PHÒNG GD& ĐT PHƢỚC SƠN<br />
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017-2018<br />
ĐỊA LÍ 7<br />
I. Mục tiêu :<br />
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phƣơng pháp dạy học và giúp đỡ<br />
học sinh một cách kịp thời.<br />
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi<br />
học các nội dung về Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Đại Dƣơng, Châu Nam cực, Châu Âu.<br />
II. Hình thức kiểm tra :<br />
- Trắc nghiệm, tự luận<br />
III. Ma trận đề kiểm tra :<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Cấp độ<br />
Tên<br />
Chủ đề<br />
<br />
Châu Mĩ<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm Tỉ<br />
lệ %<br />
Châu Nam<br />
Cực<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm Tỉ<br />
lệ %<br />
Châu Đại<br />
Dương<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
TNK<br />
Q<br />
<br />
TL<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
TNK<br />
Q<br />
<br />
TL<br />
<br />
- Biết tỉ lệ<br />
dân cƣ<br />
sống trong<br />
đo thị của<br />
Trung và<br />
Nam Mĩ.<br />
- Biết chủ<br />
nhân của<br />
Châu Mĩ<br />
Trƣớc khi<br />
Cri-xtôp<br />
Cô-lôm-bô<br />
phát hiện<br />
ra Tân thế<br />
giới<br />
2 câu<br />
1đ: 25%<br />
<br />
2 câu<br />
1,0đ<br />
10%<br />
<br />
Hiểu đƣợc<br />
“hiệp ƣớc<br />
Nam Cực”<br />
<br />
1 câu<br />
0.5 đ: 100%<br />
<br />
- Biết 2<br />
thành phần<br />
dân cƣ<br />
chính của<br />
<br />
1 câu<br />
0.5đ: 5%<br />
<br />
Trình bày<br />
đƣợc đặc điểm<br />
về khí hậu,<br />
thực vật, động<br />
<br />
châu Đại<br />
Dƣơng.<br />
- Biêt khí<br />
hậu của<br />
các đảo<br />
trên châu<br />
ĐD.<br />
Số câu<br />
Số điểm Tỉ<br />
lệ %<br />
Châu Âu<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm Tỉ<br />
lệ %<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
2 câu<br />
1,0 đ:25%<br />
<br />
vật của Châu<br />
Đại Dƣơng<br />
<br />
1 câu<br />
3,0đ: 75%<br />
<br />
3 câu<br />
4,0 đ:<br />
40%<br />
<br />
Biết đƣợc<br />
đặc điểm<br />
bờ biển và<br />
nêu đƣợc<br />
đặc điểm<br />
vị trí, địa<br />
hình của<br />
châu Âu.<br />
<br />
Nắm<br />
đƣợc các<br />
đai thực<br />
vật phân<br />
hóa theo<br />
độ cao<br />
vào sơ<br />
đồ dãy<br />
An- Pơ<br />
<br />
Giải thích<br />
vì sao càng<br />
đi về phía<br />
Tây khí<br />
hậu châu<br />
Âu càng<br />
ấm áp,<br />
mƣa nhiều<br />
và ôn hòa<br />
hơn phía<br />
đông?<br />
<br />
2 câu<br />
1.5 đ<br />
33.4%<br />
<br />
1 câu<br />
2,0 đ<br />
44.4%<br />
<br />
1 câu<br />
1,0 đ<br />
22.2%<br />
<br />
7 câu<br />
4 điểm<br />
40%<br />
<br />
1 câu<br />
3 điểm<br />
30%<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
1 câu<br />
1 điểm<br />
10%<br />
<br />
4 câu<br />
4.5đ:<br />
45%<br />
<br />
9 câu<br />
10 điểm<br />
100%<br />
<br />
PHÒNG GD& ĐT PHƢỚC SƠN<br />
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2017-2018<br />
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 7<br />
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)<br />
Ngày kiểm tra:……………………………………<br />
<br />
Điểm:<br />
<br />
Nhận xét của giáo viên:<br />
<br />
Họ và tên :.....................................<br />
Lớp :......................<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm)<br />
Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý em cho là đúng nhất (3.0 điểm)<br />
Câu 1: Trƣớc khi Cri-xtôp Cô-lôm-bô phát hiện ra Tân thế giới, chủ nhân của châu Mĩ là ai?<br />
a. Ngƣời Anh - điêng và ngƣời Mai-a.<br />
b. Ngƣời Anh - điêng và ngƣời In-ca.<br />
c. Ngƣời Anh - điêng và ngƣời E-xki-mô.<br />
d. Ngƣời Anh - điêng và ngƣời A-xơ-tếch.<br />
Câu 2: Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu:<br />
