![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6. NĂM HỌC 2023-2024. Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH % Nội dung Thời tổng Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời kiến thức gian điểm Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Thực phẩm và dinh 2 2 2 2 10 Bảo quản dưỡng. và chế biến 2. Bảo quản thực phẩm. 2 2 2 2 10 thực phẩm. 3. Chế biến thực phẩm. 1 8 1 8 10 Trang 4. Các loại vải thông dụng phục và 2 2 2 4 1 8 4 1 14 40 dùng để may trang phục. thời trang. 5. Trang phục. 1 7 2 4 1 8 2 2 19 30 Tổng: 7 13 5 16 1 8 1 8 10 4 45 100 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 50% 50% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% 50% 50%
- KHUNG ĐẶC TẢ MÔN CÔNG NGHỆ 6 CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024. Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức thức đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Nhận biết: - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. 1(C1) - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng 1(C2) nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm Bảo quản 1. Thực thực phẩm chính. và chế biến phẩm và - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm 1. thực phẩm. dinh dưỡng. dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. Nhận biết: - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo 1(C3) quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản 1(C4) 2. Bảo quản thực phẩm phổ biến. thực phẩm. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
- Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 3. Chế biến Nhận biết: thực phẩm. - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với 1(C12) món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học.
- Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. 2 Trang Nhận biết: phục và - Kể tên được các loại vải thông dụng 1(C5) thời dùng để may trang phục. trang. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông 1(C6) dụng dùng để may trang phục. 4. Các loại vải Thông hiểu: 2(C7,8) thông dụng - Trình bày được ưu và nhược điểm của một dùng để may số loại vải thông dụng dùng để may trang trang phục. phục. Vận dụng: - Lựa chọn được các loại vải thông dụng 1(C13) dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 5. Trang Nhận biết: phục. - Nêu được vai trò của trang phục trong 1(C11) cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục 1(C9) phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong 1(C10) cuộc sống. Vận dụng:
- - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: - Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn 1(C14) trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Tổng: 6TN+1TL 4TN+1TL 1TL 1TL
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ……………………………... MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Lớp: …… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Có bao nhiêu nhóm thực phẩm chính? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời dưới đây? A. Chất tinh bột, chất đường là nguồn cung cấp chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể. B. Chất béo là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. C. Chất đạm cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích luỹ dưới da ở dạng lớp mỡ. D. Chất tinh bột, chất đường có vai trò tăng cường hệ miễn dịch của cơ thể. Câu 3: Bảo quản thực phẩm là A. quá trình xử lý thực phẩm đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. B. kéo dài thời gian sử dụng đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. C. quá trình xử lý thực phẩm nhằm tạo ra món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. quá trình xử lý, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. Câu 4: Có bao nhiêu phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến hiện nay? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5: Một số loại vải thông dụng để may trang phục là A. vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp. B. vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo và vải sợi pha. C. vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha và vải sợi tổng hợp. D. vải sợi thiên nhiên, vải sợi hoá học và vải sợi pha. Câu 6: Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Vải sợi tổng hợp. B. Vải sợi thiên nhiên. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi hoá học. Câu 7: Loại vải nào có ưu điểm hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 8: Loại vải nào có ưu điểm đẹp, bền, ít nhàu và mặc thoáng mát? A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 9: Khi lựa chọn trang phục theo thời trang, chú ý nào dưới đây không đúng? A. Phù hợp với lứa tuổi. B. Phù hợp với môi trường hoạt động. C. Phù hợp với điều kiện tài chính. D. Phù hợp với trang phục đi học. Câu 10: Trang phục dành cho trẻ em, người lớn và người cao tuổi là trang phục được phân loại theo A. giới tính. B. lứa tuổi. C. thời tiết. D. công dụng. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11: (1,0 điểm) Em hãy nêu vai trò của trang phục đối với đời sống và con người? Câu 12: (1,0 điểm) Hãy nêu yêu cầu kỹ thuật của phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt bằng cách trộn hỗn hợp?
- Câu 13: (2,0 điểm) Mẹ của bạn H có vóc dáng cao, gầy. Hãy vận dụng kiến thức đã học, tư vấn cho mẹ của H chọn loại vải để may trang phục phù hợp với vóc dáng của cơ thể? Câu 14: (1,0 điểm) Gia đình của T thuộc diện hộ nghèo của địa phương, bố mẹ phải đi làm thuê cho người khác để nuôi T ăn học, tuy nhiên T luôn bắt chước các bạn theo phong cách thời trang hiện đại, thích mua sắm những trang phục đắt tiền để đi chơi. Nếu em là bạn của T, hãy khuyên T nên chọn trang phục như thế nào để phù hợp với điều kiện gia đình? -------------------------------Hết------------------------------- (Giám thị không giải thích gì thêm) BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………. …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………. …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6. I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D A D B A C D B II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Trang phục che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động 0,5 điểm có hại của thời tiết và môi trường. Câu 11 - Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người. 0,25 điểm - Qua trang phục có thể biết được một số thông tin cơ bản về người 0,25 điểm mặc. - Yêu cầu kỹ thuật của phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt 1,0 điểm bằng cách trộn hỗn hợp: + Bước 1: Sơ chế nguyên liệu. Câu 12 + Bước 2: Trộn. + Bước 3: Trình bày món ăn. (Học sinh trả lời đầy đủ 3 ý chấm 1,0 điểm; 2 ý chấm 0,5 điểm; 1 ý chấm 0,25 điểm) - Màu vải: Màu sáng như trắng, hồng nhạt… 0,5 điểm Câu 13 - Chất liệu vải: Vải cứng, dày dặn, mềm vừa phải. 0,5 điểm - Họa tiết: Họa tiết hoa to, kẻ ngang hoặc kẻ ô vuông. 0,5 điểm - Kiểu trang phục: Kiểu thụng, tay bồng, có bèo. 0,5 điểm Câu 14 - Khuyên T: + Em sẽ nói để T hiểu được vai trò và ý nghĩa của trang phục, trang 0,5 điểm phục không phải là để thể hiện bản thân với người khác mà nó nói lên được điều kiện của gia đình, bạn phải chọn những trang phục phù hợp với kinh tế của gia đình để đi chơi, nếu không người khác sẽ đánh giá phẩm chất về con người của mình. + Bố mẹ mình làm thuê cho người khác sẽ rất vất vả, nên tiền kiếm 0,5 điểm được nuôi mình ăn học sẽ không nhiều, từ đó chúng ta chọn những trang phục rẻ tiền, hợp thời trang với trang phục đi chơi để tiết kiệm tiền bạc của bố mẹ.
- (Học sinh nêu lên ý kiến cá nhân của mình, nếu đúng hợp lý, mỗi ý chấm 0,5 điểm) Giáo viên ra đề Giáo viên duyệt đề LÊ VĂN HẢI
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1238 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
453 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
303 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
513 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
333 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
966 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
702 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
287 |
9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
87 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
75 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
68 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
253 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
177 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
96 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
77 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
95 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
224 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
134 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)