intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Giang” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 BẮC GIANG MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 THPT (Đề kiểm tra gồm có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề 301 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng? A. Fluorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Chlorine. Câu 2: Khi xảy ra phản ứng hóa học H2 + Br2 2HBr, lượng chất của Br2 thay đổi như thế nào theo thời gian? A. Không đổi. B. Tăng dần. C. Lúc đầu tăng sau đó không đổi. D. Giảm dần. Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Cu + Cl2 CuCl2. Thể tích Cl2 cần dùng (ở điều kiện chuẩn) để phản ứng vừa đủ với 1,28 gam Cu là (cho biết nguyên tử khối của Cu = 64) A. 0,2240 lít. B. 0,4958 lít. C. 0,2479 lít. D. 0,4480 lít. Câu 4: Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuẩn ( ∆ f H 0 298 ) bằng 0 (kJ/mol)? A. NaCl(s). B. CO2(g). C. H2O(l). D. H2(g). Câu 5: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen có dạng là A. ns2np5. B. ns2np6. C. ns2np3. D. ns2np4. Câu 6: Trong các hydrohalic acid, chất nào sau đây có tính acid yếu nhất? A. HF. B. HCl. C. HI. D. HBr. Câu 7: Sử dụng khái niệm nào sau đây để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hóa học? A. Biến thiên enthalpy. B. Năng lượng liên kết. C. Số oxi hóa. D. Tốc độ phản ứng. Câu 8: Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết (trong đó, kí hiệu ΣE b ( cᆴ) là tổng năng lượng liên kết của các chất tham gia phản ứng; kí hiệu ΣE b ( sp ) là tổng năng lượng liên kết của các chất sản phẩm phản ứng) là A. ∆ r H 298 = ΣE b ( sp ) − ΣE b ( cᆴ) . B. ∆ f H 298 = ΣE b ( cᆴ) + ΣE b ( sp ) . 0 0 C. ∆r H 298 = ΣE b ( cᆴ) − ΣE b ( sp ) . D. ∆ r H 298 = Σ E b ( cᆴ) + Σ E b ( sp ) . 0 0 Câu 9: Trong cùng điều kiện, khi cho Zn phản ứng với lượng dư dung dịch HCl 1M, nhận thấy m gam Zn ở dạng bột tan nhanh hơn so với m gam Zn ở dạng viên. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp trên là A. nhiệt độ. B. chất xúc tác. C. diện tích bề mặt. D. nồng độ. Câu 10: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(g) + Br2(g) 2HBr(g). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 120 giây, nồng độ hơi Br 2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 8.10−4 mol L-1 s-1. B. 6.10−4 mol L-1 s-1. C. 4.10 −4 mol L-1 s-1. D. 2.10 −4 mol L-1 s-1. Câu 11: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng có A. ∆ r H < 0 . B. ∆ r H = 0 . C. ∆ r H 0 . D. ∆ r H > 0 . Câu 12: Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng tổng hợp ammonia như sau: Trang 1/3 - Mã đề 301
  2. 2NH3(g) ∆ r H 298 = -92 kJ 0 N2(g) + 3H2(g) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là A. 46 kJ. B. 92 kJ. C. -46 kJ. D. - 92 kJ. Câu 13: Số oxi hóa của chlorine trong HCl là A. +2. B. -2. C. -1. D. +1. Câu 14: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) (1). Nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất được cho trong bảng sau: Chất SO2 (g) O2 (g) SO3 (g) ∆ f H (kJ mol ) 0 298 −1 -296,83 0 -395,72 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là A. -98,89 kJ. B. -197,78 kJ. C. 197,78 kJ. D. 98,89 kJ. Câu 15: Kí hiệu biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học là B. Δ r H . 0 0 A. Δ f H298 . C. Δ r H298 . D. Δ r H298 . Câu 16: Cho phản ứng hóa học (xảy ra trong pha khí) sau: H2(g) + Cl2(g) 2HCl(g). Biểu thức nào sau đây biểu thị đúng cách tính tốc độ trung bình của phản ứng hóa học trên? ∆CH 2 ∆CCl2 ∆C HCl −∆C H2 −∆CCl2 ∆C HCl A. v = = =. B. v = = = . ∆t ∆t ∆t ∆t ∆t 2∆t −∆C H2 −∆C Cl2 ∆C HCl ∆C H2 ∆CCl2 −∆C HCl C. v = = = . D. v = = = . ∆t ∆t ∆t ∆t ∆t ∆t Câu 17: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính oxi hóa. B. tính khử. C. tính acid. D. tính base. 0 0 + −1 Câu 18: Trong phản ứng hóa học 2Na + Cl2 2Na Cl , chlorine đóng vai trò A. là chất oxi hóa. B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. C. không là chất oxi hóa, không là chất khử. D. là chất khử. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng giữa hydrogen và chlorine như sau: 2HCl(g) ∆ r H 298 = −184,62kJ 0 H2(g) + Cl2(g) a) Phản ứng trên là phản ứng toả nhiệt. b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là - 184,62 kJ. c) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là – 184,62 kJ/mol. d) Khi xảy ra phản ứng, nồng độ của H2 giảm dần theo thời gian. Câu 2: Cho phương trình hóa học: Mg (s) + 2HCl (aq) MgCl2 (aq) + H2(g) (1) a) Trong phản ứng (1), Mg là chất khử. b) Khi tăng nồng độ của HCl, tốc độ phản ứng tăng. c) Khi thay dây Mg bằng bột Mg, tốc độ phản ứng tăng. d) Nếu thay Mg bằng Cu thì phản ứng xảy ra tương tự. Câu 3: Thực hiện thí nghiệm: Sục khí Cl2 vào dung dịch NaBr. a) Trong thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học: Cl 2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 . b) Cl2 là chất oxi hoá của phản ứng hóa học xảy ra trong thí nghiệm. c) Thí nghiệm chứng tỏ Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2. d) Thay NaBr bằng NaF, thì phản ứng xảy ra tương tự. Trang 2/3 - Mã đề 301
  3. Câu 4: Fluorine là một halogen, có số hiệu nguyên tử bằng 9 và kí hiệu hóa học là F. Đơn chất fluorine (F2) tồn tại ở thể khí (trong điều kiện thường) và có màu lục nhạt. Hợp chất của fluorine với hydrogen có công thức phân tử là HF (năng lượng liên kết H-F bằng 565 kJ/mol). a) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử fluorine là 2s22p5. b) Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử HF là liên kết cộng hoá trị phân cực. c) Có thể dùng dụng cụ bằng thuỷ tinh để chứa dung dịch HF. d) Phản ứng giữa H2 và F2 diễn ra mãnh liệt (xảy ra ngay ở nhiệt độ thấp hoặc trong bóng tối). Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Trong các phản ứng dưới đây: (1) CO(g) +O2(g) CO2(g) ∆ r H 0 = −283 kJ 298 (2) C(s) + H2O(g) CO(g) + H2(g) ∆ r H 0 = +131, 25 kJ 298 (3) H2(g) + F2(g) 2HF(g) ∆ r H 0 = −546 kJ 298 (4) H2(g) + Cl2(g) 2HCl(g) ∆ r H 0 = −184, 62 kJ 298 Có bao nhiêu phản ứng toả nhiệt? Câu 2: Phản ứng giữa CaCO3 và HCl xảy ra theo phương trình hóa học: CaCO3(s) + 2HCl(aq) CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l) Cho các yếu tố sau: (I) Diện tích bề mặt tiếp xúc của CaCO3 với HCl. (II) Nồng độ của HCl. (III) Nhiệt độ của hệ phản ứng. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ của phản ứng trên? Câu 3: Xét phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2(g) + N2(g) 2NH3(g). Phương trình tốc độ phản ứng trên như sau: v = k.CH 2 .C N2 . 3 Khi tăng nồng độ của H2 lên 2 lần (các điều kiện khác không đổi), tốc độ phản ứng tăng lên x lần. Giá trị của x bằng bao nhiêu? Câu 4: Cho 5 gam kẽm (zinc, Zn) ở dạng viên vào cốc đựng 50 mL dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Phản ứng xảy ra như sau: Zn(s) + H2SO4(aq) ZnSO4(aq) + H2(g) Thực hiện thay đổi một trong các yếu tố sau (các điều kiện còn lại giữ nguyên): (I) Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. (II) Thay 5 gam kẽm ở dạng viên bằng 5 gam kẽm ở dạng bột. (III) Thực hiện phản ứng ở 50oC. (IV) Dùng 100 mL dung dịch H2SO4 4M Có bao nhiêu thay đổi làm tăng tốc độ phản ứng? Câu 5: Đốt 2,88 gam kim loại R (hóa trị II) trong khí Cl 2 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,4 gam muối chloride của kim loại R. Khối lượng mol của R có giá trị bằng bao nhiêu? (Biết nguyên tử khối của Cl = 35,5) Câu 6: Cho phản ứng: I2(g) + H2(g) 2HI(g). Nồng độ ban đầu của I2 là a mol/L, sau 50 giây nồng độ I2 còn lại là 0,02 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là 1.10-3 mol/(L.s). Giá trị của a bằng bao nhiêu? -----------------HẾT ----------------- Trang 3/3 - Mã đề 301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2