intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 111 (Đề gồm có 04 trang) Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:………….. A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Để nhận biết hình chiếu của một vật thể là hình chiếu trục đo hay hình chiếu phối cảnh ta dựa vào điểm nào? A. Vị trí đặt vật thể B. Vị trí mặt phẳng hình chiếu C. Hướng nhìn D. Các tia chiếu Câu 2: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu: A. song song và vuông góc. B. xuyên tâm. C. song song. D. vuông góc. Câu 3: Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên giúp ích gì? A. giúp giảm thiểu sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên hướng tới phát triển bền vững. B. giảm tiết kiệm lương thực, thực phẩm. C. giúp làm giảm sản lượng động vật bị tiêu thụ. D. tiết kiệm năng lượng từ ánh sáng mặt trời. Câu 4: Bước cuối trong quá trình thiết kế kĩ thuật là? A. Kiểm chứng giải pháp. B. Lập hồ sơ kĩ thuật. C. Tìm hiểu tổng quan. D. Xác định yêu cầu. Câu 5: Bản vẽ chi tiết không bao gồm thành phần nào? A. Lí do thực hiện B. Hình biểu diễn C. Khung tên. D. Kích thước Câu 6: Sau khi đã kiểm chứng giải pháp thì bước tiếp theo trong quy trình thiết kế kĩ thuật là? A. Xây dựng nguyên mẫu. B. Lập hồ sơ kĩ thuật. C. Xác định yêu cầu. D. Tìm hiểu tổng quan. Câu 7: Thiết kế kĩ thuật là gì? A. Là quá trình hoạt động của người thiết kế thời trang bao gồm nhiều giai đoạn. B. Là quá trình hoạt động của nhiều người bao gồm nhiều giai đoạn. C. Là quá trình hoạt động của người thiết kế bao gồm nhiều giai đoạn. D. Là quá trình hoạt động của người thiết kế kiến trúc bao gồm nhiều giai đoạn. Câu 8: Mặt bằng thể hiện? A. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,… B. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà. C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh… D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, … Trang 1/4 - Mã đề 111
  2. Câu 9: Điền vào chỗ trống: Vẽ kĩ thuật dưới sự trợ giúp của máy tính thực chất là sử dụng các..... để lập bản vẽ. A. phần mềm B. cây bút C. thiết bị công nghệ D. loại máy tính bảng Câu 10: Công nghệ màn hình cảm hứng đã ảnh hưởng thế nào tới thiết kế điện thoại di động? A. Không còn có nhiều điểm tự nhiên, giống như trước. B. Toàn bộ chiếc điện thoại được làm thành màn hình cảm hứng. C. Thiết kế trở nên đơn giản, bộ phận bàn phím bị loại bỏ D. Khiến cho chiếc điện thoại trở nên dày hơn. Câu 11: Theo TCVN quy định về biểu diễn ren che khuất, các đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren đều được vẽ bằng A. nét liền đậm. B. nét đứt mảnh. C. nét đứt đậm. D. nét liền mảnh. Câu 12: Bước nào trong quy trình thiết kế quyết định cho một sản phẩm chất lượng, ít nhược điểm? A. Tìm hiểu tổng quan. B. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp. C. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn sản phẩm. D. Lập hồ sơ kĩ thuật. Câu 13: Người ta dùng bản vẽ lắp để: A. Để chế tạo chi tiết B. Chế tạo và kiểm tra chi tiết C. Lắp ráp chi tiết D. Lắp ráp và kiểm tra chi tiết Câu 14: Ý nào dưới đây thuộc yếu tố về sản phẩm? A. An toàn. B. Công nghệ. C. Tài chính. D. Thiết bị. Câu 15: Vai trò chủ yếu của hoạt động thiết kế kĩ thuật là A. phát triển sản phẩm và khoa học. B. phát triển Toán học. C. phát triển sản phẩm và công nghệ. D. phát triển kĩ thuật. Câu 16: Ý nào dưới đây thuộc yếu tố về nguồn lực? A. Phát triển bền vững. B. An toàn. C. Năng lượng. D. Công nghệ. Câu 17: Chức năng của việc thu nhỏ màn hình là gì? A. Giúp cho việc vẽ được chính xác. B. Giúp người dùng quan sát được toàn cảnh bản vẽ. C. Giúp việc vẽ các đoạn thẳng được chính xác. D. Giúp việc vẽ các đoạn thẳng đứng hay nằm ngang trở nên dễ dàng. Câu 18: Kể tên và mô tả một số sản phẩm thiết kế thân thiện với môi trường. Yếu tố nào đã giúp sản phẩm đó thân thiện với môi trường? A. Lục bình, bọc xốp, lá sen. B. Bàn chải tre, ống hút tre, ống hút nhựa. C. Lá dừa, bọc thực phẩm bằng sáp ong, ly giấy. D. Lá sen, lá chuối, sơ mướp, ly nhựa. Trang 2/4 - Mã đề 111
  3. Câu 19: Ý nào dưới đây thuộc yếu tố về sản phẩm? A. Công nghệ. B. Tính thẩm mĩ. C. Thiết bị. D. Tài chính. Câu 20: Đặc điểm của thực đơn trong giao diện của phần mềm Autocad là: A. Là hàng chữ trên cùng, chứa nhiều nhóm công cụ. B. Là nơi để nhập lệnh, nhập dữ liệu. C. Được chia thành các nhóm chức năng để tiện sử dụng như: nhóm các lệnh vẽ, nhóm lệnh hiệu chỉnh, nhóm lệnh ghi kích thước.... D. Là vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình. Câu 21: Thiết kế quần áo, phụ kiện, giày dép,... là công việc của A. kiến trúc sư cảnh quan. B. kiến trúc sư xây dựng. C. nhà thiết kế và trang trí nội thất. D. nhà thiết kế sản phẩm. Câu 22: Những yếu tố nguyên tắc của bảo vệ môi trường? A. Vật liệu, sản xuất, sử dụng, tái chế. B. Vật liệu, sản xuất, sử dụng. C. Sản xuất, vật liệu, sử dụng, hao mòn. D. Sản xuất, sử dụng, tái chế. Câu 23: Chi tiết nào sau đây có ren? A. a, b, c, e B. a, b, e, g C. a, c, b, e D. a, b, c, d Câu 24: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sản phẩm của thiết kế kĩ thuật, ý nào sau đây thể hiện tính thẩm mĩ? A. cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm. B. cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm. C. phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế. D. là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế. Câu 25: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu cho Cửa đi đơn một cánh được quy ước trên bản vẽ nhà? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2. Câu 26: Những tài nguyên nào sau đây được coi gần như là vô tận? A. Tài nguyên khí gas tự nhiên, tài nguyên năng lượng mặt trời. B. Năng lượng mặt trời, tài nguyên khí gas tự nhiên, tài nguyên gió, tài nguyên năng C. Tài nguyên năng lượng mặt trời, tài nguyên gió. D. Tài nguyên dầu thô, tài nguyên gió Trang 3/4 - Mã đề 111
  4. Câu 27: Quan sát hình dưới đây và cho biết sai sót trong thiết kế là gì? A. Ghế quá thấp so với mặt bàn. B. Người ngồi không không đúng tư thế. C. Thiết kế đúng, người ngồi đúng tư thế, lưng thẳng, chân, tay đặt thoải mái. D. Ghế quá cao so với mặt bàn. Câu 28: Những nguyên tắc phát triển bền vững gồm: A. Nguyên tắc sử dụng tài nguyên có trong tự nhiên. B. Nguyên tắc sử dụng năng lượng mặt trời. C. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên, nguyên tắc bảo vệ môi trường. D. Nguyên tắc bảo vệ động vật, nguyên tắc bảo vệ môi trường. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Một vật thể hình trụ tròn xoay có đường kính 30mm, chiều cao 50 mm. Vật thể có ren ngoài và là ren hệ mét, đường kính đỉnh bằng 30mm, đường kính chân ren bằng 25mm, chiều dài phần ren 40 mm. Hãy biểu diễn vật thể đó. Bài 2 (1,0 điểm): Em hãy cho biết giá thành của một sản phẩm thiết kế được cấu thành từ những yếu tố nào trong quá trình thiết kế cũng như trong quá trình sản xuất. Bài 3 (1,0 điểm): Kể tên và mô tả một số sản phẩm thiết kế thân thiện với môi trường. Yếu tố nào đã giúp sản phẩm đó thân thiện với môi trường? ===== HẾT ===== Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2