Ngày soạn: 12/04/2018<br />
Ngày kiểm tra: /05/2018<br />
Tuần: 36 - Tiết PPCT: 72<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
MÔN: ĐỊA LÍ 7<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
1. Mục tiêu:<br />
a. Về kiến thức:<br />
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học<br />
tập của học sinh.<br />
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức,<br />
thông hiểu và vận dụng sau khi học xong các nội dung về: châu Mĩ, châu Nam Cực,<br />
châu Đại Dương và châu Âu.<br />
b. Về kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng làm bài, trình bày một bài kiểm tra hoàn chỉnh.<br />
- Rèn luyện kỹ năng lập bảng so sánh, lập luận giải thích vấn đề...<br />
c. Về thái độ: - Tôn trọng việc học tập, nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.<br />
2. Chuẩn bị:<br />
a. Chuẩn bị của học sinh:<br />
- Ôn tập theo hướng dẫn của giáo viên.<br />
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập (viết, thước kẻ, compa...)<br />
b. Chuẩn bị của giáo viên:<br />
+ Ma trận đề:<br />
Chủ đề<br />
(nội dung,<br />
chương trình)<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Nêu được đặc điểm<br />
cấu trúc địa hình<br />
của Bắc Mĩ. (C1)<br />
Trình bày được đặc<br />
Chủ đề: 2<br />
Châu<br />
Nam điểm tự nhiên châu<br />
Cực<br />
Nam Cực. (C2)<br />
Giải thích được vì<br />
Chủ đề: 3<br />
Châu<br />
Đại<br />
sao đại bộ phận lục<br />
Dương<br />
địa Ô-xtrây-li-a có<br />
khí hậu khô hạn.<br />
(C3)<br />
Vận dụng kiến<br />
Chủ đề: 4<br />
Châu Âu<br />
thức đã học hãy<br />
lập bảng so sánh<br />
sự khác nhau giữa<br />
khí hậu ôn đới hải<br />
dương và khí hậu<br />
ôn đới lục địa.<br />
(C4)<br />
Tổng số câu<br />
Số câu: 2 (C1,2)<br />
Số câu: 1 (C3)<br />
Số câu: 1 (C4)<br />
Số câu: 4<br />
Tổng số điểm<br />
Số điểm: 5<br />
Số điểm: 2<br />
Số điểm: 3<br />
Số điểm: 10<br />
Tỉ lệ<br />
Tỉ lệ: 50 %<br />
Tỉ lệ: 20 %<br />
Tỉ lệ: 30%<br />
Tỉ lệ: 100 %<br />
Chủ đề: 1<br />
Châu Mĩ<br />
<br />
Phòng GD&ĐT Hòn Đất<br />
Trường THCS Bình Giang<br />
Lớp: 7/ …<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2017 - 2018<br />
Môn: Địa Lí Khối: 7<br />
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)<br />
<br />
Họ và tên: ....................................................<br />
Điểm<br />
<br />
Lời nhận xét<br />
<br />
Đề bài<br />
Câu 1: (3 điểm) Em hãy nêu đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ.<br />
Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực.<br />
Câu 3: (2 điểm) Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?<br />
Câu 4: (3 điểm) Em hãy lập bảng so sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải<br />
dương và khí hậu ôn đới lục địa.<br />
Bài làm<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................<br />
<br />
Đáp án và biểu điểm<br />
Đáp án<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
Biểu<br />
điểm<br />
<br />
Địa hình Bắc Mĩ chia làm 3 khu vực, chạy dài theo chiều kinh tuyến:<br />
<br />
3 điểm<br />
<br />
- Hệ thống Cooc-đi-e ở phía Tây: là miền núi trẻ cao đồ sộ, dài<br />
9000km, hướng Bắc – Nam, gồm nhiều dãy chạy song song xen kẽ<br />
các cao nguyên và sơn nguyên.<br />
<br />
-1,0 đ<br />
<br />
- Miền đồng bằng ở giữa: rộng lớn, có dạng lòng máng lớn. Cao ở<br />
phía bắc và tây bắc thấp dần về phía nam và đông nam.<br />
<br />
- 1,0 đ<br />
<br />
- Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông: gồm núi già A-pa-lat và<br />
cao nguyên, có hướng Đông Bắc – Tây Nam.<br />
Đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực:<br />
- Khí hậu: lạnh giá khắc nghiệt, băng tuyết bao phủ quanh năm, có<br />
gió bão nhiều nhất thế giới.<br />
- Địa hình là một cao nguyên băng khổng lồ.<br />
- Sinh vật:<br />
+ Thực vật: không tồn tại.<br />
+ Động vật khá phong phú như: chim cánh cụt, hải cẩu, hải báo,<br />
chim biển, cá voi xanh…<br />
- Giàu tài nguyên khoáng sản: than đá, sắt, đồng,…<br />
<br />
- 1,0 đ<br />
2 điểm<br />
- 0,5 đ<br />
- 0,5 đ<br />
- 0,25 đ<br />
- 0,5 đ<br />
- 0,25 đ<br />
<br />
Đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn là vì:<br />
<br />
2 điểm<br />
<br />
- Nằm trong vùng áp cao chí tuyến, không khí ổn định, khó gây mưa.<br />
<br />
- 0,5 đ<br />
<br />
- Phía đông ven biển là hệ thống núi cao, ngăn ảnh hưởng của biển.<br />
<br />
- 0,5 đ<br />
<br />
- Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh tây Ô-xtrây-li-a chảy sát bờ.<br />
<br />
- 0,5 đ<br />
<br />
- Đường bờ biển ít bị cắt xẻ.<br />
So sánh khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa:<br />
<br />
- 0,5 đ<br />
3 điểm<br />
<br />
Ôn đới hải dương<br />
<br />
Ôn đới lục địa<br />
<br />
Phân bố<br />
<br />
Vùng ven biển phía Tây Khu vực Đông Âu<br />
Âu<br />
<br />
- 0,5 đ<br />
<br />
Khí hậu<br />
<br />
Điều hòa: mùa hạ mát Tương đối khắc nghiệt: mùa<br />
mẻ, mùa đông không đông lạnh, có tuyết rơi; mùa<br />
lạnh, mưa quanh năm<br />
hạ nóng và có mưa.<br />
<br />
- 1,0 đ<br />
<br />
Sông<br />
ngòi<br />
<br />
Nhiều nước quanh năm, Nhiều nước mùa xuân-hạ,<br />
không đóng băng<br />
đóng băng mùa đông<br />
<br />
- 1,0 đ<br />
<br />
Thực<br />
vật<br />
<br />
Rừng lá rộng<br />
<br />
- 0,5 đ<br />
<br />
Rừng lá kim, thảo nguyên<br />
<br />