Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ 9- NĂM HỌC 2022-2023 GV: HÀ THỊ THU THỦY Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết được vị trí địa lí -Hiểu được đặc điểm Biết xử li số liệu, -Nêu các giải giới hạn lãnh thổ của tự nhiên,tài nguyên vẽ biểu đồ pháp bảo vệ vùng. thiên nhiên của vùng (tròn)và nhận xét nguồn nước ngọt - Biết được ý nghĩa và tác động của chúng về một số ngành phục vụ cho sản 1.Vùng của vị trí địa lí đối với đối với phát triển kinh thủy sản ở đồng xuất và sinh hoạt Đông Nam phát triển KTXH. tế xã hội. bằng sông Cửu ở vùng Đông Bộ,Vùng -Biết được thuận lợi -Hiểu được các điều Long. Nam Bộ. đồng bằng và khó khăn của đều kiện tự nhiên của -Một số giải pháp sông Cửu kiện tự nhiên đối với vùng để thích ứng với Long. phát triển kinh tế của - Hiểu được đặc điểm biến đổi khí hậu vùng. dân cư ở vùng ĐNB. trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long Số câu 7 3 1 1 12 Số điểm 2,33 đ 1đ 2đ 1đ 6,33đ - Xác định được phạm Hiểu và trình bày vi vùng biển Việt được tiềm năng, thực Nam. trạng của phát triển 2.Phát triển - Biết được các đảo tổng hợp các ngành tổng hợp quần đảo. kinh tế biển. kinh tế và -Biết được các ngành bảo vệ tài kinh tế biển. nguyên môi -Phân tích được ý trường biển nghĩa kinh tế biển đối đảo với an ninh quốc phòng. -Tên và vị trí các đảo. Số câu 5 1 6 Số điểm 1,66 2đ 3,66đ 12 4 1 1 18 Số câu 4 điểm 3,0 điểm 2 điểm 1 điểm 10đ Số điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ 9- NĂM HỌC 2022-2023 GV: HÀ THỊ THU THỦY Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Chủ đề Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết được vị trí địa lí -Hiểu được đặc Vẽ biểu đồ thể hiện cơ -Nêu các giải giới hạn lãnh thổ của điểm tự nhiên,tài cấu sản lượng cá biển pháp bảo vệ vùng. nguyên thiên khai thác, cá nuôi ở nguồn nước ngọt - Biết được ý nghĩa nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu phục vụ cho sản 1.Vùng của vị trí địa lí đối với và tác động của Long và đồng bằng xuất và sinh hoạt Đông Nam phát triển KTXH. chúng đối với sông Hồng so với cả ở vùng Đông Bộ,Vùng -Biết được thuận lợi phát triển kinh tế nước Nam Bộ. đồng bằng và khó khăn của đều xã hội. sông Cửu kiện tự nhiên đối với -Hiểu được các Long. phát triển kinh tế của điều kiện tự vùng. nhiên của vùng - Hiểu được đặc điểm dân cư ở vùng ĐNB. Số câu 7 3 1 1 12 Số điểm 2,33 đ 1đ 2đ 1đ 6,33 - Xác định được phạm Hiểu và trình vi vùng biển Việt bày được tiềm Nam. năng, thực trạng 2.Phát triển - Biết được các đảo của phát triển tổng hợp quần đảo. tổng hợp các kinh tế và -Biết được các ngành ngành kinh tế bảo vệ tài kinh tế biển. biển, đảoTdu lịch nguyên môi -Phân tích được ý biển, đảo) trường biển nghĩa kinh tế biển đối đảo với an ninh quốc phòng. -Tên và vị trí các đảo. Số câu 5 1 6 Số điểm 1,66 2đ 3,66 12 4 1 1 18 Số câu 4 điểm 3,0 điểm 2 điểm 1 điểm 10đ Số điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ
- BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC: 2022-2023 Họ tên :................................................. MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 9 Lớp ..../ ......... Phòng thi ............ Thời gian làm bài :45 phút (không kể thời gian giao nhận đề) SBD .............. STT ............. Điểm Nhận xét của giáo viên: ĐỀ A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 5đ) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây? A. Nước khoáng. B. Sét cao lanh. C. Dầu mỏ. D. Than. Câu 2. Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là A. nghèo tài nguyên. B. dân đông. C. ô nhiễm môi trường. D. thu nhập thấp. Câu 3. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta? A. Bạch Long Vĩ. B. Phú Quý. C. Lí Sơn. D. Phú Quốc. Câu 4. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh: A. thuỷ hải sản. B. giao thông. C. du lịch. D. nghề rừng . Câu 5. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là A. đường bộ. B. đường sắt. C. đường sông. D. đường biển. Câu 6.Vùng đồng bằng sông Cửu Long xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất? A. Gạo. B. Cao su C. Hồ tiêu D. Cà phê. Câu 7. Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ A. Móng Cái đến Vũng Tàu. B. Móng Cái đến Hà Tiên. C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau. Câu 8 :Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển ở nước ta ? A. Có nhiều bãi tắm rộng, dài, phong cảnh đẹp. B. Biển có độ sâu trung bình, rất ít thiên tai xảy ra. C. Ven bờ có nhiều vũng vịnh đầm phá, cửa sông. D. Nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế trên Biển Đông. Câu 9: Nguồn lợi thủy sản ven bờ có nguy cơ bị cạn kiệt do những nguyên nhân nào sau đây? A. Độ mặn nước biển ven bờ ngày càng tăng. B. Khai thác quá mức, môi trường ô nhiễm. C. Không có nơi cho cá tôm sinh sản. D. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. Câu 10: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. đất xám và đất phù sa. B. đất badan và đất feferal. C. đất phù sa và đất feferal. D. đất badan và đất xám. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư xã hội vùng Đông Nam Bộ? A. Dân cư đông đúc B. Mật độ dân số khá cao. C. Lực lượng lao động dồi dào D.Tỉ lệ dân thành thị thấp nhất cả nước Câu 12: Khoáng sản quan trọng nhất của vùng thềm lục địa nước ta là A. muối. B. dầu khí. C. cát trắng. D. oxit titan. Câu 13:Vùng đồng bằng sông Cửu Long có tất cả bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 14: Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ? A. Điều. B. Cà phê. C. Cao su. D. Hồ tiêu. Câu 15: Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì
- A. chiếm hơn 50% diện tích canh tác. B. hơn 50% sản lượng. C. hơn 50% diện tích và sản lượng. D. điều kiện tốt để canh tác. B. Tự luận (5đ) Câu 1 (2đ) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành kinh tế du lịch biển –đảo ở nước ta? Câu 2 (1 đ) Nêu các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt ở vùng Đông Nam Bộ. Câu 3(2đ) Tình hình sản xuất thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 (nghìn tấn) Sản lượng Đồng bằng sông Cửu Long Đồng bằng sông Hồng Cả nước Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%).
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: ĐỊA LÍ 9 – HỌC KÌ 2 NĂM HỌC: 2022 – 2023 A. Trắc nghiệm (5đ) Mỗi câu trả lời đúng 0.33 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 14 15 1 2 3 C C D A C A B A B D D B D C C B. Tự Luận (5đ) Câu 1 (2 điểm) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành kinh tế du lịch biển ở nước ta? - Tiềm năng(1,5 đ) +Dọc bờ biển từ Bắc vào Nam có trên 120 bãi cát rộng,dài. (0,5 đ) + Nhiều đảo ven bờ có phong cảnh đẹp, hấp dẫn khách du lịch. Đặc biệt vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới.(0,5 đ) + Một số trung tâm du lịch biển đang phát triển nhanh, thu hút khách du lịch trong và ngoài nước. (0,5 đ) - Thực trạng(0,5 đ) + Du lịch biển mới chỉ tập trung ở hoạt động tắm biển. + Các hoạt động du lịch biển khác ít được khai thác Câu 2 (1 điểm) - Bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn các dòng sông. (0,25 đ) - Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn nước ngầm. (0,25 đ) - Xây dựng các hồ nước chứa nước. (0,25 đ) - Phòng chống ô nhiễm nguồn nước. (0,25 đ) Câu 3(2đ) - HS xử lý số liệu (0,5 đ) - Vẽ biểu đồ (2 biểu đồ tròn), chú thích , ghi tên biểu đồ, thẫm mỹ (1,5 đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn