Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 Ngày: 16/05/2024 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 Phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 215 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điều kiện khai thác tiềm năng A. tài nguyên, nguồn vốn và lao động. B. lao động, thị trường, cơ sở vật chất. C. lao động, tài nguyên và thị trường. D. nguồn vốn, lao động, cơ sở vật chất. Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi? A. Quốc gia có nền công nghiệp phát triển ở châu Phi. B. Tỉ trọng trong GDP tăng, nhiều mặt hàng xuất khẩu. C. Có đóng góp trên 30% GDP và lao động hoạt động. D. Cơ cấu ngành công nghiệp khá đơn giản, lạc hậu. Câu 3: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là A. dân số đông, lao động chất lượng. B. có trình độ khoa học, kĩ thuật cao. C. khoáng sản phong phú và đa dạng. D. thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số Trung Quốc? A. Dân thành thị tăng nhanh. B. Dân cư phân bố đồng đều. C. Mất cân bằng giới tính. D. Quy mô lớn nhất thế giới. Câu 5: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở các đồng bằng nào sau đây? A. Hoa Bắc và Hoa Trung. B. Đông Bắc và Hoa Trung. C. Hoa Trung và Hoa Nam. D. Đông Bắc và Hoa Bắc Câu 6: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp khai khoáng là A. kĩ thuật hiện đại. B. khoáng sản phong phú. C. lao động dồi dào. D. nhu cầu rất lớn. Câu 7: Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. B. thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông. C. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. D. nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ. Câu 8: Dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc là A. Tạng. B. Hán. C. Hồi. D. Choang. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Liên bang Nga? A. Là một trong các nước có quy mô dân số lớn. B. Nhiều dân tộc, trong đó chủ yếu là người Nga. C. Dân sống tăng nhanh và mật độ dân số cao. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn rất thấp. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Cộng hòa Nam Phi? A. Có nhiều sông dài và nhiều hồ nguồn gốc kiến tạo. B. Dải lãnh thổ phía nam mang khí hậu Địa Trung Hải. C. Diện tích rừng tuy nhỏ nhưng có nhiều cây gỗ quý. D. Là quốc gia giàu đa dạng sinh học, nhiều thú quý hiếm. Câu 11: Ngành nào sau đây không phải là công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga? A. Hàng không. B. Khai thác vàng. C. Luyện kim đen. D. Năng lượng. Câu 12: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây? Trang 1/3 - Mã đề 215
- A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi khí hậu ở miền Đông Trung Quốc? A. Nhiệt độ tăng dần từ Bắc xuống Nam. B. Mùa đông có lượng mưa lớn hơn mùa hạ. C. Càng vào sâu trong lục địa mưa càng lớn. D. Lượng mưa giảm dần từ Bắc xuống Nam. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về Cộng hòa Nam Phi? A. Xung đột xảy ra thường xuyên và nhiều lúc rất gay gắt. B. Tỉ lệ thất nghiệp cao, nhất là người da đen ở các đô thị. C. Chấm dứt tình trạng phân biệt chủng tộc và nghèo đói. D. Tình trạng bất bình đẳng và nghèo đói còn rất nặng nề. Câu 15: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 16: Địa hình chủ yếu ở phía Bắc Đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga là A. núi cao. B. đầm lầy. C. sơn nguyên. D. thảo nguyên. Câu 17: Mặt hàng xuất khẩu nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên bang Nga? A. Lương thực và thủy sản. B. Nhiên liệu và khoáng sản. C. Nguyên liệu, năng lượng. D. Máy móc, hàng tiêu dùng. Câu 18: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia? A. Hàng không. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường sông. Câu 19: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Bắc B. miền Đông. C. miền Tây. D. miền Nam. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc? A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản kim loại màu nổi tiếng. B. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. C. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. D. Kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. Câu 21: Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực ở Liên bang Nga là A. đồng bằng Đông Âu. B. dãy U-ran. C. trung Xi-bia. D. đông Xi-bia. Câu 22: Phần lớn lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi có khí hậu A. xích đạo và nhiệt đới. B. nhiệt đới và cận nhiệt. C. ôn đới và cận nhiệt. D. nhiệt đới và ôn đới. Câu 23: Sản phẩm xuất khẩu quan trọng nhất của Liên bang Nga là A. dầu thô và khí tự nhiên. B. sản phẩm điện, điện tử. C. xe cộ, đá quý, chất dẻo. D. máy móc và dược phẩm. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư - xã hội Liên bang Nga? A. Người Nga là dân tộc chủ yếu. B. Tỉ lệ dân sống ở thành thị lớn. C. Mật độ dân số trung bình rất cao. D. Nhiều người di cư ra nước ngoài. Câu 25: Lãnh thổ của Liên bang Nga A. liền kề với Đại Tây Dương. B. rộng nhất thế giới. C. nằm hoàn toàn ở châu Âu. D. giáp Ấn Độ Dương. Câu 26: Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc? A. Mía đường. B. Lương thực C. Chè, cao su. D. Củ cải đường. Câu 27: Nơi có nhiều thuận lợi để phát triển chăn nuôi bò ở Nam Phi là A. các đồng bằng ven biển phía tây dãy núi Cáp. Trang 2/3 - Mã đề 215
- B. các đồng cỏ rộng lớn ở cao nguyên trung tâm. C. những thung lũng giữa núi nằm ở dãy núi Cáp. D. thung lũng sông Ô-ran-giơ và sông Lim-pô-pô. Câu 28: Cộng hòa Nam Phi A. giáp với chỉ một quốc gia. B. giáp với Thái Bình Dương. C. liền kề với kênh đào Xuy-ê. D. nằm ở phía nam châu Phi. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) CÂU 1. (2 điểm). Cho bảng số liệu: Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 53,5 52,7 52,3 49,2 49,1 Nhập khẩu 46,5 47,3 47,7 50,8 50,9 a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020. b. Qua biểu đồ hãy nêu nhận xét và so sánh cơ cấu đó. CÂU 2. (1 điểm) a. Giải thích vì sao vùng ven biển phía đông của Cộng hòa Nam Phi có khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều? b. Căn cứ vào hình 29.2, hãy kể tên các quốc gia có đường biên giới chung với Cộng hòa Nam Phi. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 215
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn