intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ (HSKT)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ (HSKT)

  1. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ C I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây và ghi vào phần bài làm) Câu 1. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 5y3 - 2y. B. 3x3 - 7xy. C. -3z2. D. 2x - 3. Câu 2. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức 2x; 3; x + 5y; x – y? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Hãy điền vào chỗ chấm A - B = (A - B)(A +...+ B ) để hoàn thành hằng đẳng thức. 3 3 2 2 A. 3AB. B. 4AB. C. AB. D. 2AB. Câu 4. Biểu thức x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 được viết gọn là A. x3 - y3. B. (x + y)3. C. x3 + y3. D. (x - y)3. Câu 5. Phép tính (a - b)(a + b) có kết quả là A. a2 + b2. B. a3 - b3. C. a2 - b2. D. (a - b)2. Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2. B. (a + b)2 = a2 - 2ab + b2. C. (a + b)2 = a2 + b2. D. (a + b)2 = (a + b)(a – b). Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi? M N P (Hình 1) (Hình 2) (Hình 3) (Hình 4) A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4 Câu 8. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình chữ nhật. B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình thoi. Câu 9. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. B. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi. C. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình thoi. D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. Câu 10. Đường trung bình của ∆ABC trong hình vẽ dưới đây là A. NP, MN, PB. B. MN, NP, MP. C. PM, MN, PC. D. NM, MP, NC. Câu 11. Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu là thu thập dữ liệu trực tiếp? A. Xem tivi. B. Tìm trên internet. C. Lấy qua sách, báo. D. Lập bảng hỏi. Câu 12. Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ tranh.
  2. Câu 13. Một hình thang có một cặp góc đối là 125o và 65o , cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A. 1050; 450. B. 1150; 550. C.1050; 650. D. 1150; 650. Câu 14. Giá trị của biểu thức 3x + y tại x = -1 ; y = -2 là A. 1. B. 5. C. – 5. D. – 6. Câu 15. Tổng các góc của một tứ giác bằng A. 900. B. 1800. C. 2700. D. 3600. Câu 16. Tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Độ dài MN là A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 17. Kết quả khai triển (x + 1)3 bằng A. x3 – 3x2 + 3x - 1. B. x3 – 3x2 - 3x - 1. C. x3 + 3x2 + 3x + 1. D. x3 – 3x2 + 3x + 1. Câu 18. Cho tam giác ABC có BM là tia phân giác của ABC (M thuộc AC) thì AB MC AB MA AB MC AB MA A.  . B.  . C.  . D.  . BC MB BC MC BC AC BC AC Câu 19. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3x – 2y) là A. 3x2 – 2y2. B. (3x + 2y)2. C. (3x – 2y)2. D. 9x2 – 4y2. Câu 20. Cho hình 1, điều kiện nào sau đây không suy ra được MN // BC A. AM = AN . MN NC AM AN B. = . MB NC AM AN C. = . AB AC MB NC D. = . AB AC Câu 21. Bạn Minh lập phiếu điều tra 4 bạn ở bốn lớp khác nhau của một trường THCS về sĩ số học sinh trong lớp của mình: “Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?” và ghi lại câu trả lời: 38; 40; 42; 81. Chỉ ra giá trị không hợp lí (nếu có).. A. 38 . B.42. C. 81. D. 40. Câu 22. Rút gọn biểu thức (3x – 1) – 9x(x + 1) ta được 2 A. –15x + 1. B. 6x2 – 15x + 1. C. 15x – 1. D. – 1. Câu 23. Phân tích đa thức x2 – 4x + 4 – y2 ta được kết quả là A. (x + y + 2)(x + y - 2). B. (x – y + 2)(x + y – 2) . C. (x - y - 2)(x + y – 2). D. (x – y – 2)(x + y + 2). Câu 24. Cho hình 2 biết ABC có AB = 4cm, A BC = 6cm, CA = 8cm và AD là đường phân giác của ABC. Tính DB. A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2cm. B D C Hình 2
  3. Câu 25. Phân tích đa thức 5x2y – 10xy2 thành nhân tử ta được kết quả là A. 5xy (x – 2y). B. –5xy (x – 2y). C. 5xy (2x – y). D. –5xy (2x – y). Câu 26. Tìm x sao cho x – 6x = 0 2 A. x = 0 B. x = -6; x = 0 C. x = 0; x = 6 D. x = 6 Câu 27. Phân tích đa thức x3 − 3x2 + 3x −1 thành nhân tử ta được kết quả bằng A. x3 – 1 B. (x + 1)3 C. x3 + 1 D. (x – 1)3 Câu 28. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AE bằng A. 18 . 45 B. 20. C. 50. D. 45. Câu 29. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH. Tứ giác EFGH là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. AB Câu 30. Cho biết AB = 6cm; MN = 4cm. Tính =? MN 4 3 4 2 A. . B .. C. . D. . 10 2 6 3 ---------- Hết ----------
  4. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ C Môn: Toán - Lớp 8 TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C D C A D A C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B C D B C B D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C A C D A C D B C B ---------- Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2