Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cầu Kiệu
lượt xem 4
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cầu Kiệu” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cầu Kiệu
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán - Khối: 9 Thời gian làm bài: 90 phút 1. Xác định đặc tả ma trận Chuẩn kiến Đơn vị kiến thức kỹ năng STT Nội dung kiến thức cần kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Đại số Nhận biết: 1,5 -Các phép tính với -Rút gọn căn thức -Giải -Rút gọn căn số loại dễ căn bậc hai phương trình -Thực tế cho sẵn công thức -Biến đổi căn thức -Thực tế áp dụng công thức chứa căn Thông hiểu: 1,75 -Rút gọn căn -Giải phương trình Vận dụng: 2 Đại số -Hàm số bậc nhất -Vẽ đồ thị Thông hiểu: 1.0 -Đồ thị hàm số bậc -Tìm tọa độ giao điểm -Vẽ đồ thị nhất -Viết phương trình đường thẳng -Thực tế Vận dụng: 0,5 Phương trình đường thẳng 3 Hình học
- -Một số hệ thức về cạnh và Thông hiểu: 1,0 đường cao trong tam giác - Áp dụng các công thức để tính toán. vuông -Vận dụng được các kiến thức đã học để chứng -Tỉ số lượng giác của góc minh các vấn đề đơn giản. nhọn Vận dụng: 1,0 -Hệ thức về cạnh và góc Vận dụng được các kiến thức đã học để chứng trong tam giác vuông minh các vấn đề đơn giản. -Ứng dụng của TSLG Vận dụng cao: 1,0 -Sự xác định đường Vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh tròn.Tính chất đối xứng của những vấn đề phức tạp hơn. đường tròn. -Đường kính và dây của đường tròn -Đường thẳng và đường tròn. 4 Thực tế Nhận Biết 0.75 Các vấn đề trong cuộc sống Thông hiểu: 0,75 Biết mô hình hóa bài toán thực tế vào toán học. Vận dụng: 0,75 Sử dụng các kiến thức toán học đã biết để xử lý một vấn đề trong thực tế cuộc sống thường gặp. 5 Tổng 3 5 3 1 6 Tỉ lệ 22.5% 45% 22.5% 10% 7 Tổng điểm 2.25 4.5 2.25 1 điểm điểm điểm điểm
- 2. Ma trận đề kiểm tra đánh giá cuối HKI CÂ U HỎI THE O ĐƠ MỨ N C VỊ ĐỘ KI NH ẾN ẬN TH TH TỔ TỔ S NỘI ỨC ỨC NG NG TỈ LỆ TH T SỐ ỜI VẬ VẬ PHẦN NHẬ N N DUN N THÔ DỤ DỤ G BIẾT NG NG NG KIẾ HIỂ CA CÂ GIA T N U O U N TRĂM THỨ C HỎI Ch T C T C T C T C T C T C T C T C Ch TN G h G h G h G h G h G h G h G h TL T T T T T T T T L N L N L N L N Đại 22,2 1 số 2 10p 2 10p 4 20p %
- -Rút -Các gọn phép căn tính thức với - căn Thực bậc tế áp hai dụng -Biến công đổi thức căn chứa thức căn 2 Đại 22,2 số 2 10p 1 5p 1 5p 3 20p % - -Vẽ Hàm đồ số thị bậc -Viết nhất phươ -Đồ ng thị trình hàm đườn số g bậc thẳng nhất - Thực tế 3 Hình -Một 1 10p 1 10p 1 20p 3 40p 44,4 học số hệ % thức về
- cạnh và đườn g cao trong tam giác vuôn g -Tỉ số lượn g giác của góc nhọn -Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuôn g -Ứng dụng của
- TSL G -Sự xác định đườn g tròn. Tính chất đối xứng của đườn g tròn. - Đườ ng kính và dây của đườn g tròn Tính chất 2 tiếp tuyến cắt
- nhau Thực Các tế vấn đề trong cuộc 11,2 4 sống 1 5p 1 5p 2 10p % Tổn g điể m 4 20p 5 30p 3 20p 1 20p 12 90p 100% 3 Tỉ 0 100 lệ % 40% 20% 10% % 90p 100% Tổng điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm - 100%
- 3. Ma trận đề kiểm tra đánh giá cuối HKI Chuẩn kiến Đơn vị kiến thức kỹ năng STT Nội dung kiến thức cần kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Đại số Nhận biết: 1,5 -Các phép tính với -Rút gọn căn thức ( căn -Rút gọn căn số loại dễ căn bậc hai số và căn chữ) -Thực tế cho sẵn công thức -Biến đổi căn thức -Giải phương trình -Thực tế áp dụng công thức chứa căn Thông hiểu: 1,75 -Rút gọn căn -Giải phương trình Vận dụng: 2 Đại số -Hàm số bậc nhất -Vẽ đồ thị Thông hiểu: 1.0 -Đồ thị hàm số bậc -Tìm tọa độ giao điểm -Vẽ đồ thị nhất -Viết phương trình đường thẳng -Thực tế Vận dụng: 0,5 Phương trình đường thẳng 3 Hình học -Một số hệ thức về cạnh Thông hiểu: 1 và đường cao trong tam - Áp dụng các công thức để tính toán. giác vuông -Vận dụng được các kiến thức đã học để -Tỉ số lượng giác của góc chứng minh các vấn đề đơn giản.
- nhọn -Hệ thức về cạnh và góc Vận dụng: trong tam giác vuông Vận dụng được các kiến thức đã học để -Ứng dụng của TSLG chứng minh các vấn đề đơn giản. 1 -Sự xác định đường Vận dụng cao: tròn.Tính chất đối xứng Vận dụng các kiến thức đã học để chứng của đường tròn. minh những vấn đề phức tạp hơn. -Đường kính và dây của 1 đường tròn -Đường thẳng và đường tròn. 4 Thực tế Nhận Biết 0.75 Các vấn đề trong cuộc sống Thông hiểu: Biết mô hình hóa bài toán thực 0,75 tế vào toán học. Vận dụng: Sử dụng các kiến thức toán học đã biết để xử 0,75 lý một vấn đề trong thực tế cuộc sống thường gặp. 5 Tổng 3 5 3 1 6 Tỉ lệ 22.5% 45% 22.5% 10% 7 Tổng điểm 2.25 4.5 2.25 1 điểm điểm điểm điểm
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN TRƯỜNG THCS CẦU KIỆU KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ b/ c/ Bài 2(0.75 điểm) Giải phương trình sau: Bài 3 (1,5 điểm) Cho hàm số y = x – 1 có đồ thị là (d 1) và hàm số y = -2x + 5 có đồ thị là (d2). a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Viết phương trình đường thẳng (d) // (d2) và đi qua điểm M(3 ; -7) Bài 4 (0,75 điểm) Quãng đường rơi tự do của một vật trong không khí được tính bởi công thức: trong đó S là quãng đường rơi tự do tính bằng mét g 9,8 m/s2, t là thời gian rơi tính bằng giây. Nếu một vật được thả rơi từ độ cao 250 m, sau bao lâu sẽ chạm đất? (làm tròn đến giây). B Bài 5: (0,75 điểm) Một ca nô chạy với tốc độ A 55 o C 10 km/h vượt qua một khúc sông nước chảy mạnh mất 6 phút. Biết rằng đường đi của ca nô tạo với bờ một góc 55o. Tính chiều rộng BC của khúc sông? (làm tròn đến mét). Bài 6: ( 0,75 điểm) Một cửa hàng giảm giá áo thun 20% so với giá niêm yết. Nếu mua nhiều hơn 3 cái thì từ cái thứ 4 trở đi sẽ được giảm thêm 10% trên giá đã giảm. An mua tất cả là 6 cái áo thun. Hỏi An phải trả bao nhiêu tiền biết giá niêm yết áo thun là 400 000 đồng? Bài 7: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MB và MC với đường tròn (B, C là hai tiếp điểm); OM cắt BC tại I. a) Chứng minh: Bốn điểm M, B, O, C cùng thuộc một đường tròn. b) Kẻ đường kính BD của (O). Chứng minh: MO vuông góc BC tại I và OM // CD c) Nối AD cắt (O) tại H. Chứng minh: MH.MD = MI.MO và --- Hết ---
- ĐÁP ÁN SƠ LƯỢC – BIỂU ĐIỂM TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Lược giải Điểm Bài 1: (2,5đ) a) a/ (0,75đ) 0,25 x 3 b) b/ (0,75đ) 0,25 x 3 c) (0,75đ) 0,25 x 4 Bài 2: (0.75đ) (0.75đ) 0,25 0,25 0,25
- Bài 3: (1,5đ) a) Vẽ đúng 1 b) b) Gọi đường thẳng (d) y = ax + b. Vì (d)// (d2) suy ra a = -2 và b 5 0,25 Vì M (3 ; -7) thuộc (d) nên -7 = -2.3 + b => b = -1 0,25 Vậy (d) : y = -2x - 1 Bài 4: (0,75đ) a) 0,25 (0,75đ) Kết luận 0,25 0,25 Bài 5: AB = km (0,75đ) BC = AB . Sin 55o 819m 0,25 Vậy chiều rộng BC của khúc sông khoảng 819 m 0,25 0,25
- Bài 6: Giá 3 áo đầu : 3.400000.(1-20%)=960000 đ (0,75đ) Giá 3 áo sau : 3.400000.(1-20%)(1-10%)=864000đ 0,25 Tổng số tiền : 1824000 đ 0,25 0,25 Bài 6: D C (3đ) H O M I B a) Ta có : MBO vuông tại B (tc tiếp tuyến) 0,25 Suy ra : MBO nội tiếp đường tròn đường kính MO. (1) 0,25 Ta có : MCO vuông tại B (tc tiếp tuyến) 0,25 Suy ra : MCO nội tiếp đường tròn đường kính MO. (2) Từ (1) và (2) suy ra Bốn điểm M,B,O, C cùng thuộc đường tròn 0,25 đường kính MO. Ta có: MB =MC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 OB = OC (bk) Nên OM là đường trung trực của BC 0,25 b) Vậy 0,25 Chứng minh CD BC hay I là trung điểm BC 0,25 Chứng minh OM // CD 0,25 c) Chứng minh BH MD 0,25 Chứng minh: MH . MD = MB2 Chứng minh: MI . MO = MB2 Suy ra : MH.MD = MI.MO 0,25 Chứng minh MHI ~ MOD suy ra 0,25 --- Hết ---
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN TRƯỜNG THCS CẦU KIỆU KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ b/ c/ Bài 2(0.75 điểm) Giải phương trình sau: Bài 3 (1,5 điểm)Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (d 1) và hàm số có đồ thị là (d2). a) Vẽ (d1)và (d2)trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Viết phương trình đường thẳng (d) // (d2) và đi qua điểm M(4 ; -5) Bài 4:(0,75 điểm) Quãng đường rơi tự do của một vật trong không khí được tính bởi công thức : trong đó S là quãng đường rơi tự do tính bằng mét , g 9.8m/s2 , t là thời gian rơi tính bằng giây. Nếu một vật được thả rơi từ độ cao 200m , sau bao lâu sẽ chạm đất (làm tròn đến giây) ? B Bài 5: (0,75 điểm) Một ca nô chạy với tốc độ 9 km/h vượt qua một khúc sông nước chảy A 55 o C mạnh mất 5 phút .Biết rằng đường đi của ca nô tạo với bờ một góc 55o. Tính chiều rộng BC của khúc sông. (làm tròn đến mét) Bài 6: ( 0,75 điểm) Một cửa hàng giảm giá áo thun 20% so với giá niêm yết. Nếu mua nhiều hơn 3 cái thì từ cái thứ 4 trở đi sẽ được giảm thêm 10% trên giá đã giảm. An mua tất cả là 5 cái áo thun. Hỏi An phải trả bao nhiêu tiền biết giá niêm yết áo thun là 300 000 đồng? Bài 7: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là hai tiếp điểm), OA cắt BC tại H . a) Chứng minh: Bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn. b) Kẻ đường kính BD của (O). Chứng minh: AO vuông góc BC và CD // OA c) Nối AD cắt (O) tại K. Chứng minh: AK.AD = AH.AO và --- Hết ---
- ĐÁP ÁN– BIỂU ĐIỂM TOÁN 9 ĐỀ DỰ PHÒNG Lược giải Điểm Bài 1: (2,5đ) a) a/ (0,75đ) 0,25 x 3 b) b/ (0,75đ) = 0,25 x 3 c) (1đ) 0,25 x 4 Bài 2: (0.75đ) (0.75đ) 0,25 0,25 0,25
- Bài 3: (1,5đ) a) Vẽ đúng 1 b) b) Gọi đường thẳng (d) y = ax + b. Vì (d)// (d2) suy ra a = -3 và b 4 0,25 Vì M (4 ; -5) thuộc (d) nên -5 = -3.4 + b => b = 7 0,25 Vậy (d) : y = -3x + 7 Bài 4: (0,75đ) a) 0,25 (0,75đ) Kết luận 0,25 0,25 Bài 5: AB = km 0,25 (0,75đ) BC = AB . Sin 55o 614 m Vậy chiều rộng BC của khúc sông khoảng 614m 0,25 0,25
- Bài 6: Giá 3 áo đầu : 3.300000.(1-20%)=720000 đ (0,75đ) Giá 2 áo sau : 2.300000.(1-20%)(1-10%)=432000đ 0,25 Tổng số tiền : 1152000 đ 0,25 0,25 Bài 6: D C (3đ) K O A H B a) Ta có : ABO vuông tại B (tc tiếp tuyến) 0,25 Suy ra : ABO nội tiếp đường tròn đường kính AO. (1) 0,25 Ta có : ACO vuông tại B (tc tiếp tuyến) 0,25 Suy ra : ACO nội tiếp đường tròn đường kính AO. (2) Từ (1) và (2) suy ra Bốn điểm A,B,O, C cùng thuộc đường tròn 0,25 đường kính AO. Ta có: AB =AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 OB = OC (bk) Nên OA là đường trung trực của BC 0,25 b) Vậy 0,25 Chứng minh CD BC hay H là trung điểm BC 0,25 Chứng minh OA // CD 0,25 c) Chứng minh BK AD 0,25 Chứng minh: AK . AD = AB2 Chứng minh: AH . AO = AB2 Suy ra : AK.AD = AH.AO 0,25 Chứng minh AHK ~ ADO suy ra 0,25 --- Hết ---
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN TRƯỜNG THCS CẦU KIỆU KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ b/ Bài 2(0.75 điểm) Giải phương trình sau: Bài 3 (1,5 điểm)Cho hàm số y = x – 1 có đồ thị là (d 1) và hàm số y = -2x + 5 có đồ thị là (d2). Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ. Bài 4:(0,75 điểm) Quãng đường rơi tự do của một vật trong không khí được tính bởi công thức : trong đó S là quãng đường rơi tự do tính bằng mét, g 9,8 2 m/s , t là thời gian rơi tính bằng giây. Nếu một vật được thả rơi từ độ cao 250 m, sau bao lâu sẽ chạm đất? (làm tròn đến giây) Bài 6: ( 0,75 điểm) Một cửa hàng giảm giá áo thun 20% so với giá niêm yết. Nếu mua nhiều hơn 3 cái thì từ cái thứ 4 trở đi sẽ được giảm thêm 10% trên giá đã giảm. An mua tất cả là 6 cái áo thun. Hỏi An phải trả bao nhiêu tiền biết giá niêm yết áo thun là 400 000 đồng? Bài 7: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MB và MC với đường tròn, OM cắt BC tại I (B, C là hai tiếp điểm).. a. Chứng minh: Bốn điểm M, B, O, C cùng thuộc một đường tròn. b. Chứng minh: MO vuông góc BC tại I --- Hết ---
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TOÁN 9 ĐỀ HÒA NHẬP Lược giải Điểm Bài 1: (2,5đ) a) a/ 0,25 x 3 (0,75đ) b) 0,25 x 3 (0,75đ) Bài 2: (0.75đ) (0.75đ) 0,25 0,25 0,25 Bài 3: (1,5đ) a) Vẽ đúng 1,5 Bài 4: (0,75đ) a) 0,25 (0,75đ) Kết luận 0,25 0,25 Bài 6: Giá 3 áo đầu : 3.400000.(1-20%)=960000 đ 0,25 (0,75đ) Giá 3 áo sau : 3.400000.(1-20%)(1-10%)=864000đ 0,25 Tổng số tiền : 1824000 đ 0,25 Bài 6: D C (3đ) H O M I B a) Ta có : MBO vuông tại B (tc tiếp tuyến) 0,5 Suy ra : MBO nội tiếp đường tròn đường kính MO. (1) 0,25 Ta có : MCO vuông tại B (tc tiếp tuyến) 0,5 Suy ra : MCO nội tiếp đường tròn đường kính MO. (2) Từ (1) và (2) suy ra Bốn điểm M,B,O, C cùng thuộc đường tròn 0,25 đường kính MO.
- Chứng minh rằng OM vuông góc với BC. Ta có: MB =MC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,5 b) OB = OC (bk) 0,5 Nên OM là đường trung trực của BC 0,25 Vậy 0,25 --- Hết ---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn