intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN Đơn Mức vị độ TT Tổng kiến nhận Nội thức thức % tổng điểm dung Vận Nhận Thôn Vận Số kiến dụng biết g hiểu dụng CH thức cao Thời Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 I. Bảo 1.1. quản Thực và chế phẩm 1 1 1 10 1 1 11 23,3 biến và thực dinh phẩm dưỡng 1.2. Bảo quản 2 2 2 2 6,7 thực phẩm 1.3. 1 1 1 1 Chế 3,3 biến thực
  2. phẩm 2.1. Tran 2 3 3 2 4 1 5 5 1 12 g phục 2.2. 26,7 II. Các Trang loại phục vải và thôn thời g trang dụng 3 3 1 12 3 1 15 30 dùng để may tran g phục 2.3. Sử dụng và bảo 2 2 1 2 3 4 10 quản tran g phục Tổng 12 12 4 18 1 10 1 5 15 3 45 100
  3. Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 (%) Tỉ lệ chung 70 30 100 (%) B. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cần kiểm tra, cao đánh giá (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) 1 I. Bảo 1.1. Thực Nhận biết: quản và chế phẩm và dinh - Nêu được biến dưỡng một số nhóm 1 thực phẩm thực phẩm chính. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm 1 theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa
  4. của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. 1.2. Bảo Nhận biết: quản thực - Trình bày 1 phẩm được vai trò, ý nghĩa của bảo 1 quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
  5. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 1.3. Chế Nhận biết: biến - Trình bày thực phẩm được vai trò, ý nghĩa của chế 1 biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo
  6. an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến
  7. được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. 2 II. Trang phục 2.1. Trang Nhận biết: và thời trang phục - Nêu được 1 vai trò của 2 trang phục trong cuộc sống. 1 - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. 1 Thông hiểu: - Trình bày
  8. được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc 1 điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù
  9. hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 2.2. Các loại Nhận biết: vải thường - Kể tên được 1 dùng để may các loại vải trang phục thông dụng 2 dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các 1 loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc
  10. điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 2.3 Sử dụng Nhận biết: và bảo quản - Nêu được 2 trang phục cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Nêu được cách bảo quản 1 một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. 3 Tổng 4 1
  11. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (Đề gồm có ….. trang) (Không kể thời gian giao đề) I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Vai trò của vitamin B là A. kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh B. cùng với calcium giúp kích thích sự phát triển của xương C. tốt cho da, bảo vệ tế bào da D. giúp làm sáng mắt Câu 2: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. C. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 3: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 4. Nhóm phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Rán và trộn dầu giấm. B. Rang và nướng. C. Xào và muối chua. D. Ướp và phơi.
  12. Câu 5: Chức năng của trang phục là A. giúp con người chống nóng B. bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. giúp con người chống lạnh D. làm tăng vẻ đẹp của con người Câu 6: Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, nữ? A. Theo lứa tuổi B. Theo công dụng C. Theo giới tính D. Theo thời tiết Câu 7. Một người mặc trang phục bảo hộ lao động, người đó có thể là? A. Giáo viên B. Dược sĩ C. Đầu bếp D. Kỹ sư công trường xây dựng Câu 8: Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành A. vải sợi thiên nhiên B. vải sợi tổng hợp C. vải sợi nhân tạo D. vải sợi pha Câu 9: Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè? A. Vải sợi tơ tằm B. Vải nylon C. Vải polyester D. Vải polyamide Câu 10: Vải pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì? A. Bền, đẹp, ít nhàu, thoáng mát B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu D. Độ hút ẩm thấp, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu Câu 11: Khi đi học em mặc trang phục nào? A. Đồng phục học sinh B. Trang phục dân tộc C. Trang phục bảo hộ D. Trang phục lễ hội Câu 12: Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì? A. Hợp mốt B. Phải đắt tiền C. Phù hợp với hoạt động và môi trường D. Nhiều màu sắc sặc sỡ Câu 13: Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể Câu 14: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên? A. Vải mềm mỏng, mịn B. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng có bèo C. Màu sáng D. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to Câu 15: Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình? Câu 2
  13. a/ (0,5 điểm) Em hãy cho biết một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục? b/(1,5 điểm) Đọc những nhãn quần áo trong Bảng 7.2 và cho biết trang phục đó được làm từ loại vải nào. Nêu ưu, nhược điểm của loại vải đó Câu 3: (1 điểm) Bạn Hoa có vóc dáng hơi gầy và cao. Em hãy giúp bạn chọn trang phục có đường nét, họa tiết, kiểu dáng phù hợp với vóc dáng của bạn? -HẾT-
  14. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A B A D B C D D A B A C C B D II. TỰ LUẬN: (5 điểm) CÂ NỘI DUNG BIỂU U ĐIỂM 1 Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình: 0,5đ - Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. 0,5đ - Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầy không khí thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn. 0,5đ - Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng cách. 0,5đ - Uống đủ nước mỗi ngày.
  15. 2 a/ Một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục: - Vải sợi thiên nhiên. 0,1đ - Vải sợi hóa học. 0,1đ + Vải sợi tổng hợp. 0,1đ + Vải sợi nhân tạo 0,1đ - Vải sợi pha 0,1đ b/ STT Loại vải Ưu, nhược điểm 1 Vải sợi thiên nhiên Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu 0,5 đ 2 Vải sợi nhân tạo Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu. 3 Vải sợi pha Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát 0,5 đ 0,5 đ 3 Bạn Hoa có vóc dáng hơi gầy và cao. Nên chọn trang phục phù hợp với bạn như sau: - Kiểu dáng: may kiểu thụng, tay bồng, có bèo… 0,5 đ - Họa tiết, đường nét: kẻ ngang hoặc kẻ ô vuông, bông to. 0,5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0