intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi Nội dung Đơn vị Mức độ theo mức độ nhận thức TT kiến thức kiến thức kiến thức, kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng năng cần cao kiểm tra, đánh giá 1 Bảo quản và Thực phẩm Nhận biết: chế biến thực và dinh - Nêu 4 (C3,4,6,10) phẩm dưỡng được một số nhóm thực phẩm chính. - Nêu được 1 (C15) giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người.
  2. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học PP bảo quản Nhận biết: và chế biến - Trình bày 2 (C5,11) thực phẩm được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến.
  3. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ 1 (C13) sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược
  4. điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
  5. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình Trang phục Trang phục Nhận biết: 5 2 và thời trang trong đời - Kể tên được (C1,27,9,12) sống các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng 1 (C14) dùng để may trang phục - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống.
  6. Thông hiểu: - Hiểu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục Sử dụng Nhận biết: trang phục - Trình bày 1 (C8) được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Vận dụng vào việc lựa
  7. chọn, tư vấn trang phục phù hợp với vóc dáng Tổng 12 1 1
  8. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Thời điểm kiểm tra: Theo kế hoạch của trường. - Nội dung chương trình : Hết tuần 30 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm Mức độ Tổng % tổng điểm Nội nhận thứ Nhận biế Thông hi Vận dụn Vận dụn Số CH TT dung Đơn vị t ểu g g cao kiến kiến thức Sô CH Thời Số CH Thời Thời Số CH Thời thức gian gian Số CH Thời gian gian TN TL Bảo Thực 4 1 gian 4 1 43,33 1 quản phẩm và (phút) PP bảo 2 1 2 1 16,67 và chế quản và biến Trang Trang 5 1 5 1 36,67 2 phục và phục Sử dụng 1 1 3,33 thời và bảo Tổng trang 12 1 1 1 12 3 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 30 100 UBND TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Lớp:6/……SBD:………………….. Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra:…………………….
  9. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi hóa học. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi nhân tạo. Câu 2: Đặc điểm của trang phục gồm: A. chất liệu, vóc dáng, màu sắc, đường nét, họa tiết. B. chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, họa tiết. C. kích cỡ, chất liệu, màu sắc, đường nét, họa tiết. D. kích cỡ, chất liệu, màu sắc, đường nét, độ bền. Câu 3: Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Trái cây. B. Thịt, cá. C. Các loại củ. D. Các loại rau. Câu 4: Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 5: Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. Câu 6: Việc làm nào sau đây cho thấy ăn không đúng cách? A. Tập trung cho việc ăn uống. B. Nhai kĩ. C. Vừa ăn vừa xem tivi. D. Tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ trong bữa ăn. Câu 7: Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?
  10. A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên Câu 8: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ dọc. B. Kẻ ô vuông . C. Hoa to. D. Kẻ ngang. Câu 9: Loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ? A. Vải sợi tổng hợp. B. Vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi thiên nhiên. D. Vải sợi pha. Câu 10: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần: A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ. C. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. Câu 11: Theo em, phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt nào làm cho một số loại vitamin có thể bị hòa tan trong nước? A. Rán. B. Kho. C. Nướng. D. Luộc. Câu 12: Vải sợi hóa học gồm có mấy loại? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 13 (1,0 điểm): Trình bày ưu điểm và hạn chế của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt: Muối chua. Câu 14 (2,0 điểm): Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? Kể tên.
  11. Câu 15 (3,0 điểm): Thực phẩm chia làm mấy nhóm chính? Kể tên các nhóm thực phẩm đó. …………Hết……….. Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Đỗ Thi Dung Nguyễn Văn Thanh Nghĩa
  12. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI AN KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B B C C C A A A D D D B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Nội dung Điểm Câu Ưu điểm và hạn chế của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt: Muối chua. 13 - Ưu điểm: dễ làm, món ăn có vị chua nên kích thích vị giác khi 0,5 ăn. - Hạn chế: món ăn có nhiều muối, không tốt cho dạ dày 0,5 Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành 3 loại chính: 0,5 - Vải sợi thiên nhiên. 0,5 14 - Vải sợi hoá học. 0,5 - Vải sợi pha. 0,5 Thực phẩm chia làm 5 nhóm chính: 0,5 - Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ 0,5 - Nhóm thực phẩm giàu chất đạm 0,5 15 - Nhóm thực phẩm giàu chất béo 0,5 - Nhóm thực phẩm giàu vitamin 0,5 - Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng 0,5 ------Hết------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2