intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Kiên (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Kiên (Đề tham khảo)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Kiên (Đề tham khảo)

  1. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH TRƯỜNG THCS TÂN KIÊN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 8 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:  −1 5 2  Câu 1. Kết quả của phép tính 3 x 7 y6 :  x y  là:  9  −1 12 8 −1 2 4 A. x y B. − 27 x 2 y 4 C. x y D. − 27 x12 y8 3 3 −1 3 5 Câu 2. Kết quả của phép tính x y . ( 9x 2 yz ) là: 3 −1 6 5 −1 5 6 A. x yz B. − 27 x 5 y 6 z C. − 27 x 6 y 6 z D. x yz 3 3 1 Câu 3: Đa thức: 2 x5 − x 2 y 2 + 9 x3 + x5 − 3x5 có bậc là: 2 A. 2 B. 9 C. 4 D. 3 Câu 4 . Khai triển hằng đẳng thức ( x + 3 y ) , kết quả là 2 A. x 2 + 3 xy + 6 y 2 B. x 2 + 6 xy + 9 y 2 C. x 2 + 3 xy + 9 y 2 D. x 2 + 6 xy + 9 y 3𝑥𝑥−6 Câu 5 . Phân thức xác định khi: 2𝑥𝑥−1 1 1 A. 𝑥𝑥 ≠ 2 B. 𝑥𝑥 ≠ −2 C. 𝑥𝑥 ≠ D. 𝑥𝑥 ≠ − . 2 2 x x −1 Câu 6 .Kết quả của phép tính . là: x + 1 2x x 1 x −1 x −1 A. B. C. D. 2 2 2(x + 1) 2x + 1 𝒙𝒙𝟑𝟑 𝒙𝒙 Câu 7 . Thực hiện phép tính sau: + 𝒙𝒙𝟐𝟐 +𝟏𝟏 𝒙𝒙𝟐𝟐 +𝟏𝟏 𝒙𝒙 A. –x. B. x. C. . D. 2x. 𝟐𝟐 Câu 8 . . Cho hình chóp tứ giác đều. Chọn khẳng định SAI A. Đáy là hình vuông. B. Có 4 mặt bên. C. Có tất cả 8 cạnh. D. Số mặt của hình chóp là 4. Câu 9 . Biết S.ABCD là hình chóp tứ giác đều, O là giao điểm 2 đường chéo của mặt đáy, khi đó đường cao của hình chóp là: A. SA B. SB C. SO D. SC Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều S.DEF có DE = 16cm, SI = 10cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.DEF là:
  2. A. 160cm 2 C. 80cm 2 2 2 B. 240cm D. 320cm Câu 11 . Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 9cm, cạnh đáy là 5cm là: A.75 cm 3 . B. 225 cm 3 . C. 180 cm 3 . D. 60 cm 3 . Câu 12 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành. B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. C. Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi. D. Tứ giác có hai cạnh song song và hai cạnh còn lại bằng nhau là hình bình hành. II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn b) ( 5x − 4 )( 2 + 3x ) − 6x 2 − ( 3x − 5) 2 a)( x + 5)2 – (3x – 1)(3x + 1) 𝑥𝑥 5 5𝑥𝑥−10 c) + − 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥 2 −4 Câu 2. (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 5 x3 − 10 x 2 y + 5 xy 2 b) x 2 − 2 xy + y 2 − 25 Câu 3. (1 điểm)) Một mái che giếng trời có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy là 2,5m và chiều cao mặt bên kẻ từ đỉnh hình chóp là 2m. a) Tính diện tích xung quanh của mái che giếng trời đó . b) Tính số tiền để làm mái che giếng trời đó .Biết rằng giá để làm mỗi mét vuông mái che là 800 000 đồng (bao gồm tiền vật liệu và tiền công ) Câu 4. (0,5 điểm) Bà An gởi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền là 200 triệu với lãi suất là 8% / một năm. Hỏi sau hai năm số tiền bà An rút được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu. Biết rằng số tiền gởi vào năm đầu cộng số tiền lãi gộp vào để tính số tiền gởi trong năm thứ hai ? Câu 5: (2,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), có AH là đường cao. Kẻ HE vuông góc AB tại E, kẻ HF vuông góc AC tại F. a/ Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật . b/ Lấy điểm M đối xứng với điểm A qua điểm F. Chứng minh tứ giác EFMH là hình bình hành. c/ Từ điểm M kẻ đường thẳng song song AH, đường thẳng này cắt tia HF tại N. Chứng minh tứ giác AHMN là hình thoi. Câu 6: (0,5đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 5x + 3 (m) và chiều rộng là 5x+1(m). Bên cạnh là mảnh vườn hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là 1 (m2). Hãy tính cạnh của mảnh vườn hình vuông theo x, biết x > 0 .
