Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ, ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến tuần 25 2. Hình thức kiểm tra - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 9 câu hỏi: nhận biết: 5 câu, thông hiểu: 4 câu) - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 3 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Nội Mức độ Tổng số Điểm số dung/Đ Thông Chủ Nhân biêt ̣ ́ ơn vị hiêu ̉ đề/kĩ kiên ́ Số câu Số ý; năng1 TN TL TN TL TN TL TN TL thưc ́ TN câu TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (13) (13) 1.Một 1 1 3 1,5 1
- Nội Mức độ Tổng số Điểm số dung/Đ Thông Nhân biêt ̣ ́ ơn vị hiêu ̉ kiên ́ Số câu Số ý; Chủ thưc ́ TN TL TN TL TN TL TN TL đề/kĩ TN câu TL năng số nhóm thực Thực phẩm phẩm chính. và dinh dưỡng 2 Ăn uống 1 1 2 khoa học Phương 1. Khái pháp quát về bảo bảo quản và quản và 1 1/2 1 1/2 2 1 3 chế chế biến biến thực thực phẩm phẩm. 2. Một 1 1 0,5 số
- Nội Mức độ Tổng số Điểm số dung/Đ Thông Nhân biêt ̣ ́ ơn vị hiêu ̉ kiên ́ Số câu Số ý; Chủ thưc ́ TN TL TN TL TN TL TN TL TN câu TL đề/kĩ phương năng pháp bảo quản thực phẩm 3. Một số phương pháp 2 2 4 2 chế biến thực phẩm Dự án: Bữa ăn 1. Thiết kết nối kế thực 1 1 1 yêu đơn thương
- Nội Mức độ Tổng số Điểm số dung/Đ Thông Chủ Nhân biêt ̣ ́ ơn vị hiêu ̉ đề/kĩ kiên ́ năng Số câu Số ý; thưc ́ TN TL TN TL TN TL TN TL TN câu TL Số câu TN/Số 5 ½ 4 ½ 1 1 9 3 12 ý; câu TL Điểm số 3 1 2 1 2 2 5 5 10 Tổng số 10 4 điểm 3 điểm 10 điểm điểm điểm
- 5. Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ Yêu cầu cần đạt TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) (1) (3) (4) (5) (6) (7) 1. Thực phẩm và Nhận biết dinh dưỡng - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiêu ̉ C6 Phân loại 1
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được 1 ý nghĩa của C12 từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng Đề xuất được một số loại thực
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. Nhận biết 2. Phương pháp bảo - Trình quản và chế biến bày được thực phẩm vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm.
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. 1 C1 - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiêu ̉ - Mô tả được một
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) số phương pháp bảo C2 quản thực 1 phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được một số ưu điểm,
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng Vận dụng được kiến
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình.
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. 3 Các loại vải Nhận biết C7, thông dụng dùng Kể tên 2 C8. để may trang phục được các C3, loại vải 2 C10. thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng Lựa chọn được các loại vải thông dụng
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 4. Trang phục Nhận biết 1 C11 - Nêu 1 C4 được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu - Trình bày được cách lựa chọn trang 1 C5 phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích
- Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TL TL TN kiên thưc/kĩ ́ ́ TN (Số năng (Số ý; (Số (Số câu) ý; câu) câu) câu) của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng 1 C14 cao Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân,
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn