Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2022-2023 Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL 1. An toàn - Nêu được một số biện - Hiểu trường hợp nào thực hiện điện pháp an toàn khi sử dụng tốt an toàn về điện. điện. - Hiện tượng nào gây ra lãng phí điện năng? - Cách xử lí để tách nạn nhân ra khỏi tủ lạnh. 1 3 4 Số câu hỏi (C5,C7,C8) C11 Số điểm 1,0 1,5 2,5đ - Biết được ưu điểm đèn - Hiểu ý nghĩa của số liệu kĩ sợi đốt, đèn huỳnh quang. thuật trên dụng cụ điện 2. Đồ - Biết dây đốt nóng của -Bàn là điện, quạt điện là đồ Tóm tắt đề, viết công thức dùng điện bàn là, nồi cơm điện làm tính điện áp và số vòng dùng điện loại gì? dây cuộn thứ cấp, sơ cấp trong gia bằng chất đình - Các đồ dùng điện nào là đồ gì dùng loại điện – nhiệt? - Biết máy biến áp dùng để làm gì 3 7 3 1/2 1/2 Số câu (C6,C9,C10 (C1,C2,C3) C13 C13 ) 2,0 1,0 6đ Số điểm 1,5 1,5 3. Mạng - Nêu được điện trong các thiết bị
- đóng cắt mạch điện và lấy điện. - Nêu được đặc điểm - cấu tạo nhà mạng điện trong nhà. - Nêu được thế nào là sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt. 1 1 2 Số câu C4 C12 Số điểm 0,5 1 1,5đ TS câu 13 6 6 1/2 hỏi 2 10,0 (100%) TS điểm 4 3 Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HKII - Năm học: 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Câu 1 (NB): Biết dây đốt nóng của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện làm bằng chất liệu gì? Câu 2 (NB): Biết được máy biến áp một pha dùng để làm gì? Câu 3 (NB): Biết đèn huỳnh quang có ưu điểm gì? Câu 4 (NB): Biết tên các thiết bị lấy điện. Câu 5 (TH): Hiểu được trường hợp nào thực hiện tốt an toàn điện? Câu 6 (TH): Hiểu ý nghĩa con số ghi trên nồi cơm điện. Câu 7 (TH): Hiểu và chọn hiện tượng nào gây ra lãng phí điện năng? Câu 8 (TH): Hiểu cách xử lí nào là đúng nhất để tách nạn nhân ra khỏi tủ lạnh? Câu 9 (TH): Hiểu để trả lời quạt điện là đồ dùng điện loại gì? Câu 10 (TH): Hiểu để trả lời được các đồ dùng điện nào là đồ dùng loại điện – nhiệt ? Câu 11( NB): Nêu được cấu tạo của mạng điện trong nhà? Câu 12( NB): Nêu được thế nào là sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt? Câu 13 (VD): Tóm tắt đề. Viết được các công thức liên hệ tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp với số vòng dây. (VDC): Vận dụng được các công thức liên hệ tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp để tính điện áp và số vòng dây cuộn thứ cấp. ---------Hết---------- Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG
- Trường THCS Phương Đông KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2022-2023 Họ và tên: ......................... MÔN: CÔNG NGHỆ . Lớp 8 Lớp:…….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét: Đề chính thức: I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu sau : Câu 1: Dây đốt nóng của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện làm bằng A. dây niken-crom. C. dây đồng. B. dây nhôm. D. dây nhựa. Câu 2: Máy biến áp một pha dùng để A. tăng điện áp. C. tăng hoặc giảm điện áp. B. giảm điện áp. D. tăng hoặc giảm số vòng dây. Câu 3: Đèn huỳnh quang có ưu điểm nào sau đây? A. Không cần chấn lưu. C. Tuổi thọ thấp. B. Ánh sáng không liên tục. D. Tiết kiệm điện năng. Câu 4: Thiết bị lấy điện gồm A. cầu chì. C. ổ điện, phích cắm điện. B. công tắc điện, cầu dao. D. phích cắm. Câu 5: Trường hợp nào sau đây thực hiện tốt an toàn về điện? A. Vô ý chạm vào vật có điện. B. Đến gần dây điện bị đứt chạm mặt đất. C. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp. D. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện. Câu 6: Trên một nồi cơm điện ghi 500W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là A. điện áp định mức của nồi cơm điện. B. công suất định mức của nồi cơm điện. C. cường độ định mức của nồi cơm điện. D. dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 7: Hiện tượng nào gây ra lãng phí điện năng? A.Tan học không tắt đèn và quạt điện. B. Ngồi xem tivi thì tắt đèn bàn học. C. Ra khỏi nhà, tắt hết điện các phòng. D. Không bật đèn đường cả ngày. Câu 8: Cách xử lí nào là đúng nhất để tách nạn nhân ra khỏi tủ lạnh? A. Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh. B. Rút phích cắm điện (nắp cầu chì hoặc ngắt aptomat). C. Gọi người khác đến cứu. D. Nắm tóc nạn nhân kéo rời tủ lạnh.
- Câu 9: Quạt điện là đồ dùng điện loại gì? A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. B. Đồ dùng loại điện - cơ. C. Đồ dùng loại điện - quang. D. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. Câu 10: Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện – nhiệt? A. Bàn là, quạt điện, bếp điện. B. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt. C. Bàn là, bếp điện, động cơ điện. D. Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11 ( 1 điểm): Nêu một số biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện? Câu 12 ( 1 điểm): Thế nào là sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt? Câu 13 ( 3 điểm): Một máy biến áp một pha có N 1 = 460 vòng, N2 = 230 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U 2. Muốn điện áp U2 = 140V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu? ----- HẾT---- Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG
- BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÚNG A C D C D B A B B D Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,5 điểm. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11: (1 điểm) - Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. - Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện. - Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện. - Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. ( Đúng mỗi ý 0,25 điểm). Câu 12: (1 điểm) - Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện mà không thể hiện vị trí và cách lắp đặt của chúng trong thực tế. (0,5 điểm). - Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ biểu thị rõ vị trí và cách lắp đặt của các phần tử của mạch điện trong thực tế. (0,5 điểm). Câu 13: (3 điểm) - Tóm tắt đề : 0.5 điểm - Áp dụng công thức: U1 / U2 = N1 / N2 : 0.5 điểm - Điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp: U2 = U1. N2 / N1 : 0.5 điểm = 220. 230 / 460 = 110V : 0.5 điểm - Khi U2 = 160V Thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp là: N2 = N1 . U2 / U1 : 0.5 điểm = 460. 140/ 220 = 293 vòng. : 0.5 điểm ……….HẾT………. Người duyệt đề Người ra đề
- Trương Thị Sang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn