intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 Nhận Thông Vận Tổng biết hiểu dụng VDT VDC TN TL TN TL TN TL TN TL - Nắm được cách sắp 1câu Sơ lược về bảng tuần hoàn xếp các 0,3đ các nguyên tố hóa học nguyên tố trong 3% Cấp bảng tuần độ hoàn, Chủ - Nắm 2câu đề được 0,7đ tính 7% chất hóa học của Metan metan, đặc điểm cấu tạo phân tử metan. - Nắm 2câu được 0,7đ tính 7% chất hóa học của Etylen etylen, Hidro đặc cacbo n- điểm Nhiên cấu liệu tạo phân
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ Số phách: TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC II Họ và tên: NĂM HỌC 2023-2024 …………………………... Môn/lớp:HÓA HỌC – LỚP 9 Lớp: / …… Thời gian làm bài: 45 phút Số tờ:……. Số báo danh:................ (KKTGGĐ) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ kí Môn: ........... Điểm bằng Chữ kí Điểm bằng số người Lời phê chữ người coi chấm Lớp: ........... Số phách: Số tờ:…… ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau? Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần? A. C, N, O, F B. F, N, O, C C. O, N, F, C D. C, O, N, F Câu 2. Số liên kết đơn có trong phân tử metan là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 3. Có thể dùng chất nào sau đây để chứng minh sản phẩm của phản ứng cháy giữa metan và oxi có tạo thành khí cacbonic? A. Nước cất B. Nước vôi trong C. Thuốc tím D. Nước muối Câu 4. Phản ứng hóa học đặc trưng của các hidrocacbon có liên kết kém bền giữa hai nguyên tử cacbon là phản ứng A. thủy phân. B. thế. C. phân hủy. D. cộng. Câu 5. Metan và etilen đều có thể tham gia phản ứng A. cộng brom. B. thế clo. C. cháy. D. trùng hợp. Câu 6. Chất nào sau đây là axetilen? A. CH3 − CH3 B. CH ≡ CH C. CH2 = CH2 D. CH2 = CH−CH3 Câu 7. Mỏ dầu gồm mấy lớp? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – CH2 – OH. C. CH3 – CH2 – OH2. D. CH3 – O – CH3. Câu 9. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ A. 0,1% - 0,3%. B. 2% - 5%. C. 5% - 10%. D. 12% - 15%. Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic? A. CaCO3 B. CaCl2 C. CaSO4 D. Ca(NO3)2 Câu 11. Trong công nghiệp người ta điều chế axit axetic từ A. butyl. B. rượu etylic. C. butan. D. butin. Câu 12. Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit axetic với A. dung dịch bazơ. B. rượu etylic. C. natri cacbonat. D. natri. Câu 13. Trong số các thực phẩm sau: hạt mè, quả chuối, cá hồi, mỡ lợn, thực phẩm nào ít chất béo nhất?
  3. A. Hạt mè B. Quả chuối C. Cá hồi D. Mỡ lợn ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 14. Công thức của chất béo là A. CH3COOH. B. C3H5(OH)3. C. (RCOO)3C3H5. D. RCOOH. Câu 15. Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. B. Nguyên liệu sản xuất PVC. C. Tráng gương, tráng ruột phích. D. Pha huyết thanh. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) trong các trường hợp sau: a) Cho mẫu natri vào cốc đựng rượu etylic. b) Cho dung dịch axit axetic vào ống nghiệm đựng CaCO 3 c) Cho vài giọt dầu ăn vào ống nghiệm đựng xăng. d) Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột. Câu 17. (3,0 điểm) Cho 40,25 ml dung dịch rượu etylic 500 phản ứng hoàn toàn với lượng dư kim loại Kali (K). a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng rượu etylic nguyên chất đã tham gia phản ứng. Biết rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. c) Tính thể tích khí hidro sinh ra (ở đktc). Biết khối lượng riêng của nước là 1,0 g/ml. (Cho nguyên tử khối: C = 12, O = 16, H =1, K=39) BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………
  4. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………
  5. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,3 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B B D C B C B B A C B B C B Đối với HS khuyết tật, mỗi câu đúng 0,5 điểm, nếu làm đúng 10 câu trở lên thì ghi tối đa 5,0 điểm. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm
  6. a) - HSKT: - Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, mẫu Na tan dần. Nếu làm Câu 16 - PTHH : 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 0, 5 điểm ghi được 2,0 điểm hiện tượng b)Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, muối tan dần hoặc ghi CaCO3+2CH3COOH(CH3COO)2Ca +H2O+ CO2 0, 5 điểm được c) Dầu ăn tan được trong xăng 0, 5 điểm PTHH thì d) Xuất hiện màu xanh. Đun nóng màu xanh biến mất, để 0, 5 điểm ghi điểm tối nguội lại xuất hiện màu xanh đa 0,5 điểm a) 2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2 0, 5 điểm - HSKT: Câu 17 2H2O + 2K → 2KOH + H 2. 0, 5 điểm a)Viết đúng 3,0 điểm b) Thể tích rượu etylic nguyên chất: 20,125 ml 0, 5 điểm 1 PTHH: Khối lượng rượu etylic nguyên chất: 16,1 gam 0, 5 điểm ghi 1,0 điểm c) Số mol rượu etylic: 0,35 mol 0, 25điểm b) Tính Thể tích nước: 20,125 ml 0, 25điểm được thể Khối lượng nước: 20,125 g tích thể tích Số mol nước: 1,118 mol 0, 25điểm và khối Thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc): 16,442 lit 0, 25điểm lượng rượu nguyên chất ghi 2,0 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2