intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp

  1. A.MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN GDCD 8 NĂM 2022 – 2023 Ma trận hai chiều Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phòng Biết Nhận Thấy chống tệ cách biết và được tác nạn xã phòng Giải hại của hội chống tệ thích tệ nạn 1 nạn xã được tệ xã hội 1 hội nạn xã hội Số câu 1 Số điểm 1 Quyền Nêu Hiểu sở hữu được được thế tài sản nghĩa vụ nào là và nghĩa tôn quyền vụ tôn trọng tài sở hữu trọng tài sản của tài sản sản của người công người khác dân 3 khác 2 Số câu 2 1 Số điểm 2 Quyền Hiểu –Nêu khiếu được được nại tố quyền một số cáo của khiếu quy định công nại và 5 của dân quyền tố 3 pháp cáo của luật về công quyền dân khiếu nại và tố cáo Số câu 3 2 Số điểm 1 Quyền Nêu lên Vận tự do được thế dụng ngôn nào là quyền tự luận quyền tự do ngôn 3 do ngôn luận vào 2 luận . trường hợp
  2. nào? Số câu 1 2 Số điểm 2 Nghĩa Vì sao Nghĩa vụ tôn cần phải vụ bảo 5 trọng, bảo vệ vệ tài 2 bảo vệ tài sản sản của tài sản của nhà nhà của nhà nước và nước và nước và lợi ích lợi ích lợi ích công công công cộng cộng cộng Số câu 5 Số điểm 2 Tổng số câu 12 3 2 17 Tổng số điểm 5 3 2 10 Tỉ lệ: % 50% 30% 20% 100% B .BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội Mức độ Vận TT Nội dung Thôn Vận dung đánh giá Nhận dụn g dụn biết g hiểu g cao Phòng chống Nhận biết: tệ nạn xã hội -Nêu được một số tệ nạn xã hội -Biết cách phòng chống tệ nạn xã 5TN hội Thông hiểu: -Giải thích được một cách đơn 1 giản về phòng chống tệ nạn xã 1 TN hội. 1 TL Vận dụng. Vận dụng cao: Quyền sở Nhận biết: hữu tài sản -Nêu được khái niệm về quyền 3 TN và nghĩa vụ và nghĩa vụ tôn trọng tài sản 1/2T tôn trọng người khác L tài sản của Thông hiểu: ½ người khác -Hành vi tôn trọng tài sản của TL người khác
  3. Vận dụng Thực hiện được những việc làm thể hiện nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác Vận dụng cao: Quyền khiếu nại tố Nhận biết: cáo của -Nhận biết được quyền khiếu nại, công dân tố cáo - Biểu hiện của quyền khiếu nại, 3TN tố cáo ½ Thông hiểu: TL Vận dụng cao: Nêu một số quy định của pháp ½ luật vềquyeefn khiếu nại, tố cáo TL Quyền tự do ngôn Nhận biết: luận -thế nào là quyền tự do ngôn luận 2TN Thông hiểu Hành vi thể hiện quyền tự do ngôn luận Nhận biết: Nghĩa vụ -Nghĩa vụ tôn trọng , bảo vệ tài tôn trọng, sản nhà nước và lợi ích công cộng bảo vệ tài Thông hiểu: sản của nhà -Vì sao cần phải bảo vệ tài sản 1TN nước và lợi của nhà nước và lợi ích công ích cộng công cộng Vận dụng : -Nêu được trách nhiệm của nhà nước trong bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. 1TN Tổng 11 TN 1,5 TL 1 TL ½ TL
  4. Tỉ lệ % 20 30 30 10 Tỉ lệ 50 50 chung PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC TRƯỜNG THCS Trần Quý Cáp 2022 – 2023 MÔN GDCD - LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : 8/ ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký giám thị I. Trắc nghiệm:(5.0 điểm) Câu 1. Bạn Tú học sinh lớp 11 mượn xe máy của anh Dũng hàng xóm để đi học. Do thiếu tiền trả nợ quán Internet nên bạn đã tự ý mang xe đi cầm cố. Bạn Tú đã vi phạm quyền nào dưới đây? A. Sở hữu. B. Chiếm hữu. C. Sử dụng. D. Định đoạt. Câu 2 Tài sản nào nêu dưới đây không phải là tài sản thuộc quyền sở hữu của công dân? A. Tiền lương, tiền công lao động. B. Xe máy, ti vi cá nhân trúng thưởng. C. Cổ vật tìm thấy khi đào móng làm nhà D. Tiền tiết kiệm của người dân gửi Ngân hàng Câu 3. Quyền tự do ngôn luận của công dân được quy định tại điều nào trong Hiến pháp năm 2013? A. Điều 25. B . Điều 24 C . Điều 23 D . Điều 26. Câu 4. Điền từ/ cụm từ còn thiếu vào dấu (...) để hoàn thiện khái niệm: Quyền sở hữu tài sản của công dân là quyền của công dân (chủ sở hữu) đối với tài sản (...) của mình? A. Sở hữu. B. Quan trọng. C. Thuộc sở hữu. D. Gia truyền. Câu 5. Quyền định đoạt tài sản của công dân là? A. quyền quyết định đối với tài sản như mua bán, tặng cho, để lại thừa kế, phá hủy, vứt bỏ,…. B. quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản. C. quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản. D. quyền sở hữu về thu nhập hợp pháp. Câu 6.Trường hợp nào sau đây công dân có quyền sử dụng quyền tố cáo? A. Ông A làm nhà lấn sang đất nhà ông B.
  5. B. Công nhân bị trả lương không đúng theo hợp đồng lao động. C. Phát hiện một cơ sở sản xuất làm hàng giả. D. Cơ sở sản xuất bị đánh thuế cao hơn quy định Câu 7. Tội tàng trữ,vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất ma túy( trích ) điều mấy Bộ luật hình sự năm 1999. A. Điều 194. B. Điều 195. C. Điều 195. D. Điều 196 Câu 8 Đối tượng thực hiện quyền khiếu nại là gì? A. Mọi công dân. B. Cơ quan Nhà nước. C. Người bị thiệt hại. D. Người bị thiệt hại, người có thẩm quyền trong cơ quan Nhà nước. Câu 9 . Việc ông A cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền nào? A. Quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt. C. Quyền chiếm hữu D. Quyền tranh chấp Câu 10. Những lợi ích chung dành cho mọi người và xã hội được gọi là? A. lợi ích nhà nước. B. lợi ích dân tộc. C. lợi ích công cộng. D. lợi ích toàn dân. Câu 11.  Người bao nhiêu tuổi vi phạm quyền tự  do ngôn luận phải chịu trách nhiệm  hình sự? A. Từ đủ 13 tuổi       B. Từ đủ 14 tuổi.        C. Từ đủ 15 tuổi.          D. Từ đủ 16 tuổi.         Câu 12. Quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản được gọi là? A. Quyền sử dụng.                                                                     B. Quyền định đoạt. C. Quyền chiếm hữu.                                                                 D. Quyền tranh chấp. Câu 13 Hành vi nào thể hiện đúng quyền tự do ngôn luận? A. Phát ngôn thoải mái không cần nghĩ đến hậu quả. B. Các đại biểu chất vấn các bộ trưởng tại Quốc hội. C. Cãi nhau, chửi bới và xúc phạm nhau. D. Không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình. Câu 14. Công trình nào dưới đây thuộc lợi ích công cộng? A. Bệnh viện tư nhân. B. Khách sạn tư nhân. C. Đường quốc lộ . D. Phòng trọ Câu 15. Quyền sở hữu tài sản của công dân bao gồm những quyền nào dưới đây? A. Quyền đem tặng, cho người khác. B. Quyền sử dụng định đoạt tài sản. C. Quyền chiếm hữu đối với tài sản. D. Quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản. II. Tự luận: ( 5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) ) Tài sản nhà nước là gì? Học sinh chúng ta thực hiện nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng bằng cách nào ? Câu 2 ( 3.0 điểm) Do có việc gấp, chị Hoa đem chiếc xe đạp của mình ra cửa hàng cầm đồ để vay tiền. Đến hẹn, chị mang tiền đến trả để lấy lại xe nhưng chiếc xe của chị đã bị Hà - con trai ông chủ cửa hàng - đem sử dụng làm gãy khung. Theo em, Hà có được quyền sử dụng chiếc xe đó không ? Vì sao ? Ông chủ cửa hàng có những quyền gì đối với chiếc xe của chị Hoa, căn cứ vào đâu ? Chị Hoa có quyền đòi bồi thường chiếc xe bị hỏng không ? Ai sẽ phải bồi thường ? (Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi) ************** BÀI LÀM: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  6. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN CD 8 HK II Đề 1: Trắc nghiệm (5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A C A C A C B C D A B C D II TỰ  LUẬN ( 5 điểm) Câu 1(2 điểm)  Tài sản của nhà nước gồm: Đất đai, rừng núi, sông hồ, nguồn  nước tài nguyên trong lòng đất, thềm lục địa, vốn và tài sản của nhà nước đầu  tư thuộc về các nghành kinh tế, xã hội, văn hoá....đều thuộc sở hữu toàn dân do  nhà nước chịu trách nhiệm quản lý. Học sinh chúng ta thực hiện nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng bằng cách
  7. ­Sử dụng tiết kiệm điện nước (ra khỏi phòng tắt điện, khóa nước khi không sử  dụng) - Không vẽ bậy lên tường, bàn, các tài sản của nhà trường. - Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ trường, lớp... Câu 2( 3 điểm): Hà không có quyền được sử dụng chiếc xe đó vì đó là xe của  chị Hoa nên chỉ có chị Hoa mới có quyền sử dụng. ­ Ông chủ cửa hàng chỉ có quyền chiếm hữu quản lý xe, giữ gìn cẩn thận không   để mất mát, hư hỏng. ­ Chị Hoa có quyền đòi bồi thường chiếc xe bị hư hỏng vì ông chủ cửa hàng đã  không thực hiện đúng trách nhiệm của mình. ­ Người bồi thường là ông chủ cửa hàng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2