intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang

  1. SỞ GD& ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: Địa lí 12 Dành cho lớp 12 Khoa học xã hội (Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 271 Họ tên:…………………………………..….................Lớp: .......................................... Số báo danh: ............................................ Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Học sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh. Câu 2: Vấn đề đặt ra trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta là A. tránh để xảy ra các sự cố môi trường. B. tăng cường liên doanh với nước ngoài. C. hạn chế tối đa việc xuất khẩu dầu thô. D. xây dựng các nhà máy lọc - hóa dầu. Câu 3: Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta? A. Trồng cây theo băng. B. Chống nhiễm mặn. C. Đào hố vẩy cá. D. Làm ruộng bậc thang. Câu 4: Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6 Dân thành thị (%) 56,7 23,8 76,6 47,1 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân nông thôn ít nhất? A. Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin. C. In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a. Câu 5: Thế mạnh tự nhiên thuận lợi nhất trong việc phát triển ngành khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. bờ biển dài có nhiều khả năng xây dựng cảng cá. B. nhiều sông suối, ao hồ, nguồn lợi hải sản phong phú. C. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc. D. bờ biển dài, có nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá. Câu 6: Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? A. Biên Hòa. B. Nha Trang. C. Vũng Tàu. D. Quy Nhơn. Câu 8: Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là A. rừng ngập mặn rộng, nhiều bãi triều. B. thềm lục địa rộng, có các mỏ dầu. C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển. D. vùng biển rộng, có các ngư trường. Câu 9: Vùng núi nước ta thường xảy ra A. sóng thần. B. lũ quét. C. ngập mặn. D. cát bay. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? A. An Khê. B. Tuy Hòa. C. Quy Nhơn. D. Tam Kỳ. Câu 11: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết quốc lộ số 1 không đi qua tỉnh nào sau đây? A. Bình Thuận. B. Lâm Đồng. C. Khánh Hoà. D. Quảng Nam. Trang 1/4 - Mã đề thi 271
  2. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt C - D có hướng nào sau đây? A. Đông Nam - Tây Bắc. B. Tây Bắc - Đông Nam. C. Đông - Tây. D. Bắc - Nam. Câu 13: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển - đảo nước ta là A. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ. B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. C. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật. D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. Câu 14: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay A. phân bố không đều. B. có ít sản phẩm. C. chỉ có khai khoáng. D. tăng trưởng rất chậm. Câu 15: Nước ta nằm trong khu vực gió mùa Châu Á nên A. nhiệt độ trung bình năm cao. B. khí hậu có hai mùa rõ rệt. C. nắng nhiều, tổng bức xạ lớn. D. lượng mưa lớn, độ ẩm cao. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới của 3 quốc gia Việt Nam, Lào, Campuchia? A. Lai Châu. B. An Giang. C. Điện Biên. D. Kon Tum. Câu 17: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta? A. Mở rộng diện tích trồng trọt. B. Đưa giống mới vào sản xuất. C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. D. Quy hoạch vùng chuyên canh. Câu 18: Các đô thị ở nước ta hiện nay A. được chia thành nhiều loại. B. hoàn toàn là trung tâm du lịch. C. phân bố đều khắp cả nước. D. chỉ có chức năng kinh tế. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có mưa nhiều nhất vào thu - đông? A. Đà Nẵng. B. Lạng Sơn. C. Cần Thơ. D. Thanh Hóa. Câu 20: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021 Năm 2017 2019 2020 2021 Diện tích (nghìn ha) 152 140,2 131,8 129,2 Sản lượng (nghìn tấn) 252,5 264,9 270,2 288,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi diện tích và sản lượng hồ tiêu nước ta giai đoạn 2017 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột. C. Đường. D. Miền. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp sau? A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 22: Lao động nước ta hiện nay A. tăng chậm, chủ yếu ở thành thị. B. dồi dào, có tính kỉ luật cao. C. đông đảo, chất lượng nâng lên. D. dồi dào, phân bố đồng đều. Câu 23: Tác động của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. nhiệt độ trung bình năm tăng nhanh. B. diện tích nhiễm mặn, nhiễm phèn tăng. C. nguồn nước ngầm ngày càng hạ thấp. D. lũ lụt thường xảy ra trên diện rất rộng. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Thanh Hoá. B. Hải Phòng. C. Yên Bái. D. Hạ Long. Trang 2/4 - Mã đề thi 271
  3. Câu 25: Hiện tượng mưa phùn của thời tiết miền Bắc vào cuối mùa đông - đầu mùa xuân chủ yếu do gió nào gây nên? A. Gió phơn. B. Gió mùa Tây Nam. C. Gió mùa Đông Bắc. D. Tín phong bán cầu Bắc. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Phú Yên. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Xuân Sơn. B. Cát Bà. C. Ba Bể. D. Thanh Thủy. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Sóc Trăng? A. Hóa chất. B. Khai thác, chế biến lâm sản. C. Đóng tàu. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 29: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là A. bờ biển có nhiều đảo và quần đảo. B. có nhiều vũng, vịnh nước sâu kín gió. C. có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới. D. dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn. Câu 30: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là A. tăng cường vốn đầu tư, phát triển các công trình thủy lợi. B. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, chú trọng mở rộng diện tích. C. ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật, đẩy mạnh xuất khẩu. D. sử dụng nhiều giống mới, mở rộng diện tích gieo trồng. Câu 31: Biện pháp quan trọng nhất đối với sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là A. khai hoang và cải tạo, đẩy mạnh thâm canh. B. đẩy mạnh tăng vụ, sử dụng có kế hoạch. C. đẩy mạnh thâm canh, sản xuất qui mô lớn. D. đẩy mạnh thâm canh, sử dụng có kế hoạch. Câu 32: Việc nâng cấp các sân bay ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là A. phát triển kinh tế - xã hội, mở rộng giao lưu quốc tế, thu hút khách du lịch. B. tăng cường thu hút khách du lịch, khai thác các thế mạnh, nâng cao đời sống. C. khai thác các thế mạnh nổi bật của vùng, góp phần giải quyết vấn đề việc làm. D. tăng cường quá trình giao lưu quốc tế, khai thác thế mạnh sẵn có của vùng. Câu 33: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. vùng núi rộng, có các núi cao. B. nhiều sông suối có độ dốc lớn. C. địa hình ở các vùng khác nhau. D. có các cao nguyên, sơn nguyên. Câu 34: Cho biểu đồ sau về xuất khẩu của Cam-pu-chia, Mi-an-ma giai đoạn 2015-2021: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào? A. Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu của Cam-pu-chia, Mi-an-ma. B. Quy mô trị giá xuất khẩu của Cam-pu-chia, Mi-an-ma. C. Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu của Cam-pu-chia, Mi-an-ma. D. Chuyển dịch cơ cấu trị giá xuất khẩu của Cam-pu-chia, Mi-an-ma. Trang 3/4 - Mã đề thi 271
  4. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 63 nối Cà Mau với nơi nào sau đây? A. Rạch Giá. B. Cần Thơ. C. Bạc Liêu. D. Sóc Trăng. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Tuyên Quang. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Cao Bằng. Câu 37: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn? A. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa rất lớn. B. Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn. C. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. D. Lượng mưa lớn và nguồn nước bên ngoài lãnh thổ. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết phần lớn các sông ở Tây Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây? A. Xê Công, Sa Thầy. B. Xê xan, Xrê Pôk. C. Đăk Krông, Ea Sup. D. Xê xan, Đăk Krông. Câu 39: Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là A. than bùn. B. khí tự nhiên. C. than đá. D. dầu mỏ. Câu 40: Cho biểu đồ: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử, gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin? A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. B. Tỉ lệ tử của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. D. Tỉ lệ sinh của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 271
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2