intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre

Chia sẻ: Hoangnhanduc25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: ĐỊA LÍ - Lớp: 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm A. Trắc nghiệm (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Nhật Bản có vị trí địa lí ở A. phía Đông Châu Á, giữa Thái Bình Dương và biển Đông. B. phía Đông Á, giữa Thái Bình Dương và biển Nhật Bản. C. phía Đông Nam Châu Á, giữa Thái Bình Dương và biển Nhật Bản. D. phía Đông Châu Á, giữa Thái Bình Dương và biển Hoa Đông Trung Quốc. Câu 2. Đảo nào trong 4 đảo sau đây có diện tích lớn nhất của Nhật Bản? A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Hôc-cai-đô. D. Xi-cô-cư. Câu 3. Tính cách nào sau đây không phải là tính cách của người Nhật? A. Nóng nảy, vội vàng trong làm việc. B. Ý thức tự giác cao. C. Tận dụng tối đa thời gian cho công việc. D. Tinh thần trách nhiệm rất cao trong công việc. Câu 4. Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản là A. công nghiệp luyện kim, công nghiệp hóa chất. B. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng, dệt. C. công nghiệp đóng tàu và công nghiệp hàng không vũ trụ. D. khai thác khoáng sản và công nghiệp chế biến thực phẩm. Câu 5. Nguyên liệu phục vụ cho ngành dệt của Nhật Bản được xếp hàng đầu thế giới là A. tơ tằm. B. bông vải. C. sợi tổng hợp. D. len từ lông cừu. Câu 6. Dân số Nhật Bản hiện nay đang diễn biến theo xu hướng nào? A. Trẻ hóa. B. Già hóa. C. Ổn định. D. Không ổn định. Câu 7. Đặc điểm nào không đúng với dân cư Nhật Bản? A. Có số dân đông. B. Tốc độ tăng dân số hàng năm thấp. C. Tỉ lệ người già cao. D. Tốc độ tăng dân số hàng năm cao. Câu 8. Cây lương thực chủ yếu của Nhật Bản là A. lúa mì. B. ngô. C. lúa gạo. D. lúa mạch. Câu 9. Giá trị lớn nhất của sông ngòi Nhật Bản là A. có tiềm năng thủy điện lớn. B. bồi đắp phù sa cho các đồng bằng. C. thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. D. thuận lợi cho giao thông đường thủy. Câu 10. Điều nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của đất nước Nhật Bản? A. Đồi núi chiếm đại bộ phận diện tích. B. Sông ngòi khá phát triển nhưng ngắn và dốc. C. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, có nhiều vịnh, đảo kín gió. D. Đồng bằng hẹp, tập trung ven biển của đảo Hôc-cai-đô. Câu 11. Nhật Bản thường xuyên chịu động đất, núi lửa vì A. địa hình chủ yếu là đồi núi. B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh. C. nằm trong “vành đai núi lửa Thái Bình Dương”. D. lãnh thổ là quần đảo, cách xa lục địa nên không vững chắc. Câu 12. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là A. thiếu lao động. B. thiếu tài nguyên. C. khí hậu khắc nghiệt. D. thiếu diện tích canh tác. Câu 13. Các nước ở khu vực Đông Nam Á được phân chia như sau: A. 6 nước ở lục địa, 5 nước ở biển đảo. B. 5 nước ở lục địa, 6 nước ở biển đảo. C. 7 nước ở lục địa, 4 nước ở biển đảo. D. 4 nước ở lục địa, 7 nước ở biển đảo. Câu 14. Nước nào ở Đông Nam Á dưới đây có vị trí không giáp biển Đông? A. Đông-Ti-mo. B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam-pu-chia. Câu 15. Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng GDP? A. Thái Lan. B. Xin-ga-po. C. Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 16. Khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển hoặc đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Biển Đông. Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn ĐỊA LÝ 11 – Mã đề 01 Trang 1/2
  2. Câu 17. Hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á là A. từ một nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế tri thức. B. từ một nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp. C. từ nền kinh tế thủ công nghiệp sang công nghiệp hiện đại hóa. D. từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế phát triển công nghiệp và dịch vụ. Câu 18. Đông Nam Á biển đảo có đặc điểm tự nhiên là A. nhiều đồng bằng, ít đồi núi. B. có mùa đông lạnh. C. nhiều đồi núi, ít đồng bằng. D. đất đai kém màu mỡ. Câu 19. Quốc gia nào sau đây thuộc Đông Nam Á biển đảo? A. Thái Lan. B. Cam-pu-chia. C. Mi-an-ma. D. Xin-ga-po. Câu 20. Diện tích các quốc gia khu vực Đông Nam Á là A. 4,5 triệu km2. B. 5,5 triệu km2. C. 6,5 triệu km2. D. 7,5 triệu km2. Câu 21. Hai nước có sản lượng gạo cao nhất Đông Nam Á là A. Thái Lan và Bru-nây. B. Thái Lan và In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan và Xin-ga-po. D. Thái Lan và Việt Nam. Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á? A. dân số đông. B. tốc độ gia tăng dân số còn cao. C. số người trong độ tuổi lao động cao. D. trình độ khoa học kĩ thuật dân cư cao. Câu 23. Khó khăn nhất của Đông Nam Á về mặt dân cư là A. đang xảy ra xung đột nội bộ và khủng bố ở một số nước. B. trình độ phát triển xã hội của các nước không đều nhau. C. dân đông, nguồn lao động tăng nhanh, công ăn việc làm thiếu. D. khó quản lí ở những khu vực biên giới có sự giao tiếp của dân cư. Câu 24. Các nước Đông Nam Á cần có sự hợp tác với nhau, để sử dụng hiệu quả tài nguyên nào sau đây? A. Rừng nhiệt đới. B. Sông Mê-Công, Biển Đông. C. Đất đồng bằng. D. Cao nguyên đất đỏ badan. Câu 25. Các nước Đông Nam Á có dân cư theo đạo Hồi chiếm 80% dân số là A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin và Ma-lai-xi-a. B. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a và Cam-pu-chia C. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a. D. Mi-an-ma, Lào và Đông-Ti-mo. Câu 26. Đông Nam Á lục địa thường có mưa vào mùa hè là do nguyên nhân chủ yếu nào? A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam. D. Ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới. Câu 27. Ngành công nghiệp dựa trên thế mạnh của tài nguyên và nguyên liệu tại chỗ của hầu hết các nước Đông Nam Á là A. ngành công nghiệp chế tạo ô tô, xe máy. B. ngành công nghiệp hóa dầu, khai thác than. C. ngành công nghiệp chế biến nông-lâm-thủy sản. D. ngành công nghiệp khai thác quặng kim loại màu. Câu 28. Ngành du lịch các nước Đông Nam Á phát triển là nhờ vào lợi thế: A. Cảnh quan thiên nhiên đẹp, nền văn hóa độc đáo, đa dạng. B. Điều kiện phục vụ khách du lịch khá tốt. C. Cuộc sống của các nước Đông Nam Á đang được nâng cao. D. Hàng hóa các nước Đông Nam Á tốt, thích hợp thị hiếu. B. Tự luận (3 điểm) Em hãy phân tích những điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội tác động đến sự phân bố công nghiệp của Trung Quốc. …………………… HẾT…………………… Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn ĐỊA LÝ 11 – Mã đề 01 Trang 2/2
  3. Đ N ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: ĐỊA LÝ - Lớp: 11 Mã đề: 01 A. Trắc nghiệm (7 điểm) 1.B 2.A 3.A 4.B 5.C 6.B 7.D 8.C 9.A 10.B 11.C 12.D 13.B 14.C 15.B 16.B 17.B 18.C 19.D 20.A 21.D 22.D 23.C 24.B 25.C 26.B 27.C 28.A B. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Phân tích những điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến sự 3.0 phân bố công nghiệp ở Trung Quốc: - Các ngành công nghiệp tập trung chủ yếu ở khu vực miền Đông 1.5 của đất nước do: + Địa hình: đồng bằng châu thổ rộng lớn hình bằng phẳng, thuận lợi cho việc phát triển và sản xuất của các ngành công nghiệp, nổi tiếng về các khoáng sản kim loại màu. + Các ngành sản xuất khai thác ở nước này đều tập trung thành các khu vực có dân cư sinh sống. - Các ngành công nghiệp thưa thớt ở miền Tây vì khu vực này địa 1.5 hình không bằng phẳng, núi cao là chủ yếu nên không thể xây dựng các nhà máy công trình sản xuất được. + Khí hậu ở đây quá khắc nghiệt không thể thực hiện chế biến sản xuất được. - Con người luôn đóng vai trò không thể thiếu trong các hoạt động sản xuất công nghiệp được vì đó là nguồn lao động chính của ngành này. Việc tập trung các ngành công nghiệp ở khu dân cư cũng là một thuận lợi lớn của nước Trung Quốc.  Các ý khác phù hợp sẽ cho điểm nhưng không quá 3.0đ. Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn ĐỊA LÝ 11 – Mã đề 01 Trang 3/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0