intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh

  1. Người ra đề: Huỳnh Thị Phượng KIỂM TRA KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài : 45 phút I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức : Chủ đề 1: Thực phẩm và dinh dưỡng Chủ đề 2:Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm. Chủ đề 3: Trang phục trong đời sống Chủ đề 5: Sử dụng và bảo quản trang phục 2. Kĩ năng: a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan. b) Biết lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng 3. Thái độ: a) Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. b) Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học 4. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn công nghệ - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (50%) và TNTL (50%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
  2. Nội Mức độ Tổng cộng dung nhận kiến thức thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng TN TL TN TL TN TL 1. Thực Biết Vai phẩm và thói trò dinh dưỡng quen của ăn các uống loại hợp lí thực phẩm, lựa chon món ăn phù hợp với cơ thể Số câu hỏi 1 1 3 Số điểm 3,0 1,0 4,0 2.Phươ Phương ng pháp pháp bảo bảo quản và quản, chế biến chế biến thực thực phẩm phẩm Số câu hỏi 3 3 Số điểm 1,5 1,5 3. Biết các Trang vật dụng phục thuộc về trong trang đời phục. sống Các loại vải dùng trong may
  3. mặc. Số câu 2 2 hỏi Số điểm 1,0 1,0 4.Sử _ biết Biết lựa dụng và phân chọn bảo loại trang quản trang phục trang phục. dựa trên phục Các hiệu ứng bước thẫm mĩ bảo của quản trang trang phục phục. ­các phương pháp làm sạch quần áo. Số câu hỏi 3 1 4 Số điểm 1,5 2,0 3,5 Tổng số câu 8 1 1 Tổng số 4,0 3,0 2,0 điểm
  4. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KỲII NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ 6 Chủ đề kiểm Số câu Cấp độ Nội dung Ghi chú tra Chủ đề 1. Thực 1. Một số nhóm 1 2 -Kể tên và nêu vai trò của các phẩm và dinh dưỡng thực phẩm nhóm thực phẩm chính chính -Các thực phẩm chưa nhiều 1 1 chất xơ. 1 1 - Vai trò của các chất khoáng. Chủ đề 2:phương Một số 1 1 Các phương pháp làm chín pháp bảo quàn và phương thực phẩm: có sử dụng nhiệt chế biến thực phẩm pháp bảo và không sử dụng nhiệt. quản và Các phương pháp bảo quản chế biến thực phẩm. thực 1 1 phẩm. Biết các vật 1 1 -Biết  cácvật   dụng   thuộc   về  Chủ đề 3: Trang phục dụng thuộc về trang phục. trong đời sống trang phục. -Các loại vải dùng trong may Các loại vải 1 1 mặc. dùng trong may mặc. Lựa chọn trang 2 3,1 -lựa chọn trang phục dựa trên phục hiệu ứng thẫm mĩ của trang phục biết cách phối hợp trang Chủ đề 4: Sử Bảo quản trang 2 1 phục theo hoa văn dụng và bảo phục Các bước bảo quản trang quản trang phục phục. ­các phương pháp làm sạch quần áo. TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH KIỂM TRA HỌC KỲ II HỌ VÀ TÊN: ……………………. NĂM HỌC 2022 – 2023 LỚP: ……… MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (Thời gian: 45 phút)
  5. ĐỀ A. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 A, 2 B, Câu 1: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Kho và nướng. D. Nướng và muối chua. Câu 2: Hạn chế của phương pháp nướng là A. món ăn nhiều chất béo. B. thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. C. món ăn thơm ngon, hương vị hấp dẫn. D. một số loại vitamin trong thực phẩm có thể bị hòa tan trong nước. Câu 3:Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây KHÔNG đúng? A. Ăn đúng bữa B. Uống đủ nước C. Ăn đúng cách D. Chỉ ăn những món mình thích Câu 4: Người bị bệnh béo phì nên hạn chế dưỡng chất nào trong khẩu phần ăn thường ngày? A. Vitamin B. Chất khoáng C. Chất tinh bột, chất béo D. Chất xơ, chất béo Câu 5: Để hạn chế mất vitamin trong quá trình chế biến thực phẩm cần lưu ý gì? A. Ngâm thực phẩm lâu trong nước B. Đun với lửa to trong thời gian dài C. Cho rau, củ vào luộc hoặc nấu khi nước đã sôi. D. Rửa thực phẩm thật nhiều lần trước khi chế biến. Câu 6. Loại vải nào có đặc điểm sau: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi pha. C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục? A. Hình e B. Hình g C. Hình h D. Hình i Câu 8. Hãy cho biết có mấy bước bảo quản trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10 . Trang phục được chia thành : trang phục trẻ em,trang phục thanh niên, trang phục người lớn tuổi... là phân theo A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi B. Theo thời tiết D. theo công dụng
  6. II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1 (3,0đ): Em hãy đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình? Câu 2 (2,0đ): Nếu vóc dáng em là béo lùn( nhằm tạo cảm giác gầy đi, cao lên) emchọn chất liệu vải, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, họa tiết như thế nào để phù hợp với vóc dáng ấy? BÀI LÀM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ĐÁP ÁN đề A
  7. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D C C B C D B B II. TỰ LUẬN Câu 11: (3,0đ) Thói quen ăn uống khoa học: mỗi ý 0,75 điểm - Ăn đúng bữa: Mỗi ngày ăn 3 bữa chính, các bữa ăn cách nhau 4-5 giờ. - Ăn đúng cách : Trong bữa ăn tập trung vào việc ăn uống, nhai kĩ và cảm nhận hương vị của các món ăn, tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ. - Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm: thực phẩm phải được lựa chọn, bảo quản và chế biến cẩn thận, đúng cách. - Uống đủ nước: Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày từ 1,5-2 lít, thường được cung cấp qua nước uống, nước trong các món ăn... Câu 12 (2,0đ): Nếu vóc dáng em là béo lùn( nhằm tạo cảm giác gầy đi, cao lên) em chọn chất liệu vải, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, họa tiết để phù hợp với vóc dáng -Chất liệu: vải mỏng, mịn.(0,5đ) -Kiểu dáng: vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo, thân rủ....(0,5đ) -Màu sắc: màu tối, sẫm.(0,5đ) -Đường nét, họa tiết: kẻ dọc, hoa nhỏ.(0,5đ) TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH KIỂM TRA HỌC KỲ II HỌ VÀ TÊN: ……………………. NĂM HỌC 2021 – 2022 LỚP: ……… MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ B.
  8. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 A, 2 B, Câu 1: Chất khoáng nào sau đây có vai trò chống bướu cổ A.Sắt. B.Calcium (canxi). C. Iodine(Iốt). D. vitaminE. Câu 2. Loại vải nào có đặc điểm sau: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, hay bị nhàu, kém bền? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên Câu 3 : Trang phục được chia thành : trang phục nam ,trang phục nữ là phân theo A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi C. Theo thời tiết D. theo công dụng Câu 4:Để cung cấp đủ chất xơ cho cơ thể, cần bổ sung các loại thực phẩm nào sau đây? A. Rau, củ, quả . B. Thịt các loại. C. Cơm, bún. D. Chất béo. Câu 5:Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp nào? A.Làm khô. B. Làm lạnh. C. Ướp. D. Phơi khô. Câu 6:Cách chế biến thực phẩm nào sau đây không tốt đối với những người béo phì? A. Kho B. Luộc C. Hấp D. Chiên Câu 7. Hãy cho biết có mấy bước bảo quản trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục? A. Hình e B. Hình g C. Hình h D. Hình i Câu 9:Món ăn nào dưới đây là phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A.Dưa cải chua. B. Salad rau. C. Tôm nướng. D. Kim chi Câu 10. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1 Câu 1 (3,0đ): Em hãy đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình? Câu 2 (2,0đ): Nếu vóc dáng em là cao gầy( nhằm tạo cảm giác béo ra thấp xuống ) em chọn chất liệu vải, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, họa tiết như thế nào để phù hợp với vóc dáng ấy? BÀI LÀM:
  9. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ B III. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A A B D D C C B IV. TỰ LUẬN Câu 11: (3,0đ) Thói quen ăn uống khoa học: mỗi ý 0,75 điểm - Ăn đúng bữa: Mỗi ngày ăn 3 bữa chính, các bữa ăn cách nhau 4-5 giờ. - Ăn đúng cách : Trong bữa ăn tập trung vào việc ăn uống, nhai kĩ và cảm nhận hương vị của các món ăn, tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ. - Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm: thực phẩm phải được lựa chọn, bảo quản và chế biến cẩn thận, đúng cách. - Uống đủ nước: Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày từ 1,5-2 lít, thường được cung cấp qua nước uống, nước trong các món ăn... -Câu 12 (2,0đ): Nếu vóc dáng em là cao gầy( nhằm tạo cảm giác béo ra, thấp xuống) em chọn chất liệu vải, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, họa tiết để phù hợp với vóc dáng -Chất liệu: vải cứng, dày dặn,hoặc mềm vừa phải.(0,5đ) -Kiểu dáng: kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo.0,5đ) -Màu sắc: màu sáng.(0,5đ) -Đường nét, họa tiết: kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to.(0,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0