
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thế giới trẻ em
lượt xem 4
download

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thế giới trẻ em” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thế giới trẻ em
- UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÌNH CHÁNH Môn: Toán – Lớp: 9 Trường THCS Thế Giới Trẻ Em Ngày kiểm tra: 9 / 12 /2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 1 trang) Câu 1. (3điểm). a) Tính giá trị của biểu thức A và B: A= B= b) Rút gọn biểu thức :. c) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của a: với Câu 2. (2,0 điểm). Cho hàm số y = ax - 2 có đồ thị là đường thẳng a) Biết đồ thị hàm số qua điểm A(1;0). Tìm hệ số a, hàm số đã cho là đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. c) Với giá trị nào của m để đường thẳng : y=(m-1)x + 3 song song ? Câu 3.(2,0điểm).Cho tam giác ABC, đường cao AH, biết AB = 30cm, AC = 40cm, BC = 50cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A b) Tính đường cao AH? c) Tính diện tích tam giác AHC? Câu 4. (2,5 điểm). Cho đường tròn (O; 6cm), điểm A nằm bên ngoài đường tròn, OA = 12cm. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). a) Chứng minh BC vuông góc với OA. b) Kẻ đường kính BD, chứng minh OA // CD. c) Gọi K là giao điểm của AO với BC. Tính tích: OK.OA =? Vaø tính góc BAO. Câu 5. (0,5 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, biết sin B = . Tính cos B, cos C. -------------------(Hết)----------------- MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng
- Tên Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TL TL TL TL 1.Các phép Biết biến đổi Hiểu cách biến Vận dụng tìm tính trên căn tính giá trị biểu đổi rút gọn biểu giá trị Nhỏ nhất thức thức thức biểu thức Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,25 1 0,5 2,75 Tỉ lệ 12,5% 10% 5% 27,5% 2.Chứng Vận dụng biến minh đẳng đổi căn thức , thức rút gọn Số câu: 1 1 Số điểm: 0,75 0,75 Tỉ lệ %: 7,5% 7,5% 3.Đồ thị hàm Biết tìm hệ số Hiểu cách lập Vận dụng vẽ đồ số y=ax+b(a a, hàm số đồng bảng giá trị thị hàm số khác 0) biến, nghịch tương ứng x và y=ax+b(a khác biến y 0) Vận dụng tìm đk tham số m để 2 đường thẳng song song Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0,5 0,25 1,25 2 Tỉ lệ %: 5% 2,5% 12,5% 20% 4.Hệ thức Nhận biết tam Hiểu các hệ trong tam giác vuông thức trong tam giác vuông giác vuông. Tính diện tích tam giác Số câu: 1 2 3 Số điểm: 0,75 1,25 2 Tỉ lệ %: 7,5% 12,5% 20% 5.Tiếp tuyến Biết vẽ hình, Vận dụng chứng đường tròn ghi GT,KL minh song song, tính số đo góc, tính tích Số câu: 1 3 4 Số điểm: 0,25 2,25 2,5 Tỉ lệ %: 2,5% 22,5% 25% Tổng số câu: 6 4 5 1 16 T. số điểm: 2,75 2,5 4,25 0,5 10 Tỉ lệ %: 27,5% 25% 42,5% 5% 100 ĐÁP ÁN
- Câu Ý Đáp án Điểm
- a Câu 1 (3điểm) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b 0,25 0,25 0,25 0,25 c với 0,25
- 0,25 Vậy M không phụ thuộc vào a. 0,25 a Đồ thị hàm số y = ax -2 qua điểm A(1;0) ta có : 0 = a.1-2 => a=2 0,25 Câu 2 (2điểm) Vậy hàm số đó là :y = 2x-2 Hàm số đồng biến trên R, vì a = 2 > 0 0,25 b Bảng giá trị tương ứng x và y: x 0 1 0,25 y= 2x-2 -2 0 Vẽ đồ thị: 0.75 c 2 1 0.5 Để đường thẳng d //d thì m - 1 = 2 => m = 3 Câu 3 (2.0điểm ) a Ta có: BC2 = 502 = 2500, 0.25 AB2 + AC2 = 302 + 402 = 2500 0,25 BC2 = AB2 + AC2, vậy tam giác ABC vuông tại A.(Định lý đảo Py –ta – go) 0.25 b Ta có: BC . AH = AB . AC (Hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0.25 50 . AH = 30 . 40 0.25 24 (cm) 0.25
- c Ap dụng hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ta có : 0.25 AC2 = BC.HC HC = = = 32(cm) * 0.25 Câu 4: Cho (O ; 6cm), A (O) (2,5điểm) OA = 12 cm, kẻ hai tt GT AB và AC (B,C tiếp điểm) đường kính BD a) BC OA. 0,25 b) OA // CD. KL c) OK.OA =? =? Ta có: ABC cân tại A ( AB = AC – T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) 0.25 a AO là tia phân giác của góc A (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) 0.25 => AO cũng là ®êng cao hay : AO BC. 0.25 b BCD vu«ng t¹i C(OC trung tuyến tam giác BCD, OC= BD) 0,25 nªn CD BC . 0.25 L¹i cã: AO BC ( cmt). => AO // CD 0.25 c ABO vuông tại B, có BK là đường cao => OK.OA = OB2 = 62 = 36 0.25 Ta có sin BAO = => góc=300 0.25 0,25 Ta có sin2B + cos2B = 1 => 0,25 Câu 5 (0,5điểm ) Vì hai góc B và C phụ nhau nên 0,25 ( Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
