intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT NƯỚC OA NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 9 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là: A. Cát thủy tinh, muối. B. Dầu, khí C. Dầu, titan D. Khí, cát thủy tinh Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ: A. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước B. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao. C. Thị trường tiêu thụ nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao. D. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. Câu 3. Biện pháp nào sau đây không giảm thiểu nguy cơ ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ? A. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch. B. Đưa chất thải ra sông, ra biển C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân. D. Không phân bố quá tập trung các khu công nghiệp trong các đô thị. Câu 4. Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là: A. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. B. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. Câu 5. Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là A. ba mặt giáp biển. B. rộng lớn nhất cả nước. C. nằm ở cực Nam tổ quốc. D. toàn bộ diện tích là đồng bằng. Câu 6. Hai quần đảo xa bờ của nước ta là A. Hoàng Sa, Thổ Chu. B. Thổ Chu, Cô Tô. C. Hoàng Sa, Trường Sa. D. Hoàng Sa, Nam Du. Câu 7. Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 8. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ là A. vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp. B. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc. C. dầu thô, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp D. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp. Câu 9. Các bộ phận của vùng biển nước ta thứ tự từ đất liền ra biển như sau: A. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. B. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa C. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. Mã đề 101 Trang 1/2
  2. D. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa. Câu 10. Lợi thế lớn nhất cho phát triển thủy sản nước ngọt của đồng bằng sông Cửu Long A. Sông, ngòi, kênh rạch chằng chịt, các vùng trũng ngập nước. B. Vùng biến rộng, ấm, nhiều ngư trường lớn. C. Nhiều vũng vịnh, đàm phá, cửa sông ven biển. D. Các ao, hồ nước ngọt. Câu 11. Đâu không phải là phương hưởng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển: A. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản. B. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển C. Phòng chống ô nhiễm biển. D. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có. Câu 12. Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng song Cửu Long là A. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động. B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường. C. sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế. D. bố trí các khu dân cư hợp lí và xây dựng các hệ thống đê. Câu 13. Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. nguồn nước ngầm hạ thấp hơn. B. xâm nhập mặn vào sâu đất liền. C. mùa mưa kéo dài hơn trước. D. nhiệt độ trung bình năm đã giảm. Câu 14. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. công nghiệp cơ khí B. công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. C. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. D. công nghiệp khai thác nhiên liệu. Câu 15. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long là A. gạo, hoa quả, hàng dệt may. B. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. C. gạo, thủy sản đông lạnh, than. D. gạo, gỗ, xi măng. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Trình bày các hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản biển và giao thông vận tải biền ở nước ta. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2017. Đơn vị: Nghìn tấn Loại thủy sản Đồng bằng sông Đồng bằng sông Cả nước Cửu Long Hồng Cá biển các loại 544,1 93,2 1433,0 Cá nuôi 1115,2 230,5 1530,2 Tôm nuôi 309,5 16,0 384,5 - Xử lý số liệu và vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. ---------------- Hết ------------- Mã đề 101 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2