intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2021 – 2022 Họ và tên:.................................................... MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 Lớp:................... Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 01 (Đề gồm 04 trang) Ghi lại chữ cái đầu câu trả lới đúng nhất và điền vào bảng sau ( mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án Câu 1. Khi cấp điện cho bếp hồng ngoại, nhiệt được truyền từ mâm nhiệt hồng ngoại đến A. nguồn điện B. bảng điều khiển C. nồi nấu D. thân bếp Câu 2. Cấu tạo nồi cơm điện gồm A. bộ phận sinh nhiệt B. thân nồi C. nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt D. nắp nồi Câu 3. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn Led giúp phân bố đều ánh sáng? A. Vỏ bóng B. Đuôi đèn C. Bảng mạch Led D. Vỏ bóng và đuôi đèn Câu 4. Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây? A. Đèn Led và đèn sợi đốt B. Đèn Led C. Đèn huỳnh quang D. Đèn sợi đốt Câu 5. Các bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại là A. chuẩn bị → Tăng nhiệt độ → Tắt bếp B. tắt bếp → Chuẩn bị → Bật bếp C. bật bếp → Chuẩn bị → Tắt bếp D. chuẩn bị → Bật bếp → Tắt bếp Câu 6. Ưu điểm của bóng đèn Compact là A. tuổi thọ cao B. có khả năng phát sáng cao C. ánh sáng an toàn với mắt người sử dụng D. tuổi thọ cao, có khả năng phát sáng cao và an toàn với mắt người sử dụng Câu 7. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là A. mA B. W C. I D. V Câu 8. Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình cần lưu ý A. lựa chọn loại có thông số kĩ thuật, tính năng phù hợp B. lựa chọn loại có khả năng tiêu thụ nhiều điện C. lựa chọn loại thiết bị đắt tiền D. lựa chọn các loại thiết bị rẻ tiền, không có thương hiệu Câu 9. Công dụng của quạt điện treo tường là? 1
  2. A. Làm chín thức ăn B. Nấu cơm C. Làm mát D. Chiếu sáng Câu 10. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng? A. Đèn học B. Quạt treo tường C. Bếp hồng ngoại D. Nồi cơm điện Câu 11. Các bộ phận chính của bếp hồng ngoại gồm A. mặt bếp, thân bếp B. mặt bếp, thân bếp, bảng điều khiển C. bảng điều khiển D. mặt bếp Câu 12. Các đại lượng của đồ dùng điện thông thường gồm có A. điện áp định mức, công suất định mức B. dòng điện định mức C. điện áp định mức D. công suất định mức Câu 13. Bộ phận nào của nồi cơm điện là nơi đặt nồi nấu? A. Nắp nồi B. Bộ phận điều khiển C. Thân nồi D. Bộ phận sinh nhiệt Câu 14. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 5W. B. 110V hoặc 5W. C. 110V. D. 100V và 5W. Câu 15. Cấu taọ của bóng đèn sợi đốt gồm A. ống thủy tinh, hai điện cực B. bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn C. bóng thủy tinh, điện cực, đuôi đèn D. vỏ bóng, bảng mạch LED, đuôi đèn Câu 16. Khi được cấp nhiệt, nồi cơm điện sẽ làm việc ở chế độ nào? A. Nấu B. Chuẩn bị C. Giữ ấm D. Hẹn giờ Câu 17. Khi nấu cơm điện, bộ phận nào thực hiện nhiệm vụ cấp điện? A. Bộ phận sinh nhiệt B. Bộ phận điều khiển C. Thân nồi D. Nắp nồi Câu 18. Lựa chọn bếp hồng ngoại cần quan tâm đến A. điều kiện kinh tế của gia đình B. nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình C. không cần lí do D. nhu cầu sử dụng cuả gia đình Câu 19. Trên bảng điều khiển của bếp hồng ngoại thường có A. nút chọn chế độ nấu B. đèn báo C. nút giảm nhiệt độ D. nút chọn chế độ nấu, đèn báo, nút tăng giảm nhiệt độ Câu 20. Khi sửa các đồ dùng điện trong gia đình cần A. sửa điện khi nguồn điện vẫn còn điện chạy vào thiết bị. B. ngắt nguồn điện, kiểm tra bằng bút thử điện sau đó sửa chữa điện bằng tay không. C. dùng bút thử điện kiểm tra điện và sửa chữa điện bằng tay không. D. ngắt nguồn điện, kiểm tra bằng bút thử điện sau đó đeo găng tay cách điện để sửa điện. Câu 21. Tên gọi của đèn sau đây là gì? 2
  3. A. Đèn bàn B. Đèn ống C. Đèn ngủ D. Đèn chùm Câu 22. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn Led phát ra ánh sáng? A. Bảng mạch Led B. Vỏ bóng và đuôi đèn C. Vỏ bóng D. Đuôi đèn Câu 23. Yêu cầu khi sử dụng nồi cơm điện là A. đặt nồi nơi khô ráo B. lau chùi nồi cơm sau khi cắm điện C. dùng tay che van thoát hơi khi đang nấu D. thường xuyên mở nắp nồi kiểm tra khi nấu Câu 24. Bộ phận nào là nơi đặt nồi nấu của bếp hồng ngoại? A. Thân bếp B. Bảng điều khiển C. Mặt bếp D. Mâm nhiệt hồng ngoại Câu 25. Sau khi đun nấu xong, người ta thường nhấn nút nào để tắt bếp? A. Nút tạm dừng B. Nút tăng giảm nhiệt độ C. Nút hẹn giờ D. Nút nguồn Câu 26. Khi lựa chọn nồi cơm điện, chúng ta cần quan tâm đến A. chức năng nồi B. dung tích nồi C. nhiệt độ sôi của nồi D. dung tích và chức năng của nồi Câu 27. Bộ phận sinh nhiệt của nồi cơm điện thường có đặc điểm A. có dạng hình vuông, thường đặt ở mặt trong của thân nồi. B. có dạng hình đĩa, thường đặt ở mặt trên thân nồi. C. có dạng hình vuông, thường đặt ở mặt trên thân nồi. D. có dạng hình đĩa, thường đặt ở mặt trong của thân nồi. Câu 28. Công dụng của đèn điện là: A. Trang trí B. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí C. Chiếu sáng D. Sưởi ấm Câu 29. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng? A. Bóng thủy tinh B. Hai điện cực C. Đuôi đèn D. Sợi đốt Câu 30. Van thoát hơi của nồi cơm điện thường ở bộ phận nào? A. Nắp nồi B. Bộ phận sinh nhiệt 3
  4. C. Bộ phận điều khiển D. Thân nồi Câu 31. Khi được cấp điện, bộ phận của bếp hồng ngoại nào nóng lên đầu tiên? A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Thân bếp C. Bảng điều khiển D. Mặt bếp Câu 32. Khi vệ sinh nồi cơm điện, cần tránh A. dùng vật cứng, vật nhọn chà sát B. dội nước vào bề mặt bếp để cọ rửa C. dùng khăn mềm lau D. không cần lau chùi Câu 33. Khi nấu, mặt bếp hồng ngoại có đặc điểm gì? A. Nhiệt độ cao hoặc ánh sáng màu xanh B. Ánh sáng màu đỏ C. Nhiệt độ cao và có ánh sáng màu đỏ D. Nhiệt độ cao Câu 34. Nồi cơm điện dùng để A. nấu chín thức ăn B. làm mát C. chiếu sáng D. nấu chín thức ăn, làm mát, chiếu sáng Câu 35. Chọn phát biểu đúng về đồ dùng điện trong gia đình? A. Hoạt động bằng năng lượng điện B. Là sản phẩm công nghệ C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình D. Là sản phẩm công nghệ hoạt động bằng năng lượng điện, phục vụ sinh hoạt trong gia đình Câu 36. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại có bảng điều chỉnh chế độ nấu của bếp? A. Bảng điều khiển B. Thân bếp C. Mặt bếp D. Mâm nhiệt hồng ngoại Câu 37. Khi sử dụng đồ dùng điện cần lưu ý A. chạm tay vào chỗ đang có điện B. sửa chữa đồ dùng điện khi đang cắm điện C. cắm điện khi tay đang ướt D. đặt đồ dùng điện trên bề mặt cố định, khô ráo. Câu 38. Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần lưu ý A. sử dụng dụng cụ lau chùi bằng kim loại để vệ sinh bề mặt bếp B. lau chùi bếp khi đang đun nấu C. đặt bếp nơi khô ráo, thoáng mát D. sử dụng nồi có đáy lồi hoặc lõm Câu 39. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại thực hiện chức năng cung cấp nhiệt cho bếp? A. Thân bếp B. Mặt bếp C. Mâm nhiệt hồng ngoại D. Bảng điều khiển Câu 40. Bộ phận sinh nhiệt của nồi cơm điện có tác dụng A. cung cấp nhiệt cho nồi B. bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi C. bao kín và giữ nhiệt D. chứa thực phẩm trong quá trình nấu ----------------------- HẾT ----------------------- 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2