Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
- Trường THCS Lê Cơ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Lớp 6/ Đề gồm có 3 trang; thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của đáp án ở mỗi câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Vai trò chủ yếu của vitamin D là gì? A. Kích thích ăn uống. B. Tốt cho da và bảo vệ tế bào. C. Làm chậm quá trình lão hoá của cơ thể. D. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương. Câu 2. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. B. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. C. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. D. Sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. Câu 4. Vai trò của trang phục là A. giúp con người chống nóng. B. giúp con người chống lạnh. C. bảo vệ cơ thể và tôn vinh vẻ đẹp của người mặc. D. tạo ra hiệu ứng thẩm mỹ, làm tăng vẻ đẹp của con người. Câu 5. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của A. vải sợi nhân tạo. B. vải sợi pha. C. vải sợi tổng hợp. D. vải sợi thiên nhiên. Câu 6. Nhược điểm của vải sợi thiên nhiên là A. giặt lâu khô. B. dễ bị nhàu. B. độ hút ẩm thấp. D. mặc không thoáng mát. Câu 7: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây? A. Làm khô, làm phẳng, cất giữ. B. Làm sạch, làm khô, cất giữ. C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ. D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng. Câu 8. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng. B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng. C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái. D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể. Câu 9. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là A. luộc. B. rán. C. nướng. D. kho. Câu 10. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Trái cây. B. Thịt, cá. C. Các loại củ. D. Các loại rau
- Câu 11. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu. B. Đường nét, họa tiết. C. Màu sắc. D. Kiểu dáng, chất liệu. Câu 12. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may. B. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may. C. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may. D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi. Câu 13. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục đi học. B. Trang phục ở nhà. C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục lao động. Câu 14. Người bị thiếu máu nên bổ sung thực phẩm nào dưới đây? A. Thịt, cá, gan, trứng. B. Sữa, trứng, hải sản. C. Các loại hải sản, rong biển. D. Các loại hoa, quả tươi. Câu 15. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm) Trong việc lựa chọn trang phục, ngoài tiêu chí về vóc dáng, chúng ta có thể lựa chọn trang phục dựa trên những tiêu chí nào? …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….……………… Câu 2. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm của vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….……………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….……………………
- Câu 3. a)(1điểm) Vì sao cần phối hợp trang phục? ………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. b) ( 1điểm). Mùa hè, trời nắng to. Trước khi đi làm, mẹ nhờ Hà phơi quần áo mẹ vừa giặt xong. Hà nhặt từng trang phục ra phơi luôn, không giũ phẳng và cũng không lật bề trái như vậy đúng hay chưa đúng? Các trang phục của nhà Hà sẽ như thế nào sau khi phơi? ………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….…………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….…………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 4 (1.0 điểm) Chị của Hoa thường không tự tin với vóc dáng thấp và béo của mình. Em hãy tư vấn để giúp chị của Hoa để lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của bạn ấy? ………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….…………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….…………………… ---Hết---
- PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Thái
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 35 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 28 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 73 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 60 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn