intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đế thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đế thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC  Môn: Vật lí  – Lớp 8      Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 01 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Chuyển động cơ học là          A. sự dịch chuyển của vật.               B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.         C. sự thay đổi tốc độ của vật.          D. sự không thay đổi khoảng cách của vật. Câu 2: Chuyển động đều là         A. chuyển động mà vật đi được quãng đường khác nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.         B. chuyển động  mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.         C. chuyển động  mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian.         D. chuyển động mà vật đi được những quãng đường bằng nhau trong khoảng thời gian khác nhau Câu 3: Lực là đại lượng véctơ vì         A. lực làm cho vật chuyển động             B. lực làm cho vật bị biến dạng         C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều  Câu 4: Lực đẩy Ác – si – mét phụ  thuộc vào những yếu tố  nào? Chọn câu trả  lời  đúng trong các câu  sau:         A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật         B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.         C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.         D. Trọng lượng của vật. Câu 5:  Áp lực là         A. lực tác dụng lên mặt bị ép.                                   B. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.         C. trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.        D. lực tác dụng lên vật chuyển động. Câu 6: Khi nói về áp suất chất lỏng, câu kết luận nào dưới đây không đúng?         A. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng tăng.          B. Trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm   ngang đều bằng nhau.         C. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng giảm.         D. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật trong lòng nó. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)  Câu 7: (2,0 điêm) ̉         1) Viết công thức tính vận tốc. Nêu tên, đơn vị các đại lượng trong công thức.             2) Một bạn học sinh đi học bằng   xe đạp với vận tốc 12km/h. Tính quãng đường từ  nhà đến   trường, biết thời gian cần để bạn đó đi từ nhà đến trường là 30 phút. Câu 8: (2,5 điêm)  ̉         1) Trong các trường hợp dưới đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện?         a)  Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn.         b)  Cuốn sách đặt lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên.         c)  Một quả bóng lăn trên mặt sân.         2) Lực kéo vào hộp gỗ có độ lớn 150N, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. Em hãy biểu  diễn lực kéo đó.Tỉ xích 1cm ứng với 50N. Câu 9: (2,5 điêm)  ̉         1)  Hãy cho biết áp suất là gì?
  2.         2) Một thùng cao 0,8m đựng đầy nước.          a) Tính áp suất do nước gây ra tại một điểm ở đáy thùng.         b) Tính áp lực của nước tác dụng nên đáy thùng. Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3, diện tích đáy thùng là 0,25m2.  ­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ NĂM HỌC  Môn: Vật lí  – Lớp 8  ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D B B C PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7. 1)  Công thức tính vận tốc: v = S/t 0.5 Giải thích đúng tên, đơn vị đo các đại lượng trong công thức 0.5 Câu 7. 2)  Áp dụng công thức tính vận tốc v = s/t . Suy ra S = v.t 0.5 Thay số: S = 12.0,5 = 6km 0.5 Câu 8. 1) Học sinh chỉ ra được loại lực ma sát xuất hiện trong các trường hợp: a) Lực ma sát trượt 0.5 b) Lực ma sát nghỉ 0.5 c) Lực ma sát lăn 0.5 Câu 8. 2)  Học sinh biểu diễn đúng véc tơ lực kéo: 50N 1.0 F Câu 9. 1)  Âp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. 1.0 Câu 9. 2). a) Áp suất do nước gây ra tại một điểm ở đáy thùng: 0.5 ­ Áp dụng công thức: p = d.h  ­ Thay số: p = 10000.0,8 = 8000Pa 0.5 b) Áp lực của nước tác dụng lên đáy thùng: ­ Áp dụng công thức: p = F/S => F = p.S 0.5 ­  Thay số: F = 8000.0,25 = 2000N ­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2