Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7 Họ và tên:…………………………………… Thời gian làm bài: 45 phút Lớp:……………. Đề gồm 04 tramg ĐỀ 1 Ghi lại chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất để điền vào bảng đáp án (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 20 u 0 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐA Câ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 40 u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐA Câu 1: Nhà Nam năm nay được mùa sắn. Nhà Nam nên dự trữ sắn như thế nào để bảo quản được lâu ? A. Sấy khô cả củ. B. Ủ xanh. C. Thái lát phơi khô. D. Nấu chín rồi ủ men. Câu 2: Với mục đích nuôi gà để lấy nhiều trứng nên chọn giống gà nào ? A. Gà Tre. B. Gà Ri. C. Gà Ác. D. Gà Logo. Câu 3: Cần cung cấp lượng protein cao cho vật nuôi, nên chọn loại thức ăn nào ? A. Rau muống. B. Khoai lang củ. C. Khô dầu lạc. D. Thóc. Câu 4: Để bảo vệ rừng cần áp dụng biện pháp nào ? A. Chăn thả gia súc vào rừng. B. Lấy đất rừng làm đất nông nghiệp. C. Buôn bán động vật hoang dã. D. Xử lý nghiêm các hành vi xâm hại rừng. Câu 5: Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào ? A. Nghiền nhỏ. B. Cắt ngắn. C. Ủ men. D. Đường hóa. Câu 6: Người ta thường ủ xanh thức ăn với loại thức ăn nào ? A. Khoai. B. Rơm. C. Cỏ xanh. D. Ngô. Câu 7: Ở nước ta hiện nay, việc khai thác rừng hiện nay phải tuân theo điều kiện nào ? A. Chỉ được khai thác dần, không được khai thác trắng. B. Chỉ được khai thác chọn, không được khai thác dần. C. Chỉ được khai thác trắng, không được khai thác dần. D. Chỉ được khai thác chọn, không được khai thác trắng. Câu 8: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách cắt ngắn thường áp dụng đối với loại thức ăn nào ? A. Cỏ voi. B. Các loại hạt. C. Rơm, rạ. D. Khoai. 1
- Câu 9: Khi khai thác chọn sẽ lựa chọn những cây rừng như thế nào để khai thác ? A. Cây đã già. B. Cây gỗ tốt. C. Cây trưởng thành. D. Cây có sức sống manh. Câu 10: Yếu tố nào quyết định đến năng suất trứng của gà ? A. Giống vật nuôi. B. Thức ăn của vật nuôi. C. Sự chăm sóc của con người. D. Cơ sở vật chất. Câu 11: Để cung cấp một lượng lớn gluxit cho gà, cần cho gà ăn loại thức ăn nào ? A. Đậu tương. B. Bột tôm. C. Rơm khô. D. Hạt ngô. Câu 12: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là A. 1 – 2 lần mỗi năm. B. 2 – 3 lần mỗi năm. C. 3 – 4 lần mỗi năm. D. 4 – 5 lần mỗi năm. Câu 13: Giống vật nuôi nào được phân loại theo mức độ hoàn thiện của giống ? A. Chó đốm. B. Lợn Thuộc Nhiêu. C. Gà Tre. D. Vịt Anh Đào. Câu 14: Diện tích rừng suy giảm không phải do nguyên nhân nào ? A. Phá rừng làm nương rẫy. B. Lũ lụt. C. Chiến tranh. D. Cháy rừng. Câu 15: Lượng cây chặt hạ trong khai thác trắng là A. chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác. B. chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác. C. chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác. D. chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém trong 1 lần khai thác. Câu 16: Phương pháp chế biến nào thuộc vào phương pháp vật lí ? A. Cắt ngắn. B. Ủ men. C. Đường hóa tinh bột. D. Hỗn hợp. Câu 17: Ở những nơi rừng có độ dốc bao nhiêu không được phép khai thác trắng? A. Lớn hơn 10 độ B. Lớn hơn 15 độ C. Lớn hơn 20 độ D. Lớn hơn 25 độ Câu 18: Điểm giống nhau giữa khai thác trắng và khai khác dần là A. thời gian chặt hạ. B. số lần chặt hạ. C. cách phục hồi rừng. D. lượng cây chặt hạ. Câu 19: Chặt phá rừng bừa bãi sẽ A. gây nên xói mòn đất. B. có thêm đất nông nghiệp. C. có thêm đất xây nhà ở. D. tạo điều kiện để cây con phát triển. Câu 20: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào ? A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt. 2
- Câu 21: Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là A. độ chính xác thấp. B. tốn chi phí. C. tốn thời gian, công sức D. đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao. Câu 22: Tình hình rừng sau khai thác trắng là A. cây gỗ còn nhiều. B. cây hoang dại mọc ít. C. cây con còn ít. D. cây giống tốt còn nhiều. Câu 23: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc từ động vật ? A. Bột tôm. B. Premic vitamin. C. Premic khoáng. D. Rơm, rạ. Câu 24: Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có cây chết ta phải A. Không trồng cây vào hố đó nữa. B. Trồng bổ sung loài cây khác. C. Trồng bổ sung cây cùng tuổi. D. Trồng bổ sung cây đã trưởng thành. Câu 25: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo A. địa lý. B. hình thái, ngoại hình. C. mức độ hoàn thiện của giống. D. hướng sản xuất. Câu 26: Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây là A. 2 năm. B. 3 năm. C. 4 năm. D. 5 năm. Câu 27: Giống bò u là giống được phân loại theo A. địa lý. B. hình thái, ngoại hình. C. mức độ hoàn thiện của giống. D. hướng sản xuất. Câu 28: Thời gian chặt hạ trong Khai thác chọn là: A. Kéo dài 5 – 10 năm. B. Kéo dài 2 – 3 năm. C. Trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm). D. Không hạn chế thời gian. Câu 29: Khi chọn vật nuôi để làm giống người ta dựa vào các tiêu chuẩn đã định trước, rồi căn cứ vào sức sản xuất của từng vật nuôi để chọn lựa từ trong đàn vật nuôi những cá thể tốt nhất để làm giống là phương pháp chọn giống nào? A. Chọn lọc gia đình. B. Chọn lọc hàng loạt. C. Chọn lọc kiểm tra năng suất. D. Chọn lọc đời sau. Câu 30: Ưu điểm của phương pháp kiểm tra năng suất là A. độ chính xác cao. B. dễ thực hiện. C. không mất nhiều thời gian. D. không đòi hỏi kỹ thuật cao. Câu 31: Phương pháp chọn phối khác giống là A. chọn phối gà Ác với gà Ác. B. chọn phối vịt Xiêm ghép với vịt Xiêm. C. chọn phối lợn Ỉ ghép với lợn Ỉ. 3
- D. chọn phối gà Tam Hoàng ghép với gà Lơ go. Câu 32: Giống vật nuôi nào được phân loại theo hướng sản xuất ? A. Gà siêu trứng. B. Lợn Thuộc Nhiêu. C. Gà Tre. D. Vịt Xiêm. Câu 33: Chọn giống vật nuôi là A. căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực giữ lại làm giống. B. căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái giữ lại làm giống. C. căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái để làm giống. D. căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé giữ lại làm giống. Câu 34: Phương pháp chế biến ủ men thuộc phương pháp A. vật lí. B. hóa học. C. vi sinh vật học. D. hỗ hợp. Câu 35: Mục đích của dự trũ thức ăn là A. làm tăng mùi vị. B. tăng tính ngon miệng. C. giữ thức ăn lâu hỏng. D. dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại. Câu 36: Có mấy phương pháp chọn phối giống vật nuôi ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37: Đâu không phải là điều kiện để nhân giống thuần chủng đạt kết quả ? A. Phải có mục đích rõ ràng. B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia. C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết. D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi. Câu 38: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc từ thực vật ? A. Bột sò. B. Khô dầu đậu tương. C. Premic khoáng. D. Bột cá. Câu 39: Phương pháp nào là nhân giống thuần chủng ? A. Gà Lơ go ghép với Gà Ri. B. Lợn Móng Cái ghép với Lợn Lan đơ rát. C. Gà Tam hoàng ghép với Gà Tre. D. Lợn Móng Cái ghép với Lợn Móng Cái. Câu 40: Lượng gỗ khai thác chọn không được vượt quá bao nhiêu % lượng gỗ của khu rừng khai thác ? A. 25%. B. 30%. C. 35%. D. 45%. ……………………..HẾT…………………….. 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn