intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

200
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi được biên soạn bởi trường THPT Lạc Long Quân nhằm khảo sát chất lượng học tập môn Công nghệ lớp 10 để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp: 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm A. Phần trắc nghiệm: 7 điểm Câu 1: Mục đích của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là A.duy trì, nâng cao chất lượng B. tránh bị hư hỏng C. để làm giống D duy trì những đặc tính ban đầu Câu 2: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là A. giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại B. tránh đông cứng rau, quả C. tránh mất nước D. tránh lạnh trực tiếp Câu 3: Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp, bước ‘xử lí nhiệt’ có tác dụng A. làm chín sản phẩm B. làm mất hoạt tính các loại enzim C. tiêu diệt vi khuẩn D. thanh trùng Câu 4: Kinh doanh là A. làm việc nhằm mục đích sinh lời B. làm công việc trái pháp luật nhằm mục đích sinh lời C. làm bất kì việc gì nhằm mục đích sinh lời D. làm công việc đúng pháp luật nhằm mục đích sinh lời Câu 5: Căn cứ quan trọng nhất để xác định lĩnh vực kinh doanh là A. đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp B. thị trường có nhu cầu C. hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp D. huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp và xã hội Câu 6: Mức bán hàng của doanh nghiệp X năm 2011 là 500 triệu đồng. Năm 2012 dự kiến phấn đấu tăng thêm 200 triệu đồng. Kế hoạch bán hàng của doanh nghiệp X năm 2012 là A. 600 triệu đồng B. 500 triệu đồng C. 800 triệu đồng D. 700 triệu đồng Câu 7: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn, việc chuyển nhượng vốn góp cho người không phải là thành viên trong công ty phải được sự nhất trí của nhóm thành viên đại diện ít nhất là A. ¼ số vốn điều lệ B. ½ số vốn điều lệ C. ¾ số vốn điều lệ D. được chuyển nhượng tự do Câu 8: Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh theo nguyên tắc A. bán cái thị trường cần B. bán sản phẩm sản xuất ra C. thu nhiều lợi nhuận D. vốn đầu tư ít Câu 9: Trong quy trình chế biến chè xanh theo quy mô công nghiệp, diệt men chè nhằm mục đích A. đình chỉ hoạt động của enzim B. giữ màu xanh của chè C. tạo hương vị chè D. nâng cao chất lượng chè Câu 10: Củ giống thường chỉ bảo quản ngắn ngày vì A. củ chứa nhiều tinh bột, vỏ dầy và chỉ thích hợp với nhiệt độ cao B. củ chứa nhiều tinh bột là nguồn thức ăn cho nhiều loại sinh vật gây hại C. củ có vỏ mỏng nên dễ bị thoát hơi nước D. củ chứa nhiều nước, chất dinh dưỡng, vỏ mỏng nên bị dập, úng và bị sinh vật phá hoại Câu 11: Nơi diễn ra các hoạt động mua bán nông sản ở địa phương, gọi là thị trường A. dịch vụ trong nước B. hàng hóa trong nước C. dịch vụ nước ngoài D. hàng hóa nước ngoài Câu 12: Một doanh nghiệp X có năng lực sản xuất là 200000 sản phẩm/tháng. Do nhu cầu thị trường đang cần sản phẩm đó của doanh nghiệp, vậy kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp trong vòng 1 năm là: A. 2000000 sản phẩm B. 2400000 sản phẩm C. 200000 sản phẩm D. 4800000 sản phẩm Câu 13: Để hạt gạo bóng, đẹp và bảo quản tốt hơn ta cần A. đánh bóng B. xay thóc C. tách trấu D. xát trắng Câu 14:Hạt làm giống có các tiêu chuẩn: A. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh B. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh C. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh D. Khô, sức chống chịu cao, không sâu bệnh Câu 15: Có bao nhiêu nhận định đúng về đặc điểm kinh doanh hộ gia đình: 1.Công nghệ kinh doanh đơn giản 2. Lao động thường là người thân trong gia đình 3. Qui mô kinh doanh nhỏ 4. Chủ kinh doanh có thể sử dụng con dấu A. 1 B.2 C.3 D.4 Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn CÔNG NGHỆ 10 - Mã đề 01 1
  2. Câu 16: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước tạo chất lượng cà phê là A. bóc vỏ quả B. ngâm ủ lên men C. xát bỏ vỏ trấu D. làm sạch Câu 17: Điền vào chỗ (…) của quy trình bảo quản sắn lát khô: Thu hoạch → Chặt cuống, gọt vỏ → … → Thái lát → Làm khô → … → Bảo quản → Sử dụng A. Ngâm nước và làm sạch B. Làm sạch và đóng gói C. Ngâm ủ và làm sạch D. Phơi khô và đóng gói Câu 18: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ không khí tăng cao làm giảm chất lượng nông, lâm, thủy sản là do A. vi sinh vật hoạt động mạnh B. các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh C. quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức D. vi sinh vật hoạt động mạnh, các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh, quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức Câu 19: Anh A trồng chè. Mỗi năm thu hoạch 9000 kg chè các loại: 10% chế biến gia công trong gia đình, 5% để biếu tặng. Anh thường bán ra thị trường theo kế hoạch là A. 7950 kg B. 8000 kg C. 7650 kg D. 9000 kg Câu 20: Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi A. nguồn lực doanh nghiệp, lợi thế tự nhiên, tổ chức quản lí doanh nghiệp B. thị phần, thị trường, nguồn lực của doanh nghiệp C. nguồn lực doanh nghiệp, lao động, trang thiết bị của doanh nghiệp D. lợi thế tự nhiên, nguồn vốn, lao động, kế hoạch kinh doanh Câu 21: Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là A. ít vốn, khó thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường B. ít lao động, khả năng huy động vốn thấp C. đổi mới công nghệ chậm D. quản lí thiếu kinh nghiệm, trình độ lao động thấp, khó mở rộng quy mô Câu 22: Quy trình: “Làm sạch thóc → Xay → Tách trấu → Xát trắng → Đánh bóng → Bảo quản → Sử dụng” là quy trình A. chế biến gạo B. bảo quản gạo C. chế biến gạo từ thóc theo quy mô gia đình D. chế biến gạo từ thóc theo quy mô công nghiệp Câu 23: Mục đích của việc phân tích, xây dựng phương án kinh doanh cho doanh nghiệp là A. hình thành qui trình sản xuất và phục vụ khách hàng B. xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp C. chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng và triển khai hoạt động kinh doanh là cần thiết D. nghiên cứu nhu cầu của khách hàng đối với các sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất Câu 24: Lĩnh vực kinh doanh phù hợp là lĩnh vực kinh doanh cho phép doanh nghiệp A. sản xuất ra nhiều hàng hóa B. phục vụ nhiều khách hàng C. thực hiện được mục tiêu và kinh doanh có hiệu quả D. mua bán dễ dàng và không ngừng nâng cao hiệu quả Câu 25 : Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo quản hạt giống là A. không làm khô, bảo quản trong bao hoặc túi, không xử lí chống vi sinh vật gây hại, không xử lí ức chế nảy mầm B. không bảo quản trong bao, túi kín, không làm khô, xử lí chống vi sinh vật gây hại, xử lí ức chế này mầm C. xử lí chống vi sinh vật gây hại, bảo quản nơi khô ráo, xử lí nảy mầm hạt giống D. xử lí ức chế này mầm Câu 26: Nghiên cứu thị trường nhằm mục đích xác định I. nhu cầu khách hàng II. tài chính của doanh nghiệp III. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp IV. cơ hội kinh doanh của doanh nghiệp V. kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp A. I, II, III, IV, V B. I, III, IV C. I, II,V D. II, IV, V Câu 27: Doanh nghiệp đã đáp ứng được nhu cầu thị trường, thể hiện qua A. Doanh thu tăng, lợi nhuận tăng, thị phần lớn B. Doanh thu giảm, lợi nhuận giảm, thị phần lớn C. Doanh thu giảm, lợi nhuận tăng, thị phần lớn D. Doanh thu tăng, lợi nhuận tăng, thị phần nhỏ Câu 28: Trong điều kiện bình thường, nông, lâm, thủy sản khó bảo quản lâu dài do nông, lâm, thủy sản A. thường chứa nhiều chất dinh dưỡng, nhiều nước nên dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối, hỏng B. thường chứa nhiều nước nên dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối, hỏng C. thường chứa nhiều chất dinh dưỡng nên dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối, hỏng D. là nguồn thức ăn của sinh vật gây hại B. Phần tự luận: 3 điểm Câu 1: Trình bày nội dung của hạch toán kinh tế trong doanh nghiệp. Cho ví dụ minh họa.(2 đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm của mô hình cấu trúc doanh nghiệp nhỏ.( 1 đ) -------Hết------ Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn CÔNG NGHỆ 10 - Mã đề 01 2
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 10 Mã đề: 01 A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm. * Mã đề 01: Trắc nghiệm: 7 điểm 1.A 8.A 15.C 22.D 2.C 9.A 16.B 23.C 3.B 10.D 17.B 24.C 4.D 11.B 18.D 25.B 5.B 12.B 19.C 26.B 6.D 13.A 20.A 27.A 7.C 14.C 21.D 28.A B. Phần tự luận: 3 điểm Câu 1: Trình bày nội dung của hạch toán kinh tế trong doanh nghiệp. Cho ví dụ minh họa.(2 đ) - Nội dung hạch toán là xác định: Doanh thu, chi phí và lợi nhuận kinh doanh + Doanh thu: Là tiền bán hàng hoá hoặc thu từ hoạt động dịch vụ trong 1 khoảng thời gian nhất định. ( 0,5 đ) + Chi phí là những khoản mà chủ DN phải trang trải trong thời kì kinh doanh( 0,5 đ) + Lợi nhuận: Là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí kinh doanh ( Tổng doanh thu – Tổng chi phí) (0,5 đ) - Cho ví dụ tính toán đúng(0,5 đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm của mô hình cấu trúc doanh nghiệp nhỏ.( 1 đ) - Doanh nghiệp nhỏ thường có mô hình cấu trúc đơn giản với các đặc điểm sau: + Quyền quản lí tập trung vào một người( giám đốc) + Ít đầu mối quản lí, số lượng nhân viên ít + Cấu trúc gọn nhẹ. - Hết - Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn CÔNG NGHỆ 10 - Mã đề 01 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2