intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023) Môn : Vật Lí 8 ,Thời gian 45 phút Người ra đề : VÕ SÁU Ma trận đề Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng thức TN TL TN TL Cấp Cấp độ độ cao thấp 1.Chuyển C1C9 C7 12a 12b 13C 6c động cơ học 1 0.5 1 1 1 4.5 2.Lực cơ C2,C5 C11 C8 4c 1 1 0,5 2.5 3.Áp suất và C6,C10 C3,C4 13a,b 6c lực đẩy Ac –si 1 1 1 3 -mét Số câu 6 1 4 2 2 1 16c Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. Họ và tên HS KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023) Lớp Trường THCS Nguyễn Du MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: Phòng thi: Điểm: Họ tên, chữ ký GT1 Họ tên, chữ ký GT2 Họ tên, chữ ký GK Phần 1: TRẮC NGHIỆM:( 5điểm ) Câu 1: Khi nói trái đất quay quanh mặt trời, ta đã chọn vật nào làm mốc? A. Mặt trời. B. Trái đất. C. Ngôi sao. D. Một vật trên mặt đất. Câu 2. Một người có khối lượng 60kg, đứng trên mặt đất. Diện tích 2 bàn chân là 3dm2. Áp suất người đó gây trên mặt đất là: A. 20000N/m2 B. 200N/m2 C. 2000N/m2 D. 20N/m2 Câu 3 : Công thức tính áp suất được viết là: F S p A. p B. p F .S C. p D. F S F S Câu 4: Một bình đựng đầy nước cao 1,5m .Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,9m là: A.15000N/m2 B. 6000N/m2 C. 9000N/m2 D. 24000N/m2 Câu 5: Một vật nhúng vào trong chậu nước,vật sẽ chịu tác dụng của những lực nào? A.Lực đẩy Ac-si-mét B.Trọng lực và lực đẩy Ac-si-mét C.Trọng lực D.Không có lực nào Câu 6: Công thức tính áp suất chất lỏng được viết là : A. p = h / d ; B. p = d.h ; C. p = d / h ; D. d = p.h Câu 7 : Một người đi xe đạp trong 2 giờ với vận tốc là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là: A. 2 km. B. 6 km C.24 km D. 12 km. Câu 8 :Trong các cách sau đây , cách nào làm giảm được lực ma sát A- Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B- Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc C- Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D- Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc Câu 9:Vận tốc của một vật là 15 m/s .Kết quả nào sau đây là tương ứng với vận tốc trên. A. 36 km/h. B.48 km/h C. 60 km/h D.54 km/h. Câu 10: Khi khối gỗ nhúng vào trong nước nổi lên và đứng yên thì : A. FA = P B. FA > P C. FA < P D. A,B đều đúng
  3. Phần 2: TỰ LUẬN (5điểm ) Câu 11: ( 1 điểm ) Hai lực cân bằng là gì? Câu 12: (2 điểm ) Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 600m với vận tốc 5m/s. Đoạn đường sau dài 900 m đi hết 160s. a) Tính thời gian đi hết đoạn đầu b) Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường? Câu 13:(2 điểm ) Một vật khi mắc vào lực kế, lực kế chỉ 9N. Nhúng vật chìm vào nước, lực kế chỉ 6N. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 . a) Tính lực đẩy Ác –si –mét. b) Tính thể tích của vật c) Tính trọng lượng riêng của vật Bài làm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  4. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… C.ĐÁP ÁN -HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ph.án A A A B B B C C D A đúng Phần 2: ( 5 điểm) Câu 11: Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau .( 1 điểm ) Câu 12: 2.điểm a) t1 = s1/v1 = 600/ 5 = 120 (s ) (1đ) b) vtb= s1+ s2/ t1+ t2 = 600 + 900/ 120 +160 = 5,35( m/s) (1,đ) Câu 13:. 2. điểm a/ FA = P1 – P2 = 9 - 6 = 3 (N ) ( 0,5đ) b/ Từ FA = V.d => V = FA /d = …= 0,0003 (m3 ) ( 0,5 đ) d=p/v=9/0,0003=30000 (N/m3 ) ( 1 đ) Sai đơn vị hoặc công thức thì trừ 0,25đ cho 1 bài tập
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2