Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Văn Tám, Đông Giang
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Văn Tám, Đông Giang" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Văn Tám, Đông Giang
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐÔNG GIANG MÔN: VẬT LÝ 8 - NĂM HỌC 2022–2023 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) TÁM Họ và tên: ...................................... Điểm Nhận xét của giáo viên Lớp: .............. A. TRẮC NGHIỆM (5đ) I. (4đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng? A. Ô tô đứng yên so với người lái xe. B. Ô tô chuyển động so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với mặt đường. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 2. Lực là đại lượng véctơ vì: A. lực làm cho vật bị biến dạng. B. lực làm cho vật thay đổi tốc độ. C. lực làm cho vật chuyển động. D. lực có điểm đặt, có độ lớn, có phương và chiều. Câu 3. Đâu là đơn vị của vận tốc? A. km/h. B. kg/m3. C. N/m2. D. Pa. Câu 4. Áp lực là: A. lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật. B. lực ép của vật lên mặt giá đỡ. C. lực nâng vật theo phương ngang. D. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Câu 5. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của áp suất? A. N. B. N/m3. C. N/m2. D. N.m2. Câu 6. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều? A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. B. Chuyển động của ô tô khi khởi hành. C. Chuyển động của đoàn tàu khi vào ga. D. Chuyển động của người đi xe đạp khi xuống dốc. Câu 7: Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là A. vôn kế. B. nhiệt kế. C. tốc kế. D. ampe kế. Câu 8: Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động? A. Gió thổi cành lá đung đưa. B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại. C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống. D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần. Câu 9: Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái? A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải. Câu 10: Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học? A. Sự rơi của chiếc lá. B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời. C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước. D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ.
- Câu 11: Lực nào dưới đây không phải là lực ma sát: A. lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên bề mặt đường lúc phanh gấp. B. lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn hơi nghiêng. C. lực của dây cung lên mũi tên khi bị bắn. D. lực xuất hiện khi viên bi lăn trên sàn. Câu 12: Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực của vật? A. Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N. B. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N. C. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N. D. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N. II. (1đ) Tìm từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống cho các câu sau: Câu 13: Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài ........................ đi được trong một đơn vị thời gian. Câu 14. Áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị …………..bị ép. Câu 15. Lực ma sát lăn xuất hiện khi một vật chuyển động............. trên bề mặt vật khác. B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 16. (1đ) Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng? Câu 17. (1đ) Viết công thức tính lực đẩy Ác si mét? Giải thích các đại lượng và nêu đơn vị các đại lượng trong công thức? Câu 18. (2đ) Một ô tô chuyển động trên quãng đường thứ nhất dài 720km với vận tốc 60km/h và đi tiếp quãng đường thứ hai dài 150km trong thời gian 3 giờ. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai quãng đường. Câu 19. (1đ) Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên một điểm ở cách đáy thùng 0,4m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Bài làm ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn