Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc
- KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 - THỜI GIAN : 45 PHÚT I. MA TRẬN Mứ c T độ ổ STT nhậ % n n g thứ Tổng c điểm Nội T Đơn vị V dung h Vậ kiến ậ kiến ô n thức Nh n thức n Số ận dụn Tổng g d CH biết ụ g hi n cao ể g u Câu Câu Số CH Số CH Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi TN TL hỏi hỏi Chương 2.1 2: Thực C1,C3, 13, phẩm 3 1 C2 4 1,33 Bảo C11 3 1 quản và và dinh chế dưỡng biến 2.2 1 C14 1 C16 1 1 2,33 23, thực Phương 3 pháp
- phẩm bảo quản và chế biến thực phẩm 2.3 Dự 10, án bữa 0 ăn kết 2 C4,5 1 C6 3 1 nối yêu thương Chương 3.1 36, 3 Trang C7,C 7 2 phục 8, Trang 4 1 C15 1 C17 5 1 3,67 trong C12, phục và đời thời 13 sống trang 3.2 Sử 16, dụng 7 và bảo C9,1 2 1 C18 2 1 1,67 quản 0 trang phục Tổng 12 4 1 1 15 3 18 số câu Tổng 4, 3, 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 điểm 0 0 Tỉ lệ 40% 30 1 50% 50% 100 % (%) % 20 0 % %
- Tỉ lệ chung (%) 100 % BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 (2023-2024) Nội dung kiến thức Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Thông Vận Vận dụng TT Đơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, hiểu dụng cao kĩ năng cần kiểm Nhận biết đánh giá 2.1 Thực phẩm và dinh tra, dưỡng - Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính - Nhận biết được thói quen ăn uống khoa học Thông hiểu - Biết được các nhóm thực phẩm chính và chức năng 1 - Biết được chế dộ ăn uống hợp lí để có cơ thể khỏe mạnh Vận dụng - Hình thành thói quen ăn uống khoa học cho bản thân Chương 2: 2,2 Phương pháp bảo Nhận biết quản và chế biến thực 1 Bảo quản và chế - Nhận biết được các phương pháp chế biến thực phẩm phẩm biến thực phẩm - Trình bày được một số phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm - Nhận biết được ưu nhược điểm của các phương pháp chế
- biến thực phẩm Thông hiểu 1 - Biết phân biệt được phương pháp chế biến sử dụng nhiệt và không sử dụng nhiệt - Biết được cách chọn thực phẩm tươi, sạch dảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm - Trình bày được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh trong bảo quản và chế biến thực phẩm - Biết chất dinh dưỡng dễ bị hao tổn trong quá trình chế biến 2.3 Dự án bữa ăn kết nối Nhận biết yêu thương - Nhận biết đặc điểm bữa ăn hằng ngày - Nhận biết nhu cầu dinh dưỡng cho người Việt Nam trong một ngày Thông hiểu 1 - Biết được các bước xây dựng thực đơn bữa ăn _ Biết được chế độ ăn uống cân đối theo tháp dinh dưỡng Vận dụng - Xây dựng thực đơn bữa cơm gia đình em 3.1 Trang phục trong đời biết Nhận sống - Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong
- đời sông - Nhận biết được một số loại vải để may trang phục Thông hiểu - Biết được thành phần, đặc điểm các loại vải thông dụng 1 Chương 3: 1 Trang phục và thời Vận dụng 1 trang - Vận dụng lựa chọn được loại vải để mặc phù hợp với thời tiết, hoàn cảnh sử dụng 3.2 Sử dụng và bảo quản Nhận biết trang phục - Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục thông dụng Thông hiểu - Lựa chọ được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân Vận dụng - Biết cách phối hợp trang phục khi sử dụng
- Vận dụng cao 1 - Biết cách phối hợp trang phục phù hợp vóc dáng, hoàn cảnh sử dụng
- Họ và tên HS KIỂM TRA HỌC KỲ II (2023 – 2024) Lớp Trường THCS Số báo danh : Phòng thi : Điểm : Chữ ký của giám khảo I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây không đúng? A. Ăn đúng bữa B. Uống đủ nước C. Ăn đúng cách D. Chỉ ăn những món mình thích Câu 2: Người bị bệnh béo phì nên hạn chế dưỡng chất nào trong khẩu phần ăn thường ngày? A. Vitamin B. Chất khoáng C. Chất tinh bột, chất béo D. Chất đạm, chất béo Câu 3: Nguồn thực phẩm cung cấp chất sắt là? A. Thịt, cá, gan, trứng B. Sữa, trứng, hải sản C. Hải sản, rong biển D. Ngũ cốc, cà chua Câu 4: Hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây? A. Rau, củ, quả B. Dầu, mỡ C. Thịt, cá D. Muối Câu 5: Loại thực phẩm nào sau đây cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Muối B. Đường C. Dầu D. Thịt Câu 6: Trẻ em từ 10 -12 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung bình? A. 1825kcal B. 1470 kcal C.1180 kcal D. 2110 kcal Câu 7: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục? A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào
- Câu 8: Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành: A. vải sợi thiên nhiên B. vải sợi tổng hợp C. vải sợi nhân tạo D. vải sợi pha Câu 9: Khi đi học em mặc trang phục nào? A. Đồng phục học sinh B. Trang phục dân tộc C. Trang phục bảo hộ lao động D. Trang phục lễ hội Câu 10: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây? A. Làm khô, làm phẳng, cất giữ B. Làm sạch, làm khô, cất giữ C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng Câu 11: Nguồn cung cấp vitamin gồm: A. rau muống, bí xanh, cà chua, susu B. mỡ lợn, mỡ gà C. đỗ xanh, đỗ tương D. thịt bò, thịt gà, cá Câu 12: Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên Câu 13: Câu nào sau đây không đúng về vai trò của trang phục : A. che chở con người tránh tác hại xấu của môi trường B. góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc C. thể hiện được những thông tin về người mặc như sở thích, nghề nghiệp D. thể hiện được những thông tin về người giàu hay nghèo. Câu 14: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây sử dụng ít nước? A. Rán B. Luộc C. Kho D. Nướng Câu 15: Chất liệu may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may B. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may C. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến thực phẩm không sử sụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm, hạn chế. Câu 17: ( 2 điểm) Kể tên một số loại trang phục thường mặc của em, mô tả kiểu dáng và tìm hiểu loại vải để may các trang phục đó. Câu 18:(1 điểm). Bạn Lan có dáng người gầy và cao. Sắp tới bạn có chuyến đi du lịch cùng gia đình. Em hãy tư vấn cho bạn chọn trang phục phù hợp cho chuyến đi này? ---Hết---
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I/ TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) . 3 câu 1 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D D A A A D B D A C A C D C D án B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu Giống nhau: phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và không sử dụng giống nhau là đều sơ chế sạch trước khi làm. Ưu điểm là tạo ra hương vị hấp dẫn cho món ăn, 11 kích thích vị giác khi ăn. Khác nhau: 0,5 điểm phương pháp có sử dụng nhiệt phương pháp không sử dụng (1,0 nhiệt điểm Cách làm Là phương pháp làm chín thực Là phương pháp trộn các thực phẩm trong nước hoặc bằng sức phẩm hoặc làm thực phẩm lên 0,25 điểm ) nóng trực tiếp của nguồn nhiệt. men vi sinh trong thời gian cần thiết Ưu điểm Phù hợp chế biến nhiều loại thực Dễ làm, món ăn ít dầu mỡ phẩm, hương vị hấp dẫn 0,25 điểm Hạn chế Thời gian chế biến lâu Khó khăn trong lựa chọn thực phẩm và bảo quản Câu 12 Một số loại trang phục thường mặc của em: Trang phục đi học: đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, thường may từ vải sợi 2,0 điểm pha 0,5 đ Trang phục lao động: đơn giản, rộng rãi, dễ hoạt động,vải sợi bông 0,5 đ Trang phục đi tiệc: đẹp, lịch sự, vải sợi pha, vải lụa
- Trang phục thường ngày như áo phông, quần soóc, quần áo ngủ, vải 0,5 đ sợi thiên nhiên 0,5 đ Câu 13 Nên chọn màu sáng 0,25 đ (2,0 điểm)Nên chọn hoa văn: Kẻ sọc ngang, hoa văn dạng sọc ngang, hoa to ... 0,25 đ Nên chọn chất liệu vải : cứng, dày dặn... Nên chọn kiểu may : Rộng, xếp li, có bèo, tay bồng... 0,25 đ 0,25 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 410 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn