intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 738

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

75
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với đề kiểm tra Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 738 giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 738

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKI - KHỐI 10<br /> BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 738<br /> <br /> Họ tên thí sinh:....................................................SBD:...........................<br /> Câu 1: Chọn câu trả lời đúng về cách viết công thức của lực ma sát trƣợt là<br /> ur<br /> uur<br /> uur<br /> F mst  t N<br /> Fmst  t N<br /> F<br /> <br /> <br /> N<br /> mst<br /> t<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> ur<br /> F mst  t N<br /> <br /> Câu 2: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 8 km với tốc độ 79,2 km/h thì viên phi công phải thả một<br /> gói hàng xuống đất. Lấy g = 10m/s2 . Bỏ qua sức cản của không khí. Tầm bay xa của gói hàng theo phƣơng<br /> ngang là<br /> A. 880 m<br /> B. 808 m<br /> C. 680 m<br /> D. 850 m<br /> Câu 3: Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu? Cho biết khoảng cách nối tâm giữa Mặt Trăng<br /> và Trái Đất là r=38.107 m, khối lƣợng của Mặt Trăng m=7,37.1022 kg, khối lƣợng của Trái Đất M=6.1024 kg<br /> A. 22.1025 N<br /> B. 2,04.1020 N<br /> C. 2,04.1021 N<br /> D. 2.1027 N<br /> Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:<br /> Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trò lực hƣớng tâm. Lực này gây ra cho vệ tinh gia<br /> tốc hƣớng tâm và<br /> A. giữ cho vệ tinh chuyển động tròn nhƣng không đều quanh Trái Đất.<br /> B. giữ cho vệ tinh chuyển động thẳng đều quanh Trái Đất.<br /> C. giữ cho vệ tinh chuyển động li tâm quanh Trái Đất.<br /> D. giữ cho vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất.<br /> Câu 5: Theo nội dung định luật vạn vật hấp dẫn, hai chất điểm có khối lƣợng m1 , m2 đặt cách nhau một<br /> khoảng r hút nhau bằng một lực:<br /> m .m<br /> m .m<br /> m .m<br /> m .m<br /> A. Fhd = G 1 2<br /> B. Fhd = 1 2<br /> C. Fhd = G 1 2 2<br /> D. Fhd = 1 2 2<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> Câu 6: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo<br /> A. tỉ lệ nghịch với độ dài tự nhiên của lò xo.<br /> B. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.<br /> C. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.<br /> D. tỉ lệ thuận với độ dài lúc sau của lò xo.<br /> Câu 7: Hợp lực của hai lực đồng quy:<br /> A. Là một lực có độ lớn bằng độ lớn của một trong hai lực thành phần<br /> B. Là một lực có độ lớn bằng tổng độ lớn hai lực thành phần<br /> C. Là một lực có độ lớn bằng hiệu độ lớn hai lực thành phần<br /> D. Đƣợc biểu diễn bằng đƣờng chéo của hình bình hành mà hai cạnh là những vectơ biểu diễn hai lực<br /> thành phần<br /> Câu 8: Xe lăn A khối lƣợng 300g đang chạy trên đƣờng ngang với tốc độ 4m/s thì va chạm vào xe lăn B<br /> đang đứng yên. Sau va chạm xe A giật lùi lại với tốc độ 1m/s còn xe B thì chuyển động với tốc độ 1,5m/s.<br /> Khối lƣợng xe B là:<br /> A. 0,1kg<br /> B. 1kg<br /> C. 600g<br /> D. 500g<br /> Câu 9: Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Ở độ cao nào so với bề mặt Trái Đất thì gia tốc rơi tự do giảm đi<br /> 4 lần so với gia tốc rơi tự do trên bề mặt Trái Đất<br /> A. 6400km<br /> B. 19200km<br /> C. 12800km<br /> D. 3200km<br /> Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lƣợng?<br /> A. Trong hệ SI, khối lƣợng đƣợc đo bằng đơn vị kg B. Khối lƣợng là đại lƣợng vô hƣớng, dƣơng<br /> C. Khối lƣợng có tính chất cộng<br /> D. Khối lƣợng có thể thay đổi đối với mỗi vật<br /> Câu 11: Chọn câu trả lời đúng<br /> Mã đề thi 738 - Trang số : 1<br /> <br /> A. Lực ma<br /> B. Lực ma<br /> đƣợc.<br /> C. Lực ma<br /> D. Lực ma<br /> <br /> sát trƣợt có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực.<br /> sát nghỉ đóng vai trò lực cản làm cho con ngƣời, xe cộ, động vật đứng yên không chuyển động<br /> sát lăn trong một số trƣờng hợp có độ lớn rất lớn so với lực ma sát trƣợt.<br /> sát trƣợt không xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trƣợt trên một bề mặt.<br /> <br /> Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm lực tác dụng và phản lực theo định luật III Newton?<br /> A. Lực và phản lực là cặp lực trực đối không cân bằng<br /> B. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại<br /> C. Lực và phản lực luôn cùng hƣớng với nhau<br /> D. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời<br /> r r<br /> r<br /> Câu 13: Một vật rắn chịu dƣới tác dụng đồng thời của 3 lực đồng phẳng, không song song F1 , F2 và F3 .<br /> Xác định điều kiện cân bằng của vật rắn:<br /> r r r r<br /> r r<br /> r<br /> A. F1  F2  F3  0<br /> B. F1  F2  F3<br /> r r<br /> r r<br /> r r<br /> C. F1  F2  F1  F3  F2  F3<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> r<br /> Câu 14: Dƣới tác dụng của một lực F nằm ngang có độ lớn 20N, một vật chuyển động thẳng nhanh dần<br /> đều với gia tốc 0,4m/s2 . Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N?<br /> Bỏ qua ma sát.<br /> A. 1m/s2<br /> B. 0,5m/s2<br /> C. 2m/s2<br /> D. 4m/s2<br /> Câu 15: Một vệ tinh nhân tạo có khối lƣợng m = 650 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ<br /> cao bằng bán kính Trái Đất, với tốc độ dài của vệ tinh là 5600 m/s. Biết Trái Đất có bán kính R 6400<br /> km. Lực hƣớng tâm của vệ tinh có độ lớn là<br /> A. 1592,5 N<br /> B. 1550 N<br /> C. 1752 N<br /> D. 1480 N<br /> r<br /> Câu 16: Một lực F nằm ngang không đổi tác dụng vào một vật có khối lƣợng 2kg đặt trên mặt phẳng<br /> ngang làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? Bỏ<br /> qua mọi ma sát.<br /> A. 2N<br /> B. 4N<br /> C. 3N<br /> D. 5N<br /> Câu 17: Một vật có khối lƣợng 8kg đƣợc giữ cân bằng trên mặt phẳng nghiêng nhƣ hình vẽ, góc hợp bởi<br /> mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là α = 30˚. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Xác<br /> định độ lớn của lực căng của dây? Lấy g=10m/s2 .<br /> <br /> A. 80N<br /> <br /> B. 40N<br /> <br /> C. 80√3N<br /> <br /> D. 40√3N<br /> <br /> Câu 18: Lò xo đƣợc giữ cố định tại một đầu, khi treo vào đầu còn lại của lò xo một vật có khối lƣợng m1 =<br /> 200g thấy lò xo dãn ra 1 = 2 cm. Lấy g = 10m/s2 . Nếu treo thêm vào đầu còn lại của lò xo đó một vật có<br /> khối lƣợng m2 = 150g thì lò xo dãn ra một đọan 2 là<br /> A. 2,5 cm<br /> B. 0,5 cm<br /> C. 1,5 cm<br /> <br /> D. 3,5 cm<br /> <br /> Câu 19: Câu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của một vật dƣới tác dụng của lực?<br /> A. Không vật nào có thể chuyển động ngƣợc chiều với lực tác dụng lên nó<br /> B. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều<br /> C. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần<br /> D. Không có lực tác dụng thì vật không thể chuyển động<br /> r r<br /> F1 , F2<br /> Câu 20: Cho hai lực đồng qui r r có độ lớn lần lƣợt F1  16N và F2  12N tác dụng vào cùng một vật.<br /> F ,F<br /> Xác định góc hợp giữa hai lực 1 2 nếu độ lớn của hợp lực là F = 20N.<br /> Mã đề thi 738 - Trang số : 2<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> B. 600<br /> <br /> C. 900<br /> <br /> D. 1200<br /> <br /> Câu 21: Khi khối lƣợng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực<br /> hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:<br /> A. Tăng gấp bốn lần<br /> B. Giảm đi một nữa<br /> C. Tăng gấp 16 lần<br /> D. Giữ nguyên nhƣ cũ<br /> Câu 22: Một vật có khối lƣợng m = 5 kg, đang chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tròn có bán kính r = 50<br /> cm, với tốc độ dài v = 5m/s. Lực hƣớng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là<br /> A. 150N<br /> B. 250N<br /> C. 200N<br /> D. 160 N<br /> r r<br /> Câu 23: Một chất điểm chuyển động thẳng dƣới tác dụng của hai lực đồng quy F1 , F2 thì vectơ gia tốc<br /> chuyển động của chất điểm:<br /> <br /> <br /> F<br /> F<br /> 2<br /> A. Cùng phƣơng cùng chiều với lực<br /> B. Cùng phƣơng cùng chiều với lực 1<br />   <br />   <br /> F<br /> <br /> F<br /> <br /> F<br /> F<br /> 1<br /> 2<br /> C. Cùng phƣơng cùng chiều với lực<br /> D. Cùng phƣơng cùng chiều với lực  F1  F2<br /> Câu 24: Một thùng gỗ có trọng lƣợng 250 N chuyển động thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang nhờ một lực<br /> đẩy nằm ngang có độ lớn 55 N. Hệ số ma sát trƣợt giữa thùng gỗ và sàn nhà là<br /> A. 0,22<br /> B. 0,12<br /> C. 0,15<br /> D. 0,25<br /> Câu 25: Lò xo đƣợc giữ cố định tại một đầu, đầu còn lại treo một vật có khối lƣợng 150g thì lò xo dãn ra<br /> đƣợc 2 cm. Lấy g = 10m/s2 . Lò xo có độ cứng là<br /> A. 50 N/m<br /> B. 75 N/m<br /> C. 250 N/m<br /> D. 100 N/m<br /> Câu 26: Một xe ô tô khối lƣợng m = 1,5 tấn bắt đầu chuyển động thẳng trên mặt đƣờng nằm ngang dƣới<br /> tác dụng bởi lực kéo của động cơ F theo phƣơng ngang. Biết hệ số ma sát trƣợt giữa bánh xe và mặt<br /> đƣờng là  = 0,1 và lực kéo của động cơ xe có độ lớn là 3000N. Lấy g = 10m/s2 . Gia tốc của xe là<br /> A. 0,5 m/s2<br /> B. 1,5 m/s2<br /> C. 2 m/s2<br /> D. 1 m/s2<br /> Câu 27: Chọn câu trả lời đúng:<br /> Lực hƣớng tâm là<br /> A. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc<br /> hƣớng tâm.<br /> B. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc rơi tự do.<br /> C. Chỉ có hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc hƣớng<br /> tâm.<br /> D. Chỉ một lực duy nhất tác dụng vào một vật chuyển động tròn và gây ra cho vật gia tốc hƣớng tâm.<br /> Câu 28: Chọn câu trả lời đúng<br /> A. Đối với dây cao su hay dây thép khi bị kéo lực đàn hồi đƣợc gọi là lực căng.<br /> B. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lò xo hƣớng ra ngoài.<br /> C. Đối với dây cao su, dây thép khi bị kéo lực đàn hồi đƣợc gọi là trọng lực.<br /> D. Khi bị nén, lực đàn hồi của lò xo hƣớng vào trong.<br /> Câu 29: Chọn câu trả lời đúng<br /> A. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Ox là chuyển động rơi tự do.<br /> B. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Oy là chuyển động thẳng đều.<br /> C. Thời gian chuyển động ném ngang không bằng thời gian rơi tự do của vật đƣợc thả từ cùng một độ cao.<br /> D. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang có dạng parabol.<br /> Câu 30: Một ngƣời đứng ở một vách đá nhô ra biển và ném một hòn đá theo phƣơng ngang xuống biển<br /> với tốc độ 15 m/s. Biết vách đá cao 45 m so với mặt nƣớc biển. Lấy g = 10 m/s2 . Bỏ qua sức cản của<br /> không khí. Tốc độ của hòn đá lúc vừa chạm vào mặt nƣớc là<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 738 - Trang số : 3<br /> <br /> D.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2