐT-THCS ngày 11/12/2023 của PGD ĐT Hội An) TT Chương/Chủ Nội Mức độ đánh (1) đề dung/đơn vị giá (2) kiến thức (4 -11) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức -Khái niệm 2 2 15% về đơn thức, (TN1,2) (TL1a,1b) đa thức 0,5 1 -Phép cộng và phép trừ đa thức, phép nhân đa thức, phép chia đa thức cho đơn thức -Tính giá trị biểu thức.
  2. 2 Hằng đẳng -Những hằng 2 1 1 1 30% thức đáng đẳng thức (TN3,4) (TL2a) (TL2b) (TL2c) nhớ và ứng đáng nhớ. 0,5 0,5 1 1 dụng - Phân tích đa thức thành nhân tử 3 Tứ giác Tứ giác 1 2,5% (TN5) 0,25 Tính chất và 2 1 10% dấu hiệu (TN6,7) (TL4b) nhận biết các 0,5 0,5 tứ giác đặc biệt 4 Định lí Định lí 1 1 1 17,5% Thalès Thalès trong (TN8) (HV) (TL4c) tam giác 0,25 0,5 1 Đường trung 1 1 7,5% bình của tam (TN9) (TL4a) giác 0,25 0,5 Tính chất 1 2,5% đường phân (TN10) giác của tam 0.,25 giác
  3. 5 Thu thập và Thu thập, 1 2,5% tổ chức dữ phân loại, tổ (TN11) liệu chức dữ liệu 0,25 theo các tiêu chí cho trước Mô tả và 1 1 12,5% biểu diễn dữ (TN12) (TL3) liệu trên các 0,25 1 bảng, biểu đồ Tổng 12 2 5 2 1 22 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 90 phút) TT Chương/Chủ Nội Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề dung/đơn vị giá kiểm thức NB TH VD VDC
  5. 1 Đa thức. - Đơn thức, Nhận biết: đa thức. - Nhận biết 2 - Phép cộng được đơn và phép trừ thức. đa thức, phép - Nhận biết 2 nhân đa thức, được phép phép chia đa chia đa thức thức cho đơn cho đơn thức. thức. - Tính giá trị Thông hiểu: biểu thức. - Hiểu được cách rút gọn biểu thức. - Tính được giá trị của biểu thức. 2 Hằng đẳng - Những Nhận biết: thức đáng hằng đẳng - Nhận biết 2 nhớ và ứng thức đáng được hằng dụng. nhớ. đẳng thức - Phân tích hiệu hai bình đa thức phương. thành nhân - Biết phân 1 tử. tích đa thức 1 thức thành nhân tử bằng cách đặt 1 nhân tử chung. Thông hiểu: - Hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử. Vận dụng cao: - Vận dụng được phân tích đa thức thành nhân tử vào giải bài toán tìm x. - Vận dụng
  6. được hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử để tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. 3 Tứ giác. - Tứ giác. Nhận biết: 4 - Tính chất - Nhận biết và dấu hiệu được tổng nhận biết các các góc của tứ giác đặc một tứ giác. biệt. - Nhận biết được tính chất của hình bình hành. - Nhận biết được dấu hiệu nhận biết hình vuông. - Nhận biết được dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. 4 Định lí - Định lí Nhận biết: 4 Thales. Thalès trong - - tam giác. Nhận biết - Đường được định lí trung bình Thales trong của tam giác. tam giác. - Tính chất - - 1 đường phân Nhận biết giác của tam đường trung 1 giác. bình của tam giác. - - Nhận biết được tính chất đường phân giác trong tam giác.
  7. Thông hiểu: - - Vẽ được hình theo yêu cầu bài toán. Vận dụng: -Áp dụng được định lí Thales vào chứng minh. 5 Thu thập và -Thu thập, Nhận biết: tổ chức dữ phân loại, tổ - Nhậ 2 liệu. chức dữ liệu n biết được theo các tiêu dãy số liệu chí cho liên tục, rời 1 trước. rạc. -Mô tả và - Nhậ biểu diễn dữ n biết được liệu trên các biểu đồ. bảng, biểu Thông hiểu: đồ. - Hiể u được vẽ biểu đồ cột. Tổng 11 6 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  8. Tỉ lệ chung 70% 30%
  9. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: /12/2023 (Đề có 2 trang) Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……….SBD……….Phòng thi:…………. I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? A. x. B. (1+x)x. C. . D. . Câu 2. Khi chia đa thức 6x5y3 –15x3y5z cho đơn thức 3x3y3 được kết quả bằng A. 18x8y6 – 5x6y8z. B. 2x2 + 5y2z. C. 2x2 – 5y2. D. 2x2 – 5y2z. Câu 3. Biểu thức a 2 – 9 bằng biểu thức nào sau đây ? A. (a – 9)(a + 9). B. (a – 9)2. C. (a – 3)(a + 3). D. 9 – a2. Câu 4. Phân tích đa thức x 3 + x thành nhân tử được kết quả bằng B. x(x 2 +1). D. x2x . A. x(x + 1). C. x(x + 1)(x – 1). Câu 5. Tứ giác ABCD có , , thì số đo của góc D bằng: A. . B. . C. . D. .
  10. Câu 6. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Trong hình bình hành các cạnh bằng nhau. B. Trong hình bình hành đường . chéo là đường phân giác của các góc. C. Trong hình bình hành các góc bằng nhau. D. Trong hình bình hành các cạnh đối song song. Câu 7. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật, cần thêm điều kiện gì về hai đường chéo để ABCD là hình vuông ? A. vuông góc với nhau. C. bằng nhau. B. là đường phân giác . D. cắt nhau. Câu 8. Cho hình vẽ, độ dài x trong hình vẽ bằng bao nhiêu? A. 13cm. B. 2cm. C. 3,25cm. D. 8cm. Câu 9. Cho tam giác ABC có BC = 6cm, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 6cm. B. 3cm. C. 9cm . D. 12cm. Câu 10. Cho tam giác MNP, đường phân giác của góc MNP cắt MP tại E. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A.. B.. C.. D.. Câu 11. Dữ liệu nào sau đây là số liệu liên tục?
  11. A. Dữ liệu về tên các vận động viên Việt Nam tham dự SEA Games 31. B. Dữ liệu về kết quả đánh giá hiệu quả của chương trình dạy học trên truyền hình. C. Dữ liệu về cân nặng của 200 con cá chép sau 6 tháng nuôi. D. Dữ liệu về số người bị mắc Covid – 19 trong gia đình của các bạn trong lớp. Câu 12. Để biểu diễn số áo phông và áo sơ mi của một cửa hàng bán theo bốn mùa trong một năm, ta nên sử dụng loại biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột C. Biểu đồ tranh. . B. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột kép. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Bài 1. ( 1.0 điểm): Cho biểu thức M = 2x(3x – 1 ) + 8x5y2 : (– 4x3y2 ) a) Rút gọn biểu thức M b) Tính giá trị của M khi x = 3 Bài 2. (2.5 điểm): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 9x2 – 4 b) Tìm x, biết : 2x2 – 4x = 0. c) Cho A = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A. Bài 3. (1.0 điểm): Bảng sau cho biết khối lượng giấy vụn các lớp khối 9 đã thu gom được trong đợt phát động “Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ” do Hội đồng đội thành phố Hội An tổ chức. Lớp 9A 9B 9C 9D Khối lượng (kg) 15 17 16 14 Hãy vẽ biểu đồ cột để biểu diễn bảng thống kê này? Bài 4(2.5điểm): Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AC. a) Chứng minh MN //BC. b) Kẻ AH vuông góc BC, H thuộc BC, trên tia đối của tia NH lấy điểm E sao cho NH = NE. Tứ giác AECH là hình gì? Vì sao? c) Đường thẳng MN cắt EC tại K. Chứng minh AM . KC = MB . EK.
  12. ------HẾT------ PHÒNG GDĐT HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A D C B C D A C B A C D II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm Bài 1 a M = 2x(3x – 1 ) + 8x5y2 : (– 4x3y2 ) 1 điểm = 6x2 – 2x – 2x2 0,25 = 4x2 –2x 0,25
  13. b Thay x = 3 vào M 0,25 2 M = 4.3 – 2.3 0,25 = 36 – 6 = 30 Bài 2 2,5 a 9x2 – 4 = (3x) 2 – 22 0,25 điểm = (3x – 2)(3x + 2) 0,25 b 2x2 – 4x = 0. 2x(x – 2 ) = 0 0,25 2x = 0 hoặc x – 2 = 0 0,25 x = 0 hoặc x = 2 0,25 Vậy x = 0 hoặc x = 2 0,25 c A = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y 0,25 = – (x2 – 2x + 1) – (4y2 + 4y + 1) + 7 0,25 = – (x – 1)2 – (2y + 1)2 + 7 ≤ 7 0,25 GTLN B = 7 khi x = 1, y = 0,25 Bài 3 - Vẽ được trục ngang vuông góc trục đứng và đặt tên tiêu đề cho biểu đồ. 0, 25 1 điểm - Vẽ đúng tỉ lệ hai lớp. - Vẽ đúng tỉ lệ 2 lớp còn lại 0,5 0, 25 Bài 4 - 0,25 2,5 điểm Hình vẽ phục vụ câu a - 0,25 Hình vẽ phục vụ câu b a Tam giác ABC có: 0,25 AM = MB (gt) AN = NC (gt) 0,25 Suy ra MN đường trung bình của tam giác ABC Nên MN // BC b Xét tứ giác AECH có : AN = NC (gt) HN = NE (gt) Suy ra AECH là hình bình hành 0,25 Và Vậy tứ giác AECH là hình chữ nhật 0,25 c Tam giác ABC có MN // BC (cmt) Suy ra : ( định lí Thales) (1) 0,25 Chứng minh được NK //AE Suy ra : ( định lí Thales) (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra 0,25 Vậy AM . KC = MB . EK 0,25
  14. PHÒNG GDĐT HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm, mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A D C B C D A C B A C D II. TỰ LUẬN (4 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm
  15. Bài 1 a M = 2x(3x – 1 ) + 8x5y2 : (– 4x3y2 ) 2,0 điểm = 6x2 – 2x – 2x2 0,5 = 4x2 –2x 0,5 b Thay x = 3 vào M 0,5 2 M = 4.3 – 2.3 0,5 = 36 – 6 = 30 Bài 3 - Vẽ được trục ngang vuông góc trục đứng và đặt tên tiêu đề cho biểu đồ. 0, 5 1 điểm - Vẽ đúng tỉ lệ hai lớp 0,5 Bài 4 - 0,5 1 điểm Vẽ hình Tam giác ABC có: 0,25 AM = MB (gt) AN = NC (gt) 0,25 Suy ra MN đường trung bình của tam giác ABC Nên MN // BC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2