intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2204 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Vận dụng Tổng cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụn Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN I. Căn bậc hai. Căn bậc ba. - Biết khái niệm căn bậc - Hiểu được các tính 1. Khái niệm căn bậc hai. hai, căn bậc hai số học của chất để giải toán. 2. Các phép tính và các phép số không âm, căn bậc ba - Tính, so sánh, rút biến đổi đơn giản về căn bậc hai. của một số, điều kiện để gọn các căn bậc hai 3. Căn bậc ba. đơn giản. biểu thức chứa căn bậc hai - Biến đổi đơn giản xác định. biểu thức chứa căn - Biết các tính chất của căn thức bậc hai. bậc hai. - Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phương, hằng đẳng thức Số câu 3 (TN1, 2, 3) TL1a Số điểm 0,75 1,0 Tỉ lệ % 7,5% 10% II. Hàm số bậc nhất. - Biết định nghĩa hàm số - Vẽ đồ thị của hàm số 1. Hàm số y = ax + b a ). bậc nhất và các tính chất y = ax + b (a . 2. Hệ số góc của đường thẳng. của nó. - Áp dụng các tính Hai đường thẳng song song và - Đường thẳng song song, chất của hàm số bậc hai đường thẳng cắt nhau. đường thẳng cắt nhau. Hệ nhất và đồ thị của nó số góc của đường thẳng. để giải bài tập. Số câu 4 (TN4, 5, 6, TL2a, 2b Số điểm 7) 2,0 Tỉ lệ % 1,0 10% 20% III. Hệ thức lượng trong tam - Biết các hệ thức lượng Vận dụng các giác vuông. trong tam giác vuông. thức về cạnh 1. Hệ thức về cạnh và đường - Biết các định nghĩa tỉ số đường cao, h cao trong tam giác vuông. lượng giác của góc nhọn: giữa cạnh và 2. Tỉ số lượng giác của góc sin , cos , tan , cot . của tam giác nhọn. để tính toán đ 3. Hệ thức giữa các cạnh và các giản. góc của tam giác vuông.
  2. Số câu 3 (TN8, 9, TL3b, 3c Số điểm 10) 2,0 Tỉ lệ % 0,75 20% 7,5% IV. Đường tròn. - Biết cách vẽ đường tròn Vận dụng các 1. Sự xác định đường tròn, tính theo điều kiện cho trước, chất của đườ chất đối xứng của đường tròn. các tính chất đối xứng của tròn, tiếp tuy 2. Đường kính và dây của đường đường tròn, quan hệ giữa giải toán. tròn. đường kính và dây, liên hệ 3. Liên hệ giữa dây và khoảng giữa dây và khoảng cách từ cách từ tâm đến dây. tâm đến dây, xác định tâm 4. Vị trí tương đối giữa đường đường tròn nội tiếp, ngoại thẳng và đường tròn. tiếp tam giác. 5. Tiếp tuyến của đường tròn, - Vị trí tương đối của tính chất của tiếp tuyến. đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn. Số câu 2 (TN 11, 12) TL3a Số điểm 0,5 1,0 Tỉ lệ % 5% 10% TS câu 12 3 3 TS điểm 3,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 2
  3. PHÒNG GD & ĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 là A. 7. B. - 7. C. 7. D. 49. Câu 2: Biết thì giá trị của x bằng A. 5. B. 5. C. 25. D. 25. Câu 3: Tính ta được kết quả là A. 10. B. 4 C. 2 D. 3 Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. y = 3x – 2. B. C. y = x2 + 2. D. y = 0x + 2. Câu 5: Với giá trị nào của thì đường thẳng song song với đường thẳng ? A. . B. . C. . D. Câu 6: Hàm số y = là hàm số bậc nhất đồng biến khi A. . B. . C. . D. . Câu 7: Hệ số góc của đường thẳng y = 2 – 3x là A. -2. B. -3. C. D. Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết BH = 9cm và CH = 4cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 13 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 36 cm. Câu 10: Cho vuông ở B, đường cao BH (H AC), (hình vẽ bên). Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? A. BH2 = AH.AC. B. BH = AH + CH. 2 C. BH = HA.HC. D. BH = AH.CH. Câu 11: Đường tròn tâm O bán kính 5cm là hình gồm tất cả những điểm cách điểm O một khoảng cách d được xác định là A. . B. . C. . D. .
  4. Câu 12: Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ tâm O đến hai dây BC và AC của đường tròn (O). Nếu BC > AC thì A. a > b. B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a) Rút gọn biểu thức A = . b) Tìm số tự nhiên x, y khác 0 biết + -17x -7y +2 – 10 -10 + 122 = 0 Bài 2: (2,0 điểm) a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = 0,5x + 2. b) Tìm giá trị của m để đường thẳng y = 2x + m - 2 cắt đồ thị (d) nói trên tại một điểm nằm trên trục tung. Bài 3: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) điểm P nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến PA, PB với đường tròn (A, B là tiếp điểm). a) Chứng minh rằng OP vuông góc với AB. b) Vẽ đường kính BC. Chứng minh rằng AC song song với PO. c) Biết OA = 6 cm, OP = 10 cm. Tính độ dài đoạn AB. ---------- Hết ---------- 4
  5. PHÒNG GD & ĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là A.A-8. B. 8. C. 8. D. 64. Câu 2: Biết = 4 thì giá trị của x bằng A. 4. B. 4. C.16 D. 16. Câu 3: Tính ta được kết quả là A. 22,5. B. 4 C. 2 D. 3 Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. y = 0x – 2. B. C. y = x2 + 2. D. y = -x + 2. Câu 5: Với giá trị nào của thì đường thẳng cắt đường thẳng ? A. . B. . C. . D. Câu 6: Hàm số y = là hàm số bậc nhất nghịch biến khi A. . B. . C. . D. . Câu 7: Hệ số góc của đường thẳng y = 2 x – 3 là A.2 . B. -3. C. D. Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết BH = 1cm và CH = 4cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 13 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 2cm. Câu 10: Cho vuông ở B, đường cao BH (H AC), (hình vẽ bên). Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
  6. A. BH2 = AH.AC. B. BH = AH + CH. C. BH2 = HA.HC. D. BH = AH.CH. Câu 11: Đường tròn tâm O bán kính 4cm là hình gồm tất cả những điểm cách điểm O một khoảng cách d được xác định là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Gọi x, y lần lượt là khoảng cách từ tâm O đến hai dây BC và AC của đường tròn (O). Nếu BC < AC thì A. x < y. B. x≠ y C. x > y D. x = y PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a) Rút gọn biểu thức A =3. + - b) Tìm số tự nhiên x, y khác 0 biết + -17x -7y +2 – 10 -10 + 122 = 0 Bài 2: (2,0 điểm) a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x + 2. b) Tìm giá trị của m để đường thẳng y = 2x + m+2 cắt đồ thị (d) nói trên tại một điểm nằm trên trục tung. Bài 3: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) điểm P nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến PA, PB với đường tròn (A, B là tiếp điểm). a) Chứng minh rằng OP vuông góc với AB. b) Vẽ đường kính BC. Chứng minh rằng AC song song với PO. c) Biết OA = 6 cm, OP = 10 cm. Tính độ dài đoạn AB. ---------- Hết ---------- 6
  7. PHÒNG GD & ĐT THĂNG BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C A B C B D B C A C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 a) (2,0 điểm) 0,5 0,5 b) Biến đổi về được ++ =0 0,5 Lập luận,tìm được x = 9, y = 4 0,5
  8. Bài 2 a) Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị: (0; 2) và (-4; 0) 0,5 (2,0 điểm) y y = 0,5x + 2 2 1 0,5 1 2 -4 -3 -2 -1 0 x -1 b) Đường thẳng cắt đường thẳng (d) y = 0,5x + 2 tại một điểm trên 0,5 trục tung khi 0,5 m = 4. Bài 3 A C 0,25 (3,0 điểm) H Hình P O vẽ B Ta có: PA = PB (Tính chất tiếp tuyến cắt nhau) OA = OB (Bán kính của (O)) 0,25 Suy ra PO trung trực của AB 0,25 a) Hay OP vuông góc với AB tại H 0,25 b) Ta có: AH = BH( Do OH┴ AB) 0,25 OC = OB (GT) 0,25 Suy ra HO là đường trung bình của tam giác ABC 0,25 Do đó OH //AC, mà H thuộc OP 0,25 Hay AC // PO. 8
  9. Xét tam giác vuông PAO ta có: PA = = (cm) 0,25 Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông PAO ta có: PO.AH = PA.AO c) Hay 10.AH = 6.8 0,25 AH = (cm) Do đó AB = 9,6 (cm). 0,25 0,25 ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D D A A A C D A B C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 a) A =3. + - (2,0 điểm) =3. + 4 - .8 . 0,5 0,25 = (3+4-2) 0,25 =5
  10. b) Biến đổi về được ++ =0 Lập luận,tìm được x = 9, y = 4 0,5 0,5 Bài 2 a) Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị: (0; 2) và (-4; 0) 0,5 (2,0 điểm) y y = 0,5x + 2 2 1 0,5 1 2 -4 -3 -2 -1 0 x -1 b) Đường thẳng cắt đường thẳng (d) y = x + 2 tại một điểm trên trục 0,5 tung khi m +2 =2 0,5 m = 0. Bài 3 A C 0,25 (3,0 điểm) H Hình P O vẽ B a) Ta có: PA = PB (Tính chất tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 OA = OB (Bán kính của (O)) 0,25 Suy ra PO trung trực của AB Hay OP vuông góc với AB tại H 0,25 10
  11. Ta có: AH = BH ( Do OH┴ AB) OC = OB (GT) 0,25 Suy ra HO là đường trung bình của tam giác ABC 0,25 b) Do đó OH //AC, mà H thuộc OP 0,25 Hay AC // PO. 0,25 Xét tam giác vuông PAO ta có: PA = = (cm) 0,25 Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông PAO ta có: PO.AH = PA.AO c) Hay 10.AH = 6.8 0,25 AH = (cm) Do đó AB = 9,6 (cm). 0,25 0,25 * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác cho kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa. Người duyệt đề Người ra đề Đoàn Ngọc Nghĩa Nguyễn Thị Hà
  12. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 9 Câu 1: (NB) Biết khái niệm căn bậc hai số học của số không âm. Câu 2: (NB) Biết tìm giá trị của x từ căn bậc hai. Câu 3: (NB) Biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Câu 4: (NB) Biết định nghĩa hàm số bậc nhất. Câu 5: (NB) Biết được hai đường thẳng song song. Câu 6: (NB) Biết được tính chất của hàm số bậc nhất. Câu 7: (NB) Biết được hệ số góc của đường thẳng. Câu 8: (NB) Biết định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 9: (NB) Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài cạnh. Câu 10: (NB) Biết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 11: (NB) Biết các tính chất của đường tròn. Câu 12: (NB) Biết các tính chất liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của đường tròn. Bài 1a: (TH) Biến đổi rút gọn biểu thức chứa căn. Bài 1b: (VDC) Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi rút gọn biểu thức chứa căn , hằng đẵng thức để tìm x,y. Bài 2a: (TH) Hiểu vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a . Bài 2b: (TH) Áp dụng các tính chất của hàm số bậc nhất và đồ thị của nó để giải bài tập. Bài 3a: (VD) Vận dụng các tính chất của đường tròn, tiếp tuyến vào giải toán. Bài 3b: (VD) Vận dụng linh hoạt các tính chất để chứng minh đoạn thẳng song song. Bài 3c: (VD) Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao, hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông để tính toán đơn giản. 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2