  3. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu 10 11 12 II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 1 Nội dung Điểm Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn b) ( 5x − 4 )( 2 + 3x ) − 6x 2 − ( 3x − 5) 2 a)( x + 5)2 – (3x – 1)(3x + 1) 𝑥𝑥 5 5𝑥𝑥−10 c) + − 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥 2 −4 a)( x + 5)2 – (3x – 1)(3x + 1) =(𝑥𝑥 2 + 10𝑥𝑥 + 25) − (9𝑥𝑥 2 − 1) 0,25 điểm a) =𝑥𝑥 2 + 10𝑥𝑥 + 25 − 9𝑥𝑥 2 + 1 = −8𝑥𝑥 2 + 10𝑥𝑥 + 26 0,25 điểm b)9𝑥𝑥 2 − (3𝑥𝑥 − 5)2 =9𝑥𝑥 2 − (9𝑥𝑥 2 − 30𝑥𝑥 + 25) 0,25 điểm b) =9𝑥𝑥 2 − 9𝑥𝑥 2 + 30𝑥𝑥 − 25 =30𝑥𝑥 − 25 0,25 điểm 𝑥𝑥 5 5𝑥𝑥 − 10 + − 2 𝑥𝑥 − 2 𝑥𝑥 + 2 𝑥𝑥 − 4 𝑥𝑥 5 5𝑥𝑥−10 = + − MTC=(𝑥𝑥 − 2)(𝑥𝑥 + 2) 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥+2 (𝑥𝑥−2)(𝑥𝑥+2) 𝑥𝑥(𝑥𝑥+2) 5(𝑥𝑥+2) 5𝑥𝑥−10 0,25 điểm = + − 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥+2 (𝑥𝑥−2)(𝑥𝑥+2) c) 𝑥𝑥 2 +2𝑥𝑥+5𝑥𝑥+10−5𝑥𝑥+10 = (𝑥𝑥−2)(𝑥𝑥+2) 𝑥𝑥 2 +2𝑥𝑥 =(𝑥𝑥−2)(𝑥𝑥+2) 𝑥𝑥(𝑥𝑥+2) =(𝑥𝑥−2)(𝑥𝑥+2) 0,25 điểm 1 =(𝑥𝑥−2) Câu 2. (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 5 x3 − 10 x 2 y + 5 xy 2 b) x 2 − 2 xy + y 2 − 25 3 2 2 a) 5𝑥𝑥 − 10𝑥𝑥 𝑦𝑦 + 5𝑥𝑥𝑦𝑦 0,25 điểm = 5𝑥𝑥 (𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 ) 0,25 điểm = 5𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2
  4. 𝑏𝑏)𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 − 25 = (𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 ) − 25 0,25 điểm =(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 − 52 0,25 điểm =(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 − 5)(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 + 5) Câu 3. (1 điểm) Một mái che giếng trời có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy là 2,5m và chiều cao mặt bên kẻ từ đỉnh hình chóp là 2m. a) Tính diện tích xung quanh của mái che giếng trời đó . b) Tính số tiền để làm mái che giếng trời đó .Biết rằng giá để làm mỗi mét vuông mái che là 800 000 đồng (bao gồm tiền vật liệu và tiền công ) a)Diện tích xung quanh của mái che giếng trời 2.2,5.2=10 (m2) 0,25 điểm Vậy diện tích xung quanh của mái che giếng trời là 10 m 2 Số tiền để làm mái che giếng trời 10. 800000= 8000000(đồng) 0,25 điểm Vậy số tiền để làm mái che giếng trời là 8000000 đồng Câu 4. (0,5 điểm) Bà An gởi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền là 200 triệu với lãi suất là 8% / một năm. Hỏi sau hai năm số tiền bà An rút được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu. Biết rằng số tiền gởi vào năm đầu cộng số tiền lãi gộp vào để tính số tiền gởi trong năm thứ hai ? Số tiền nhận được sau 1 năm 200.(1+8%)=216 (triệu đồng) 0,25 điểm Số tiền nhận được sau 2 năm 216.(1+8%)=233,28(triệu đồng) 0,25 điểm Vậy sau hai năm số tiền bà An rút được cả vốn lẫn lãi là 233280000 đồng Câu 5: (2,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), có AH là đường cao. Kẻ HE vuông góc AB tại E, kẻ HF vuông góc AC tại F. a/ Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật . b/ Lấy điểm M đối xứng với điểm A qua điểm F. Chứng minh tứ giác EFMH là hình bình hành. c/ Từ điểm M kẻ đường thẳng song song AH, đường thẳng này cắt tia HF tại N. Chứng minh tứ giác AHMN là hình thoi.
  5. a/ Xét tứ giác AEHF ta có B H  = AEH 90o ( HE ⊥ AB ) E 0,25   0,25  EAF = 90 o  C 0,25  AFH = 90 o A F M => Tứ giác AEHF là hình chữ nhật N 0,25 (mỗi ý 0,25đ) b/ Ta có EH = AF (tứ giác AEHF là hình chữ nhật) 0,25 AF = FM (F, A đối xứng qua M) 0,25 => EH = FM Mà EH // FM (EH // AF, M ∈ AF) 0,25 Nên tứ giác EFMH là hình bình hành 0,25 c/ Xét ΔAHF và ΔMNF ta có:   ( slt , AH / / MN ) AHF = MNF   AF = FM    AFH = MFN = 900 => ΔAHF = ΔMNF (g.c.g) AH = MN Mà AH //MN (gt) 0,25 Nên Tứ giác AHMN là hình bình hành Mặt khác AM ⏊ HN Nên hình bình hành AHMN là hình thoi 0,25 điểm Câu 6: (0,5đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 5x + 3 (m) và chiều rộng là 5x+1(m). Bên cạnh là mảnh vườn hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là 1 (m2). Hãy tính cạnh của mảnh vườn hình vuông theo x, biết x > 0 . Diện tích mảnh vườn hình vuông 0,25 điểm (5x+3).(5x+1)+1 (m2) Cạnh của mảnh vườn hình vuông 0,25 điểm �(5𝑥𝑥 + 3)(5𝑥𝑥 + 1) + 1 (m)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2