intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Kktggđ) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Nội dung Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL CHÂU Á - Nhận biết ngôn ngữ được sử dụng phổ biến - Hiểu những thuận lợi và khó trong khu vực Đông Nam Á. khăn khi Việt Nam gia nhập ASEAN. Số câu 1TN 1TL 2 Số điểm 0,33 1,0 1,33 ĐỊA LÍ TỰ - Nhận biết điểm cực của lãnh thổ Việt - Xác định thời gian mùa lũ sông Dựa vào số Từ biểu đồ rút ra NHIÊN Nam. ngòi. liệu của ba nhận xét.
  2. VIỆT - Nhận biết vùng biển Việt Nam. - Xác định quần đảo xa nhất nhóm đất, vẽ NAM - Nhận biết đặc điểm biển đông. nước ta. biểu đồ thích - Nhận biết đặc điểm khu vực địa hình nước - Hiểu được giá trị của các loại hợp. ta. cây. - Nắm được tỉ lệ (%) của nhóm đất. - Hiểu được các giai đoạn lịch sử - Nhận biết giá trị của các loại cây. phát triển của tự nhiên Việt - Nắm được đặc điểm điểm mùa lũ của Nam. sông ngòi. - Nhận biết đặc điểm sông ngòi nước ta. - Nhận biết dãy núi là ranh giới giữa hai miền khí hậu nước ta. - Nhận biết đỉnh núi cao nhất nước ta. - Nhận biết hướng nghiêng của địa hình nước ta. - Nhận biết mỏ khoáng sản có trữ lượng ở nước ta. Số câu 11TN 3TN 1 1/2TL 1/2TL 16 Số điểm 3,66 1,0 1,0 2,0 1,0 8,66 Tsố cấu 12TN 3TN,2TL 1/2TL 1/2TL 18 Tsố điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40 % 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 LÝ TỰ TRỌNG TT Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu /hình thức Tổng điểm thức Trắc nghiệm
  4. 1 CHÂU Á Nhận biết - Xác định ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu 1C 0,33 vực Đông Nam Á Thông hiểu Trình bày những thuận lợi và khó khăn khi Việt Nam 1,0 gia nhập ASEAN. 2 ĐỊA LÍ Nhận biết 11C TỰ NHIÊN VIỆT NAM - Xác định điểm cực của lãnh thổ Việt Nam. - Xác định vùng biển Việt Nam. - Trình bày đặc điểm biển đông. - Trình bày đặc điểm khu vực địa hình nước ta. - Nêu tỉ lệ (%) của nhóm đất. - Trình bày đặc điểm điểm mùa lũ của sông ngòi. 3,66 - Trình bày đặc điểm sông ngòi nước ta. - Xác định dãy núi là ranh giới giữa hai miền khí hậu nước ta. - Xác định đỉnh núi cao nhất nước ta. - Xác định hướng nghiêng của địa hình nước ta. - Nêu tên các mỏ khoáng sản có trữ lượng ở nước ta. Thông hiểu - Xác định quần đảo xa nhất nước ta.
  5. - Nêu giá trị của các loại cây. - Trình bày các giai đoạn lịch sử phát triển của tự 3C 2,0 nhiên Việt Nam. - So sánh sự khác nhau về thời gian mùa lũ của sông ngòi Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ. Vận dụng Dựa vào số liệu vẽ biểu đồ thích hợp. 2,0 Vận dụng cao Từ biểu đồ rút ra nhận xét. 1,0 ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Ngôn ngữ nào được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á? A. Tiếng Anh, Hoa, Việt. B. Tiếng Anh, Hoa, Mã Lai.
  6. C. Tiếng Việt, Hoa, Mã Lai. D. Tiếng Mã Lai, Anh, Thái. Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta (23023’B) thuộc tỉnh thành nào? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau. Câu 3: Vùng biển của Việt Nam là một phần của A. biển Đông. B. biển Hoa Đông. C. biển Xu-Lu. D. biển Gia-va. Câu 4: Quần đảo nào xa nhất nước ta? A. Hoàng Sa. B. Trường Sa. C . Lý Sơn. D. Bạch Long Vĩ. Câu 5: Mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn là A. than, dầu khí, đá vôi, sắt, đồng. B. bôxit, apatit, khí đốt, vàng. C. đá vôi, apatit, vàng, crôm, kẽm. D. than, bôxit, apatit, vàng. Câu 6: Ba giai đoạn lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam là A. giai đoạn Tiền Cambri, giai đoạn hậu Cambri, giai đoạn cổ kiến tạo. B. giai đoạn Tiền Cambri, giai đoạn cổ kiến tạo, giai đoạn Tân kiến tạo. C. giai đoạn Nguyên sinh, giai đoạn cổ sinh, giai đoạn Tân sinh. D. giai đoạn cổ sinh, giai đoạn Trung sinh, giai đoạn Tân sinh. Câu 7: Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là hướng A. Tây - Đông. B. Bắc - Nam. C. Tây Bắc - Đông Nam. D. Đông Bắc - Tây Nam. Câu 8: Đỉnh núi nào cao nhất trên dãy Hoàng Liên Sơn? A. Phu Luông. B. Phan-xi-păng. C. B. PuTra. D. Pu Si Cung. Câu 9: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Bạch Mã. D. Trường Sơn Nam. Câu 10: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng phần lớn A. sông nhỏ, ngắn, dốc. B. sông dài, dốc, nhiều phù sa bồi đắp. C. sông trung bình. D. sông lớn.
  7. Câu 11: Đỉnh lũ của sông ngòi Bắc Bộ vào A. tháng 8. B. tháng 9. C. tháng10. D. tháng 11. Câu 12: Theo giá trị sử dụng, nhóm cây thuốc là A. đinh, lim, sến, táu. B. hồi, dầu, sơn, thông. C. tam thất, nhân trần, quế, hồi. D. mây, tre, trúc, giang. Câu 13: Nhóm đất nào ở nước ta chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Đất feralit. B. Đất mặn ven biển. C. Đất mùn núi cao. D. Đất phù sa. Câu 14: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm khí hậu của biển Đông A. có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam. B. nóng quanh năm. C. biên độ nhiệt nhỏ. D. lượng mưa lớn hơn đất liền. Câu 15: Khu vực có địa hình cao nhất nước ta là A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. II.Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày những thuận lợi và khó khăn khi Việt Nam gia nhập ASEAN. Câu 2. (1,0 điểm) Xác định thời gian mùa lũ của sông ngòi Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ. Câu 3. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta (%). Nhóm đất Diện tích (%) Đất feralit đồi núi thấp 65 diện tích đất tự nhiên
  8. Đất mùn núi cao 11 diện tích đất tự nhiên Đất phù sa 24 diện tích đất tự nhiên a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp. b) Từ biểu đồ rút ra nhận xét. ……………………. Hết ……………………….
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Kktggđ) I.Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng: 0,33 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C B A B A B C B C A A C A D B II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Những lợi ích - Tốc độ tăng trưởng buôn bán cao, tỉ trọng hàng hóa buôn bán với các nước cao. 0,25 1 - Các mặt hàng xuất nhập khẩu chính, kinh tế phát triển, văn hóa 1 điểm xã hội và du lịch phát triển. 0,25 * Những khó khăn - Bất đồng về ngôn ngữ, khác nhau về thể chế chính trị. 0,25
  10. - Chênh lệch về kinh tế, mẫu mã và chất lượng các mặt hàng, ... 0,25 - Sông ngòi Bắc Bộ: Mùa lũ kéo dài năm tháng từ tháng 6 đến tháng 10. 0,33 2 - Sông ngòi Trung Bộ: Mưa vào thu đông nên mùa lũ sẽ từ tháng 1 điểm 9 đến tháng 12. 0,33 - Sông ngòi Nam Bộ: Lượng nước chảy lớn, chế độ nước khá điều hòa, mùa lũ từ tháng 7 đến tháng 11. 0,33 3 a. - Vẽ biểu đồ hình tròn, chia tỉ lệ chính xác. 1,0 3 điểm - Ghi chú giải đầy đủ, tên biểu đồ, đẹp, sạch sẽ. 1,0 b) Nhận xét: Đất feralit chiếm diện tích lớn nhất (65%), thứ 2 đến nhóm đất phù sa (24%), nhóm đất mùn núi cao có diện tích nhỏ nhất (11%). 1,0 GV DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ Hoàng Anh Dũng Nguyễn Thị Hoa Thảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2