SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br />
---------------<br />
<br />
THI HKI - KHỐI 10<br />
BÀI THI: LÝ 10 CHUYÊN<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
MÃ ĐỀ THI: 423<br />
<br />
Họ tên thí sinh:..................................................SBD:.....................<br />
Câu 1: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:<br />
A. Động năng giảm, thế năng giảm<br />
C. Động năng giảm, thế năng tăng<br />
<br />
B. Động năng tăng, thế năng tăng<br />
D. Động năng tăng, thế năng giảm<br />
<br />
Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao120m so với mặt đất.Bỏ qua sức cản không khí .Lấy g = 10m/s2.Chọn<br />
mốc thế năng ở mặt đất. Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng:<br />
A. 40 m<br />
B. 30m<br />
C. 20m<br />
D. 10m<br />
Câu 3: Trong các yếu tố sau đây:<br />
I. Khối lượng<br />
<br />
II. Độ lớn của vận tốc<br />
<br />
III. Hệ quy chiếu<br />
<br />
Động năng của vật phụ thuộc vào các yếu tố nào ?<br />
A. I, III, IV<br />
B. I,II, III, IV<br />
C. I, II, III<br />
<br />
IV. Hình dạng của vật<br />
D. I, II<br />
<br />
Câu 4: Một vật có khối lượng m = 3kg được thả rơi từ một vị trí có độ cao h so với mặt đất .Thế năng tại<br />
vị trí đó bằng Wt1 = 600J. Khi chạm mặt đất, thế năng của vật bằng Wt2 = - 900J. Cho g = 10m/s2. Độ<br />
cao h là<br />
A. 60m.<br />
<br />
B. 40m.<br />
<br />
C. 10m.<br />
<br />
D. 50m.<br />
<br />
Câu 5: Cơ năng là đại lượng:<br />
A. Véc tơ, độ lớn có thể dương hoặc bằng không<br />
B. Vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không<br />
C. Véc tơ, độ lớn có thể âm, dương hoặc bằng không<br />
D. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không<br />
Câu 6: Trong các trường hợp sau:<br />
I. Vật rơi tự do II. Va chạm đàn hồi giữa hai viên bi<br />
Trường hợp nào thì cơ năng được bảo toàn<br />
A. I, II<br />
B. II, III<br />
<br />
III. Va chạm mềm giữa hai viên bi<br />
C. I, II, III<br />
<br />
D. I, III<br />
<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường?<br />
A. Khi tính thế năng trọng trường ,có thể chọn một vị trí bất kỳ làm mốc thế năng.<br />
B. Đơn vị của thế năng trọng trường là N.m<br />
C. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do tương tác giữa vật và Trái đất.<br />
D. Độ giảm thế năng trọng trường phụ thuộc vào mốc mà ta chọn để tính thế năng<br />
Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất?<br />
A. Trong hệ SI,công suất có đơn vị là oát(w)<br />
B. Công suất được đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.<br />
C. Công suất càng lớn thì công càng lớn<br />
D. Công suất đặc trưng cho tốc độ sinh công.<br />
Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi<br />
A. vận tốc của vật không đổi<br />
B. vận tốc của vật giảm.<br />
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.<br />
D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.<br />
Câu 10: Đoàn tàu 3 tấn đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh, lực hãm bằng 4500 N.<br />
Quãng đường tàu đi được cho tới khi dừng hẳn.<br />
A. 50m<br />
B. 75m<br />
C. 100m<br />
D. 25m<br />
Mã đề thi 423 - Trang số : 1<br />
<br />
Câu 11: Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa động năng (Wđ) và động lượng (P):<br />
P<br />
P2<br />
P2<br />
P2<br />
Wđ <br />
Wđ <br />
W<br />
<br />
W<br />
<br />
đ<br />
đ<br />
2.m<br />
2.m 2<br />
m<br />
2.m<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 12: Một người kéo một cái thùng nặng 25kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây có<br />
phương hợp với phương ngang một góc = 600 , lực tác dụng lên dây là 275N. Tính công của lực đó khi<br />
hòm trượt được 12m. Và khi hòm trượt , công của trọng lực bằng bao nhiêu?<br />
A. 16,50J; 25J<br />
B. 1560J; 50J<br />
C. 1650J; 0J<br />
D. 1650J; 250J<br />
Câu 13: Con lắc đơn gồm một dây nhẹ có chiều dài 1m ,một đầu cố định , đầu còn lại treo vật nặng có<br />
khối lượng m = 30g . Lấy g = 10m/s2 .Bỏ qua sức cản không khí.Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho<br />
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ . Khi qua vị trí cân bằng ,vận tốc của vật là<br />
A. v = 3 10 m/s<br />
B. v = 10 m/s<br />
C. v = 10 10 m/s<br />
D. v = 10m/s<br />
Câu 14: Một người khối lượng m đang treo mình trên cành cây thì thấy một chiếc xe nhỏ chở cát khối<br />
lượng M đang đi ngang qua với vận tốc V. Người đó thả mình rơi xuống thùng xe. Vận tốc của cả người và<br />
xe ngay sau đó là :<br />
<br />
V <br />
A.<br />
<br />
MV<br />
M m<br />
<br />
V <br />
B.<br />
<br />
M m V<br />
M<br />
<br />
V <br />
C.<br />
<br />
M m V<br />
M<br />
<br />
V <br />
D.<br />
<br />
MV<br />
M m<br />
<br />
Câu 15: Điều nào sau đây là chính xác khi nói về định lý động năng?<br />
A. Độ biến thiên động năng của một vật tỷ lệ thuận với công thực hiện.<br />
B. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng<br />
lên vật trong quá trình đó.<br />
C. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình thay đổi luôn lớn hơn hoặc bằng tổng công<br />
thực thiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó.<br />
D. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình thay đổi theo công thực hiện bởi các lực tác<br />
dụng lên vật trong quá trình đó.<br />
Câu 16: Chọn mốc thế năng ở mặt đất , lấy g=10m/s2 .Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m<br />
so với mặt đất là:<br />
A. 100J<br />
B. -100J<br />
C. -200J<br />
D. 200J<br />
Câu 17: Trường hợp nào sau đây thì cơ năng của vật được bảo toàn :<br />
A. Vật rơi trong không khí<br />
B. Vật rơi tự do<br />
C. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng<br />
D. Vật chuyến động ném ngang<br />
Câu 18: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5,2 m/s thì va vào<br />
bức tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2,1 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra.<br />
Độ biến thiên động lượng của nó là :<br />
A. 5,11 kg.m/s.<br />
B. 4,9 kg.m/s<br />
C. 3,51 kg.m/s<br />
D. 2,45 kg.m/s<br />
Câu 19: Một vật có khối lượng m = 1,5 kg, được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v0 = 5 m/s, từ<br />
độ cao h = 12,25m, tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m/s2 . Bỏ qua lực cản. Chọn mốc thế năng ở mặt<br />
đất. Khi vừa chạm đất, vật có động năng là:<br />
A. Wđ = 325 J;<br />
B. Wđ = 375 J;<br />
C. Wđ = 187,5J;<br />
D. Wđ = 178,5 J;<br />
Câu 20: Khi một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi thì cơ năng của vật được xác định<br />
theo công thức(các ký hiệu giống như sách giáo khoa):<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
W mv mgz<br />
W mv 2 k .l<br />
W mv 2 mgz<br />
W mv 2 k (l ) 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 21: Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2<br />
khối lượng 2m đang nằm yên. Tỉ số giữa động năng của hệ trước và sau va chạm là<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 6<br />
D. 4<br />
Mã đề thi 423 - Trang số : 2<br />
<br />
Câu 22: Chọn câu sai: Công của trọng lực<br />
A. phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của vật<br />
B. không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo chuyển động<br />
C. bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở vị trí cuối của vật<br />
D. luôn dương<br />
Câu 23: Lực nào sau đây không phải là lực thế ?<br />
A. Lực ma sát<br />
B. Lực hấp dẫn<br />
<br />
C. Lực đàn hồi<br />
<br />
D. Trọng lực<br />
<br />
Câu 24: Trong các chuyển động nào sau đây, vật có động lượng không đổi theo thời gian ?<br />
I. Chuyển động thẳng đều II. Chuyển động thẳng nhanh dần đều<br />
III. Chuyển động tròn đều<br />
A. I<br />
B. II<br />
<br />
C. Cả I,II và III<br />
<br />
D. I và III<br />
<br />
Câu 25: Lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2cm so<br />
với vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:<br />
A. 0,04J<br />
B. 0,01J<br />
C. 0,4J<br />
D. 0,02J<br />
Câu 26: Hai viên bi chuyển động ngược chiều nhau trên một đường thẳng , viên bi 1 có khối lượng 250g<br />
và có tốc độ 4m/s, viên bi hai có khối lượng 150g và có tốc độ 250cm/s. Khi chúng va chạm vào nhau và<br />
dính chặt nhau thành một vật. Hỏi vật ấy có tốc độ là bao nhiêu ngay sau va chạm ?<br />
A. 1,56m/s<br />
B. 2m/s<br />
C. 1m/s<br />
D. 0,56m/s<br />
Câu 27: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng<br />
nằm ngang là 30°. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân dốc là:<br />
A. 14,14 m/s<br />
B. 7,07 m/s<br />
C. 10 m/s<br />
D. 5 m/s<br />
Câu 28: Một viên đạn khối lượng 15 g đang bay với tốc độ 625 m/s thì gặp một bức tường. Đạn xuyên qua<br />
1<br />
tường trong thời gian<br />
( s). Sau khi xuyên qua tường, vận tốc của đạn còn 375 m/s. Tính lực cản của<br />
100<br />
tường tác dụng lên đạn.<br />
A. 425N<br />
B. 400N<br />
C. 350N<br />
D. 375N<br />
Câu 29: Trường hợp nào sau đây, cả động lượng và cơ năng của hệ hai vật được bảo toàn:<br />
A. Trong thời gian hai vật va chạm mềm với nhau<br />
B. Trong thời gian hai vật va chạm đàn hồi với nhau<br />
C. Trong thời gian hai vật va chạm<br />
D. Trong thời gian hai vật va chạm đàn hồi hoặc va chạm mềm với nhau<br />
Câu 30: Quả cầu I (khối lượng m1 )chuyển động với vận tốc không đổi đến va chạm vào quả cầu II (khối<br />
lượng m2 )đang đứng yên.Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau va chạm ,vận tốc của hai quả cầu có cùng độ<br />
lớn , nhưng ngược chiều nhau . Tỷ số khối lượng giữa hai quả cầu là<br />
A.<br />
<br />
m1 1<br />
<br />
m2 4<br />
<br />
B.<br />
<br />
m1 1<br />
<br />
m2 3<br />
<br />
C.<br />
<br />
m1<br />
1<br />
m2<br />
<br />
----------------- Hết -----------------<br />
<br />
Mã đề thi 423 - Trang số : 3<br />
<br />
D.<br />
<br />
m1 1<br />
<br />
m2 2<br />
<br />