a. Nóng khô và khắc nghiệt.<br />
b. Lạnh ẩm và điều hòa.<br />
c. Nóng ẩm và điều hòa.<br />
d. Nóng ẩm và thất thƣờng.<br />
Câu 3: Trung và Nam Mỹ đang dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hóa. Hiện nay số dân<br />
sống trong các đô thị chiếm:<br />
a. 78% dân số<br />
b. 62% dân số<br />
c. 75% dân số<br />
d. 67% dân số<br />
Câu 4: “Hiệp ước Nam cực” được 12 quốc gia trên thế giới ký kết nhằm mục đích gì?<br />
a. Phân chia lãnh thổ<br />
b. Phân chia tài nguyên<br />
c. Vì hòa bình, không công nhận phân chia lãnh thổ, tài nguyên.<br />
d. Xây dựng căn cứ quân sự<br />
Câu 5: Thành phần dân nhập cư ở châu Đại Dương chiếm khoảng bao nhiêu %?<br />
a. 60%<br />
b. 70%<br />
c. 80%<br />
d. 90%<br />
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí châu Âu?<br />
a. Có hai mặt tiếp giáp với các biển và đại dƣơng.<br />
b. Nằm ở khoảng cách giữa các vĩ tuyến 36oB và 71oB.<br />
c. Đƣờng bờ biển bị cắt xẻ mạnh.<br />
d. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh và biển ăn sâu vào đất liền.<br />
Câu 7: Chọn các cụm từ trong ngoặc (Á- Âu; ăn sâu vào đất liền; tây sang đông; phía nam)<br />
điền vào chỗ trống để nêu được vị trí và địa hình châu Âu. ( 1,0 điểm)<br />
Châu Âu là một bộ phận của lục địa(1) ………………… , bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển<br />
(2)……………………, tạo thành nhiều bán đảo. Đồng bằng kéo dài từ (3) ………………, núi<br />
già ở phái bắc và vùng trung tâm, núi trẻ ở 4)……………………….<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)<br />
Câu 1: (3,0 điểm)Trình bày một số đặc điểm về khí hậu, thực vật, động vật của châu Đại<br />
Dƣơng ?<br />
Câu 2: (1,0 điểm) Giải thích vì sao càng đi về phía Tây khí hậu châu Âu càng ấm áp, mƣa<br />
nhiều và ôn hòa hơn phía đông?<br />
Câu 3: (2,0 điểm) Em hãy điền các đai thực vật phân hóa theo độ cao vào sơ đồ dãy An- Pơ?<br />
<br />
Bài Làm:<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT PHƢỚC SƠN<br />
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC: 2017-2018<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA 7<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)<br />
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
Câu<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
a<br />
Đáp án<br />
Câu 7: Mỗi đáp án đúng: 0.25 điểm<br />
(1): Á- Âu; (2): ăn sâu vào đất liền; (3): tây sang đông; (4): phía nam<br />
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)<br />
Câu 1: So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ: 3 điểm<br />
(Mỗi dạng địa hình đúng đạt 1 đ)<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Điểm<br />
Câu 1<br />
Đặc điểm về khí hậu, thực vật, động vật của châu Đại Dương?<br />
3,0 đ<br />
- Phần lớn các đảo có khí hậu nhiệt đới nóng, ẩm điều hòa, mƣa<br />
1,0 đ<br />
nhiều- Giới sinh vật các đảo lớn phong phú.<br />
- Lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn, hoang mạc chiếm diện tích 0,5 đ<br />
lớn, sinh vật độc đáo.<br />
+ Động vật thú có túi, cáo mỏ vịt.<br />
0,5 đ<br />
+ Nhiều loài bạch đàn.<br />
0,5 đ<br />
- Biển và đại dƣơng là những nguồn tài nguyên quan trọng của châu<br />
0,5 đ<br />
Đại Dƣơng<br />
Câu 2<br />
Giải thích vì sao càng đi về phía Tây khí hậu châu Âu càng ấm<br />
1,0 đ<br />
áp, mưa nhiều và ôn hòa hơn phía đông?<br />
- Dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dƣơng làm cho khí hậu châu Âu có<br />
0,5 đ<br />
mùa đông ít lạnh, mùa hạ ấm áp hơn.<br />
- Gió Tây ôn đới từ Đại Tây Dƣơng thổi vào mang hơi nƣớc, lƣợng<br />
0,5 đ<br />
mƣa trung bình năm khá lớn và phân bố khá đều trong năm.<br />
Câu 3<br />
Các đai thực vật phân hóa theo độ cao vào sơ đồ dãy An- Pơ<br />
2,0 đ<br />
<br />