Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút Mức độ Tổng % Nội đánh giá Điểm Chương/ dung/đơn Vận TT Thông Chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng dụng hiểu thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái 1TL niệm căn (B1a) bậc hai 0,5đ số học, 1 căn thức bậc hai, căn bậc Căn bậc ba hai, căn 20% Các 1TL 1TL bậc ba. phép (B1b) (B4) tính và 0,5đ 1,0đ các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai 2 Hàm số Hàm số 4TN 1TL 2TL 30% bậc nhất bậc (C1,2,3,4 (B2b) (B2a, c) nhất; Đồ ) 0,5đ 1,5đ thị của 1,0đ hàm số bậc nhất; Đường thẳng
- song song, đường thẳng cắt nhau; Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a0) Một số hệ thức 1TN 1TL 3 Hệ thức trong (C5b) (B3a) lượng tam giác 0,25đ 0,5đ trong vuông 10% tam giác Tỉ số 1TN vuông lượng (C5a) giác của 0,25đ góc nhọn 4 Đường Sự xác 30% tròn định đường tròn. 1TN Tính (C6) chất đối 0,25đ xứng của đường tròn Đường 1TN 1TL kính và (C7) (B3b) dây của 0,25đ 0,75đ đường
- tròn; Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn; 2TN 1 Dấu hiệu (C8,9) TL3c nhận 0,5đ 1,25đ biết tiếp tuyến; Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau Phương 1TN 1TL trình bậc 5 (C10) (B1c) Hệ hai nhất hai 0,25đ 0,5đ phương ẩn trình bậc Hệ hai 10% nhất hai phương 1TN ẩn trình bậc (C11) nhất hai 0,25đ ẩn
- Tổng số 22 câu 12 câu 1 câu 6 câu 2 câu 1 câu câu Tổng số 10đ 3,0đ 0,5đ 3,5đ 2,0đ 1,0đ điểm Tỉ lệ% 30% 5% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Mức độ đánh TT đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Căn bậc hai, Nhận biết: căn bậc ba. – Nhận biết được căn bậc hai số học của số không âm. căn bậc ba của một số thực. Thông hiểu: Khái niệm căn – Tính được giá bậc hai, căn trị (đúng hoặc thức bậc hai, gần đúng) căn căn bậc ba bậc hai, căn bậc ba của một 1TL số hữu tỉ bằng (B1a) máy tính cầm tay - Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. Các phép tính Nhận biết : và các phép - Nhận biết các biến đổi đơn dạng tổng quát giản về căn của các phép bậc hai biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức
- bậc hai. Thông hiểu: - Thực hiện được các phép 1TL biến đổi đơn (B1b) giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Vận dụng: - Áp dụng được các công thức biến đổi đơn 1TL giản biểu thức (B4) chứa căn thức bậc hai để giải bài tập tìm x 2 Hàm số bậc Hàm số bậc Nhận biết: 1TN nhất nhất; Đồ thị - Nhận biết được (C1) của hàm số hàm số là hàm bậc nhất; số bậc nhất Đường thẳng - Xác định được 1TL song song, tính chất của (TL2b) đường thẳng một hàm số bậc cắt nhau; Hệ nhất cho trước. số góc của - Điều kiện để 2TN đường thẳng y hai đường thẳng (C2, 4) = ax + b (a0) y = ax + b (a0) và y = a’x+b’ (a’0) song song với nhau? trùng nhau? cắt nhau?
- - Xác định 1TN được hệ số góc (C3) của một đường thẳng cho trước. Thông hiểu: - Vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất. 2TL - Tính được giá (TL2a, c) trị của hàm số bậc nhất. Hệ thức lượng Nhận biết: 3 trong tam giác - Nhận biết được vuông các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Nhận biết được các hệ thức về 1TN Một số hệ thức cạnh và góc (TN5b) trong tam giác trong tam giác vuông vuông. Thông hiểu: - Áp dụng được các hệ thức về cạnh và đường 1TL cao trong tam (TL3a) giác vuông để tính độ dài đoạn thẳng. Nhận biết: 1TN Tỉ số lượng - Nhận biết (TN5a) giác của góc được tỉ số
- lượng giác của một góc nhọn nhọn (hai góc phụ nhau) trong tam giác vuông 4 Đường tròn Sự xác định Nhận biết: đường tròn. - Xác định tâm 1TN Tính chất đối đường tròn (TN6) xứng của ngoại tiếp tam đường tròn giác thường. Nhận biết: 1TN - Quan hệ độ dài (TN7) Đường kính và đường kính và dây của đường dây tròn; Liên hệ Vận dụng: giữa dây và - Vận dụng được khoảng cách các quan hệ giữa 1TL từ tâm đến đường kính và (TL3b) dây dây để giải bài tập. Vị trí tương Nhận biết: đối của đường - Xác định được 1TN thẳng và vị trí tương đối (TN8) đường tròn; của đường thẳng Dấu hiệu nhận và đường tròn. biết tiếp - Nêu được tính 1TN tuyến; chất hai tiếp (TN9) Tính chất hai tuyến cắt nhau tiếp tuyến cắt Vận dụng: 1TL nhau - Vận dụng được (TL3c) dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến để giải bài tập
- - Vẽ hình minh họa Hệ hai phương Nhận biết: 1TN trình bậc nhất - Nhận biết được (C10) hai ẩn phương trình bậc nhất hai ẩn Phương trình Thông hiểu: bậc nhất hai - Xác định được ẩn cặp số (;) là 1TL nghiệm của (B1c) phương trình 5 bậc nhất hai ẩn Nhận biết: - Nhận biết được hệ phương trình Hệ hai phương bậc nhất hai ẩn. 1TN trình bậc nhất - Nhận biết được (C11) hai ẩn số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn TS câu – TS 13 câu – 3,5đ 6câu – 3,5đ 2 câu – 2,0đ 1 câu – 1,0đ điểm Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ 2024 KA Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu trả lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”. Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? C. y = D. y = 2x + 1. 2 A. y = 0x + 3. B. y = 2x + x + 1. Câu 2: Đường thẳng d : y = ax + b (a0) và đường thẳng d’ : y = a’x + b’ (a’0) có aa’. Khi đó: C. d cắt d’. D. dd . A. d // d’. B. dd’. Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng y = 2x + 1 là A. 2. B. Câu 4: Đường thẳng y = mx – 5 và y = 4x + 3 song song với nhau khi C. . D. A. m = - 4. B. m = 4. Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ bên. Khi đó: a) tan bằng
- B. A. D. C. b) AB bằng B. BC . cosC. A. BC . sinB. D. AC . tanC. C. AC . cotC. Câu 6: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là A. giao của ba đường phân giác. B. giao của ba đường trung trực. C. giao của ba đường cao. D. giao của ba đường trung tuyến. Câu 7: Cho đường tròn (O), đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB > CD. B. AB = CD. C. AB < CD. D. AB CD. Câu 8: Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng a. Kẻ OHa tại H, biết OH < R. Khi đó, đường thẳng a và đường tròn (O) A. cắt nhau tại 2 B. tiếp xúc nhau. C. cắt nhau tại 1 điểm. D. không giao điểm. nhau. Câu 9: “Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi ... Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi ...”. Hai cụm từ thích hợp điền vào chỗ ba chấm lần lượt là A. hai dây cung, hai bán kính. B. hai bán kính đi qua tiếp điểm, hai tiếp tuyến. C. hai tiếp tuyến, hai dây cung. D. hai tiếp tuyến, hai bán kính đi qua tiếp điểm. Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x + 2y – z = 1. B. -4x + y = 7. C. x2 + 2y = 0. D. x – 3y2 = 1. Câu 11: Hệ phương trình (các hệ số a, a’, b, b’, c, c’ khác 0) có nghiệm duy nhất khi A. . B. . C. . D. . B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Tìm căn bậc hai số học của 81? Tìm căn bậc ba của -125? b) Tính: .
- c) Kiểm tra xem cặp số (4 ; 2) có là nghiệm của phương trình x – y = 2 hay không? Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số y = 2x + 4 a) Tính: f(0) ; f(-2) b) Hàm số trên là đồng biến hay nghịch biến? Vì sao? c) Vẽ đồ thị hàm số trên. Bài 3: (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 6 cm. Gọi H là trung điểm của OA, đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M. a) Tính độ dài MB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). b) Tứ giác OBAC là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 4: (1,0 điểm) Tính chiều cao của cây ở hình vẽ bên dưới (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) -------------------- Hết ------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án D C A B a) C b) D B A A D B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm a) 0,25 = -5 0,25 b) = 0,15 1 = 0,2 (1,5 điểm) = -16 0,15 c) Cặp số (4 ; 2) có là nghiệm của phương trình x – y = 2 hay không? Thay x = 4, y =2 vào vế trái của phương trình x – y = 2, ta được: VT = 4 – 2 = 2 = 0,25 VP Suy ra cặp số (4 ; 2) là nghiệm của phương trình x – y = 2 0,25 2 a) Tính f(0) ; f(-2) (2,0 điểm) f(0) = 2.0 + 4 = 4 0,25 f(-2) = 2.(-2) + 4 = 0 0,25 b) Hàm số y = 2x + 4 là hàm số đồng biến hay nghịch biến? Hàm số y = 2x + 4 là hàm số đồng biến vì a = 2 > 0 0,5 c) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 4 Dựa vào câu a, xác định được tọa độ 2 điểm: A(0 ; 4) , B(-2 ; 0) 0,5
- 0,5 3 Vẽ hình đúng (2,5 điểm) 0,5 a) Tính độ dài MB H là trung điểm của OA nên OH = 0,1 Trong tam giác vuông OBM: OB2 = OH . OM OM = 0,25 BM2 = HM . OM = (OM – OH).OM = (12 – 3).12 = 0,4 9.12 = 108cm BM = 10,4 cm b) Tứ giác OBAC là hình gì? Vì sao? OA vuông góc với BC tại H H là trung điểm của BC (Quan hệ vuông góc giữa 0,2 đường kính và dây) BH = CH Tứ giác OBAC, có: BH = CH (chứng minh trên) và OH = AH (H là trung điểm của 0,3 OA) Tứ giác OBAC là hình bình hành Mà OA vuông góc BC tại H nên tứ giác OBAC là hình thoi. 0,25 c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O). Xét và có: OB = OC (bán kính) ; OM là cạnh chung ; = (tứ giác OBAC là hình 0,2 thoi) =(c-g-c)
- = = 900 0,1 MC OC tại tiếp điểm C 0,1 MC là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0,1 0,25 3 (1,0 điểm) Trong tam giác vuông ABC, có: 0,25 AB = AC.tan= 20.tan35o = 14(m) BE = AB + AE = 14 + 1,7 = 15,7 m 0,25 Vậy chiều cao của cây là 15,7 m 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = điểm TN + điểm TL (làm tròn một chữ số thập phân) GV DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ Trần Thị Ngọc Thúy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn