intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG TH, THCS, THPT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 QUẢNG ĐÔNG Môn: VẬT LÝ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 3 trang) MÃ ĐỀ: 301 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Hành động sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành ? A. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. B. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. C. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. Câu 2: Loại sai số được tính bằng tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ là A. sai số tuyệt đối của phép đo. B. sai số dụng cụ đo. C. sai số ngẫu nhiên tuyệt đối của từng lần đo. D. sai số tỉ đối của phép đo. Câu 3: Một người lái ô tô đi thẳng 3 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 4 km. Độ lớn độ dịch chuyển của ô tô là A. 8 km. B. 7 km. C. 5 km. D. 1 km Câu 4: Chọn câu đúng: Cặp "lực và phản lực" trong định luật 3 Newton A. tác dụng vào hai vật khác nhau. B. tác dụng vào cùng một vật. C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. D. không bằng nhau về độ lớn. Câu 5: Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng ? A. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại. B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương. C. Vật đang đứng yên. D. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm. Câu 6: Công thức nào sau đây không đúng với công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều ? 1 A. vt = v0 + at. B. vt – v0 = 2.a.d. C. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 2 𝑎𝑡 2 . D. vt - v0 = at. Câu 7: Tổng hợp lực là A. thay một lực tác dụng lên vật bằng hai hay nhiều lực khác đồng thời tác dụng lên vật. B. thay thế một lực bằng nhiều lực khác. C. thay thế nhiều lực đồng thời tác dụng lên vật bằng một lực có tác dụng giống hệt các lực ấy. D. thay thế hai lực đồng thời tác dụng vào vật bằng ba lực khác nhau có tác dụng như hai lực đó. Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. lực. B. vận tốc. C. khối lượng. D. trọng lượng. Câu 9: Biển báo mang ý nghĩa là A. lối thoát hiểm. B. nơi có chất phóng xạ. C. tránh gió trực tiếp. D. nơi cấm sử dụng quạt. Câu 10: Vật chuyển động chậm dần có đặc điểm nào sao đây ? A. a.v > 0 B. a.v < 0 C. a.v ≠ 0. D. a.v = 0 Mã đề 301 Trang 1/3
  2. Câu 11: Trọng lực của một vật khối lượng m tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định theo công thức nào sau đây ? A. P = 4mg . B. P = mg . C. P = 2mg . D. P = 3mg . Câu 12: Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào A. khối lượng của vật. B. vận tốc ném. C. thời điểm ném. D. độ cao từ chỗ ném đến mặt đất. Câu 13: Ném một vật từ mặt đất xiên góc α so với phương nằm ngang với vận tốc v0 (bỏ qua lực cản của không khí). Tầm xa của vật là v 2 sin  v 2 sin 2 v sin  v sin  A. L = 0 B. L = 0 . C. L = 0 . D. L = 0 g g 2g g Câu 14: Sự rơi tự do là một chuyển động A. nhanh dần. B. thẳng đều. C. thẳng, nhanh dần đều. D. thẳng, chậm dần đều. Câu 15: Gọi A là giá trị trung bình của đại lượng sau các lần đo, A là sai số tuyệt đối. Cách viết kết quả đúng của đại lượng A là A A. A = A + A . B. A = A − A . C. A = . D. A = A  A . A Câu 16: Chuyển động biến đổi là chuyển động A. có vận tốc giảm dần. B. có vận tốc tăng dần. C. có vận tốc tăng dần đều theo thời gian. D. có vận tốc thay đổi được. Câu 17: Vật lí là môn “khoa học tự nhiên” có đối tượng nghiên cứu tập trung vào A. quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. B. cấu tạo của Trái Đất và bầu khí quyển bao quanh nó. C. các dạng vận động của vật chất, năng lượng. D. các chất và sự biến đổi của chúng. Câu 18: Khi một xe buýt đột ngột tăng tốc thì các hành khách A. ngã người về phía sau. B. ngã người sang bên cạnh C. chúi người về phía trước. D. dừng lại ngay. Câu 19: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất ? A. Nghiên cứu về thuyết tương đối. B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. D. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. Câu 20: Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 4 m/s lên 10 m/s của một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc 1,5 m/s2 là A. 7s. B. 6s. C. 4s. D. 5s. Câu 21: Trong vật lý, độ dịch chuyển là đại lượng A. vectơ, chỉ cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi tốc độ của vật. C. vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. vô hướng, cho biết độ dài của sự thay đổi vị trí của vật. Câu 22: Biết  là hệ số ma sát trượt, N là áp lực lên bề mặt vật trượt thì độ lớn lực ma sát trượt Fms được xác định công thức nào sau đây ? A. Fms = .N . B. Fms =  + N . C. Fms =  − N . D. Fms =  / N . Câu 23: Biểu thức nào sau đây xác định giá trị vận tốc ? 𝑑 𝑠 A. v.t. B. 𝑡 . C. 𝑡 . D. d.t. Mã đề 301 Trang 2/3
  3. Câu 24: Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển so với quãng đường đi được là A. nhỏ hơn. B. lớn hơn hoặc bằng. C. luôn khác nhau. D. bằng nhau. Câu 25: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do ? A. Một sợi chỉ rơi. B. Một cái lá cây rụng. C. Một viên bi được thả rơi từ độ cao 2 m xuống. D. Một chiếc khăn tay được thả rơi từ độ cao 5m xuống. Câu 26: Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng duy trì chuyển động của vật. B. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. C. sự thay đổi hướng của chuyển động. D. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 27: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 12 N, F2 = 8 N. Nếu hai lực chúng hợp với nhau một góc 0 thì độ lớn của hợp lực có giá trị nào sau đây ? A. 20 N. B. 15 N. C. 16 N. D. 4 N. Câu 28: Khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không hoặc không có lực nào tác dụng lên vật thì A. vật đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. B. vật chuyển động nhanh dần. C. vật chuyển động sẽ dừng lại. D. vật chuyển động chậm dần. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Từ độ cao 44,1 m so với mặt đất, một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 15m/s. Lấy g = 9,8m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Xác định tầm xa của vật ? Câu 2: Một vật có khối lượng 20 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 4 m/s và khi đi được 24 m thì đạt được vận tốc 8 m/s. Tính độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật ? Câu 3: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 78,4m so với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Tính quãng đường vật rơi được trong 2 giây cuối cùng trước khi chạm đất ? ------------- HẾT ------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh : ................................................................................ SBD: ............................... Mã đề 301 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2