Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung
- TRƯỜNG TH&THCS ZÀ HUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Công nghệ 6 Năm học: 2022-2023 1. Ma trận đề kiểm tra học cuối kì II môn Công nghệ 6 % tổng điểm Nội M T dun ứ ổ TT g Đơn c n kiến vị g thứ kiến đ c thức ộ n h ậ n t h ứ c Nhậ Thôn Vận Vận Số n g dụng dụng CH Thời biếthiểu cao gian Thời Thời Số (phút) Thời Thời Số CH gian Số CH gian CH gian Số gian TN TL (Phút) (Phút) (Phút) CH (Phút) 1 II.Bảo 2.1. 4 6 4 6 13,3 quản Thực
- phẩm và dinh dưỡng. và 2.2. Bảo chế quản 2 3 1 11 2 1 14 36,7 biến thực thực phẩm. phẩm 2.3. Chế biến 1 1,5 1 1,5 3,3 thực phẩm. III.Tran 3.1. g phục Trang 2 3 3 4,5 0.5 5,5 0,5 6 5 1 19 36,7 và thời phục. trang 3.2. Sử 2 dụng và bảo 3 4,5 3 4,5 10 quản trang phục. Tổng 12 18 4 15,5 0,5 5,5 0,5 6 15 2 45 100 Tỉ lệ 2 50 50 100 100 (%) 4 3 0 1 0 0 0 Tỉ lệ chung (%) 100
- 2. Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ 6 Mức độ kiến Số câu hỏi Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức TT thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 2.1.Thực Nhận biết: II.Bảo phẩm và dinh - Nêu được quản và dưỡng một số nhóm chế biến thực thực phẩm phẩm chính. - Nêu được 4 giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại 1 được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con
- người. Vận dung - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. Nhận biết: 2 2.2. Bảo - Trình bày quản thực được vai trò, ý phẩm nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm
- phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày 1 được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 2.3. Chế biến Nhận biết: thực phẩm - Trình bày 1 được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm.
- - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình.
- Thông hiểu: Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
- - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: - Tí nh toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. Nhận biết: - Nêu được 2 vai trò của trang phục 3.1.Trang trong cuộc phục sống. Kể tên được 2 III. Trang phục một số loại và thời trang trang phục trong cuộc
- sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang 3 phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn 0.5 được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở
- thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc 0.5 điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Nhận biết: 3 - Nê u được cách sử 3.2. Sử dụng và dụng bảo quản trang một số phục. loại trang phục thông dụng.
- - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng
- 3 Tổng 12 4 0,5 0,5 TRƯỜNG TH&THCS ZÀ HUNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt? A. Vitamin A. B. Vitamin B. C. Vitaminh C. D. Vitaminh D. Câu 2. Loại thực phẩm nào sau đây tốt cho da và bảo vệ tế bào? A. Bơ. B. Trứng. C. Sữa. D. Hạt họ đậu nẩy mầm. Câu 3. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần A. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ C. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. Câu 4. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. C. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. D. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. Câu 5. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
- D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. Câu 6. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 7. Nếu ăn quá nhiều món ăn muối chua thì sẽ ảnh hưởng gì đến cơ thể? A. Không ảnh hưởng gì. B. Đau đầu. C. Gây hại cho dạ dày. D. Chóng mặt. Câu 8. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của A. vải sợi nhân tạo. B. vải sợi pha. C. vải sợi tổng hợp. D. vải sợi thiên nhiên. Câu 9. Vải pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì? A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát. B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu. C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu. D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu. Câu 10. Theo giới tính, người ta chia trang phục làm mấy loại? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 11. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ A. chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể. B. chọn trang phục phù hợp với từng lứa tuổi. C. chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng. D. chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể và hoàn cảnh sử dụng. Câu 12. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 13. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì? A. Lứa tuổi. B. Vóc dáng cơ thể. C. Đặc điểm trang phục. D. Điểm trang phục và vóc dáng cơ thể. Câu 14. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
- A. Vải cứng. B. Vải dày dặn. C. Vải mềm vừa phải. D. Vải mềm mỏng. Câu 15. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Hoa to. D. Kẻ dọc. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2 điểm). Kể tên một số loại trang phục thường mặc của em và tìm hiểu loại vải để may các trang phục đó? Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải nào?. Câu 2. (3 điểm) Để bảo quản thực phẩm em có những cách bảo quản nào? Theo em việc bảo quản đông lạnh có ưu điểm và nhược điểm như thế nào?. --- HẾT --- (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) TRƯỜNG TH&THCS ZÀ HUNG
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Công nghệ – Lớp 6 Năm học 2022 - 2023 A. Trắc nghiệm: ( 5,0 điểm). - Học sinh trả lời đúng 1 câu 0,33 đ, 2 câu 0,67đ, 3 câu được 1 đ. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A D D D D A C C A C D A C D D B. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1: - Một số loại trang phục thường mặc: đồng phục đi học, đồng phục thể thao, áo rét mùa đông, trang phục thường ngày như áo phông, quần soóc, quần áo ngủ.(1đ) - Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải sợi thiên nhiên có chất liệu thoáng mát, thấm mồ hôi tốt.(1 đ) Câu 2: a. Em có cách bảo quản như sau: + Làm lạnh và đông lạnh. (0.5đ) + Làm khô. (0.25đ) +Ướp.(0.25đ) b.Ưu điểm, nhược điểm. (2đ) - Ưu điểm của phương pháp bảo quản lạnh (1đ) + Bảo quản được trong thời gian dài + Phù hợp cho hầu hết mọi loại thực phẩm + Giữ hình dáng, mùi vị và chất lượng thực phẩm gần như nguyên vẹn so với trạng thái ban đầu - Nhược điểm của phương pháp bảo quản lạnh (1đ) + Tốn kém chi phí đầu tư trang thiết bị, chi phí vận hành
- + Để lẫn nhiều loại thực phẩm trong cùng một môi trường kín có thể gây ám mùi, ảnh hưởng đến hương vị của thực phẩm + Vì không có khả năng khử trùng, khử khuẩn, nên khi rã đông, độ tươi ngon và chất lượng cũng bị giảm đi một phần. «Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa» DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG Ating Dung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn