Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: KHTN 7 (thời gian 90 phút) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra quá trình học tập của HS qua các chủ đề: - Chủ đề 7 : Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật - Chủ đề 8: Cảm ứng ở sinh vật - Chủ đề 9: Sinh trưởng và phát triển - Chủ đề 10: Sinh sản ở sinh vật 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung. - Năng lực giải quyết vấn đề, vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thực tế. - Năng lực tự chủ, tự tin khi trả lời câu hỏi. 2.2.Năng lực KHTN - Nhận biết được quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở SV. Năng lực nhận thức -Nắm Khái niệm cảm ứng ở sinh vật, tập tính ở động vật. - Khái niệm sinh trưởng và phát triển, vai trò đối với SV. - Quá trình sinh sản ở sinh vật. - Các thí nghiệm tinhs hướng sáng, hướng tiếp xúc của SV - Lấy được ví dụ minh hoạ đối với các hình thức sinh sản vồ Sinh tính và hình thức sinh sản hữu tính ở sinh vật học Năng lực tìm - Quan sát, nhận ra sự sinh trưởng và phát triển của các sinh hiểu vật xung quanh, khám phá mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển trong cơ thể sinh vật, nhận ra vòng đời của một số động vật trong tự nhiên. - Quan sát, phát hiện đặc điểm để nhận biết thân vận chuyển nước và là thoát hơi nước. Năng lực vận - Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng thực tế dung liên quan. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: Tích cực làm bài - Trách nhiệm: Có trách nhiệm làm bài đầy đủ
- - Trung thực: Có ý thức tự làm bài không nhìn bài của bạn hay sách vở II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Làm bài trên lớp, kết hợp TNKQ + TL ( TNKQ 40%; TL 60%) III. THIẾT LẬP MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Tuần 34 học kỳ II - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm khách quan, 60% trắc nghiệm tự luận). - Cấu trúc: +Mức độ đánh giá: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. +Phần trắc nghiệm khách quan: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: 9 câu Nhận biết; 7 câu Thông hiểu; ) +Phần trắc nghiệm tự luận: 6,0 điểm (4 ý nhận biết: 2,0 điểm; 2 ý thông hiểu: 1,0 điểm; 4 ý vận dụng: 2 điểm; 2 ý vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Chủ đề Cộng ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 7. Trao đổi - Nêu được vai trò chất và thoát hơi nước ở lá chuyển Dựa vào sơ đồ đơn và hoạt động đóng, hóa giản mô tả được con mở khí khổng trong năng đường hấp thụ, vận quá trình thoát hơi lượng ở chuyển nước và nước; sinh khoáng của cây từ Dựa vào sơ đồ khái vật.(từ môi trường ngoài quát mô tả được con bài 29 vào miền lông hút, đường thu nhận và đến hết vào rễ, lên thân cây tiêu hoá thức ăn chủ đề) và lá cây. trong ống tiêu hoá ở 8 tiết người. 2.0 = 20%
- MỨC Chủ đề Cộng ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 Số câu : 1 câu 3 câu Số 2 điểm : Tỉ lệ : 20% – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động 8. Cảm – Phát biểu được vật). ứng ở khái niệm cảm ứng ở – Lấy được ví dụ sinh vật. sinh minh hoạ về tập tính vật – Phát biểu được ở động vật khái niệm tập tính ở 4 tiết – Vận dụng được các động vật; 1.0 = kiến thức cảm ứng 10% vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Số câu : 2 câu 3 câu Số 1.0 điểm : Tỉ lệ : 10% 9. Sinh Phát biểu được khái – Dựa vào hình vẽ – Vận dụng được trưởng niệm sinh trưởng và vòng đời của một những hiểu biết về và phát phát triển ở sinh vật. sinh vật (một ví dụ sinh trưởng và phát triển về thực vật và một triển sinh vật giải
- MỨC Chủ đề Cộng ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển thích một số hiện của sinh vật đó. 7 tiết tượng thực tiễn (tiêu - Nêu được các nhân 2.0 diệt muỗi ở giai đoạn tố chủ yếu ảnh =20% ấu trùng, phòng trừ hưởng đến sinh sâu bệnh, chăn nuôi). trưởng và phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). Số câu : 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu 1 câu 1 câu Số 2.0 điểm : Tỉ lệ : 20% 10. – Nêu được khái – Phân biệt được -Nêu được một số Sinh niệm sinh sản vô tính sinh sản vô tính và ứng dụng của sinh sản ở ở sinh vật. sinh sản hữu tính. sản vô tính và hữu sinh – Nêu được vai trò tính trong thực tiễn. vật của sinh sản vô tính 6 tiết trong thực tiễn. 1.5 = – Nêu được khái 15% niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. - Nêu được một số
- MỨC Chủ đề Cộng ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật. Số câu : 1 câu 1 câu 1 câu Số 1.0 điểm : Tỉ lệ : 5% 10% Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế 11. Cơ bào – cơ thể – thể môi trường và sơ sinh đồ quan hệ giữa vật là các hoạt động một thể sống: trao đổi thống chất và chuyển nhất hoá năng lượng – 4 tiết sinh trưởng, phát 1= triển – cảm ứng – 10% sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. Số câu : 1 câu Số 1.0 điểm :
- MỨC Chủ đề Cộng ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 Tỉ lệ : 10% Tổng 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm số điểm điểm IV. XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA UBND HUYỆN KIỂM TRA HỌC KỲ II XUYÊN MỘC MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 (90 phút) TRƯỜNG THCS Ngày kiểm tra: …../…./ năm 2023 HÒA HỘI
- Họ và tên: Lớp:…………. …………………… ĐIỂM Nhận xét của giáo viên ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Khi tế bào hạt đậu hút nước thì A. khí khổng bị mất nước, làm tăng cường thoát hơi nước B. khí khổng mở rộng, làm giảm thoát hơi nước C. khí khổng đóng lại, làm giảm thoát hơi nước D. khí khổng mở rộng, làm tăng cường thoát hơi nước Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ sao cho phù hợp: Khi ta ăn, thức ăn đi vào…(1)….. Ống tiêu hóa gồm các cơ quan tạo thành một ống dẫn từ …(2)… đến …(3)…… Thức ăn di chuyển trong ống tiêu hóa và được biến đổi thành chất dinh dưỡng và chất thải. Chất dinh dưỡng được hấp thụ vào …(4)…, chất thải được đẩy ra ngoài cơ thể qua hậu môn. Các chỗ chấm (1), (2), (3), (4) được điền lần lượt là A. máu, miệng, hậu môn, ống tiêu hóa. B. miệng, ống tiêu hóa, hậu môn, máu. C. miệng, máu, ống tiêu hóa, hậu môn. D. ống tiêu hóa, miệng, hậu môn, máu. Câu 3. Khi đặt chậu cây gần cửa sổ, cây thường phát triển hướng ra phía ngoài cửa sổ. Hiện tượng này là hình thức nào ở thực vật? A. Hướng nước B. Hướng sáng C. Hướng hóa D. Hướng tiếp xúc Câu 4. Hoa mai, hoa đào Tết thường nở sớm nếu năm nào thời tiết ít lạnh. Vậy yếu tố nào đã làm hoa nở sớm? A. Chất dinh dưỡng B. Ánh sáng. C. Nước D. Nhiệt độ. Câu 5. Chọn đáp án đúng khi điền vào chỗ trống trong câu sau: “Tập tính là một chuỗi các …(1) … của cơ thể động vật trả lời …(2) … của môi trường, nhờ đó động vật …(3) … với môi trường sống”.
- A. (1) phản ứng (2) thích nghi (3) kích thích B. (1) thích nghi (2) phản ứng (3) kích thích C. (1) phản ứng (2) kích thích (3) thích nghi D. (1) kích thích (2) thích nghi (3) phản ứng Câu 6: (1) (2) (3) (4) Quan sát vòng đời của bướm ở trên, hãy cho biết ứng với hình ảnh (1), (2), (3), (4) lần lượt là A. sâu bướm, trứng, kén, bướm trưởng thành. B. trứng, sâu bướm, kén, bướm trưởng thành. C. bướm trưởng thành, trứng, kén, sâu bướm. D. bướm trưởng thành, kén, trứng, sâu bướm. Câu 7. Hiện tượng nào dưới đây là tập tính bẩm sinh? A. Ve sầu kêu vào ngày hè oi ả. B. Sáo học nói tiếng người. C. Trâu bò nuôi trở về chuồng khi nghe tiếng kẻng. D. Bé tập đi xe đạp. Câu 8. Cơ sở khoa hoc cua biên phap đặt bù nhìn trên đồng ruộng dưa trên: ̣ ̉ ̣ ́ ̣ A. tâp tinh sơ va tranh xa con ngươi cua đông vât pha hoai mua mang. ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ B. tâp tinh sơ va tranh xa rơm cua đông vât pha hoai mua mang. ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ C. tâp tinh bi thu hut bởi mui rơm cua đông vât pha hoai mua mang. ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ D. tâp tinh sơ va tranh xa nguôn phat ra âm thanh cua đông vât pha hoai mua mang ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ Câu 9. Mô phân sinh làm tăng chiều dài của thân là A. mô phân sinh bên B. mô phân sinh đỉnh. C. mô phân sinh lóng D. Lông hút Câu 10. Để thực hiện thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây sẽ gồm các bước sau:
- 1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá. 2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây. 3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm. 4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây. Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là: A. 1,2,3,4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. Câu 11. Hiện tượng nào không phải là cảm ứng ở thực vật? A. Lá cây bàng rụng vào mùa hè. B. Lá cây xoan rụng khi có gió thổi mạnh. C. Hoa hướng dương hướng về phía mặt trời. D. Cây nắp ấm bắt mổi. Câu 12. Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển đời sống sinh vật, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng? 1. Là hai quá trình độc lập nhau 2. Là hai quá trình liên quan mật thiết với nhau, bổ sung cho nhau 3. Sinh trưởng là điều kiện của phát triển 4. Phát triển làm thay đổi sinh trưởng 5. Sinh trưởng là một phần của phát triển 6. Sinh trưởng thường diễn ra trước, sau đó phát triển mới diễn ra A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 13. Vong đờ ̉ ́ ̀ i cua êch trai qua cac giai đoan lân lươt là ̉ ́ ̣ ̀ ̣ A. phôi → trưng → nong noc → nong noc 2 chân → nong noc 4 chân → êch con → êch ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ trưởng thanh. ̀ B. trưng → phôi → nong noc → nong noc 2 chân → nong noc 4 chân → êch con → êch ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ trưởng thanh. ̀ C. phôi → trưng → nong noc → nong noc 4 chân → nong noc 2 chân → êch con → êch ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ trưởng thanh. ̀ D. trưng → phôi → nong noc → nong noc 4 chân → nong noc 2 chân → êch con → êch ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ trưởng thanh. ̀
- Câu 14 : Quá trình thoát hơi nước ở lá cây có bao nhiêu vai trò sau đây? (1) Tạo ra lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên. (2) Tạo điều kiện cho sự vận chuyển của các chất hữu cơ đi xuống rễ. (3) Tạo điều kiện cho CO2 khuyếch tán vào lá cung cấp cho quang hợp. (4) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Hiện tượng cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là: A. tính hướng tiếp xúc. B. tính hướng sáng. C. tính hướng nước. D. tính hướng hóa. Câu 16. Chọn đáp án đúng khi nói về nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng, cây ưa bóng. A. Cây ưa sáng không cần ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. B. Cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng C. Cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần ánh sáng. D. Cây ưa sáng không cần ánh sáng, cây ưa bóng cần ánh sáng mạnh. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 17. (1.0 điểm) Hoàn thành các đoạn thông tin sau bằng cách sử dụng các từ gợi ý: sự thụ tinh, hoa lưỡng tính, hoa đơn tính, sinh sản sinh dưỡng, sự thụ phấn. a) Sự hình thành các cá thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của mẹ được gọi là …(1)… b) Hoa có bộ phận sinh sản đực hoặc cái. Một bông hoa như vậy được gọi là …(2)… c) Sự chuyển hạt phấn đến đầu nhụy của hoa trên cùng một cây hoặc trên một cây hoa khác cùng loài được gọi là …(3)… d) Sự kết hợp của giao tử đực và cái được gọi là …(4)…. Câu 18. (1.5 điểm) Quan sát hình bên, hãy mô tả con đường hấp thụ, vận chuyển nước và muối khoáng từ môi trường đất vào mạch gỗ của rễ. Câu 19 . (1.5 điểm): Hình ảnh bên cho biết các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi:
- a. Thế nào là sự sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. b. Trình bày các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi. c. Vận dụng những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của muỗi, hãy cho biết muốn tiêu diệt muỗi thì nên tiêu diệt ở giai đoạn nào sẽ hiệu quả nhất? Vì sao? Nêu một số biện pháp tiêu diệt muỗi? Câu 20. (2.0 điểm): Hình ảnh bên là sự sinh sản ở một số sinh vật . a. Có 2 hình thức sinh sản ở sinh vật . Đó là những hình thức sinh sản nào? Phân loại hình thức sinh sản ở một số sinh vật có trong hình bên? b. Nêu sự khác nhau cơ bản giữa hai hình thức sinh sản đó? c. Với mỗi hình thức sinh sản hãy nêu một ứng dụng của nó trong thực tiễn mà em biết? d. Hãy lấy một ví dụ chứng minh cho khẳng định “Khi một cơ quan bị tổn thương hoặc ngừng hoạt động sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ cơ thể”. ************************************* V. HƯỚNG DẪN CHẤM UBND HUYỆN XUYÊN MỘC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA HỘI MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Ngày kiểm tra: …../…./ năm 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM :( 4đ) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B D C B A A
- Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B B C B C D B II. TỰ LUẬN:( 6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17 (1) sinh san sinh dương ̉ ̃ (2) hoa đơn tinh ́ Mỗi (1đ) (3) sự thu phân ̣ ́ (4) sự thu tinh ̣ câu đúng được 0.25 điểm Câu 18 Sự hấp thụ nước và muối khoáng: Nước và muối khoáng được vận 0.5đ (1.5đ) chuyển từ môi trường ngoài vào miền hút bằng lông hút. Sự vận chuyển nước và muối khoáng: Nước và muối khoáng trong đất 1đ → lông hút → biểu bì → thịt vỏ → mạch gỗ của rễ. Câu 19 a. Sinh trưởng là:sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng 0.5đ (1.5đ) lên về số lượng và kích thước tế bào. Phát triển là: những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm 3 quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. b. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi: Gồm 4 giai đoạn phát 0.5đ triển: Giai đoạn 1: Đẻ trứng Giai đoạn 2: Ấu trùng (lăng quăng) Giai đoạn 3: Nhộng (cung quăng) Giai đoạn 4: Muỗi trưởng thành 0.5đ c. Để diệt muỗi, người ta thường loại bỏ các vũng nước đọng để tránh muỗi đẻ trứng vào đó hay tiêu diệt ấu trùng vì đây là các giai đoạn dễ tác động nhất trong vòng đời của chúng; Úp các vật dụng chứa nước lâu ngày không dùng đến; Thả cá cờ để cá ăn ấu trùng; …..
- Câu 20 a. Có hai hình thức sinh sản ở sinh vật là sinh sản vô tính và sinh sản hữu 0.5đ (2đ) tính Sinh sản ở chuối là sinh sản vô tính; sinh sản ở mèo là sinh sản hữu tính b. Sự khác nhau cơ bản giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính : 0.5đ Sinh sản vô tính không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, cơ thể con được tạo thành từ một phần cơ thể mẹ Sinh sản hữu tính có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo lên hợp tử , hợp tử phát triển thành cơ thể mới C. Ứng dụng của sinh sản vô tính trong thực tiễn: Nhân giống vô tính 0.5đ cây; Nuôi cấy mô … ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn: nhân giống, lai tạo giống, chọn lọc giống. 0.5đ d. Khi một cơ quan trong hệ hô hấp bị tổn thương ( ví dụ bị viêm phổi) thì việc lấy O2 và thải khí CO2 của tế bào sẽ bị ảnh hưởng. Tế bào của các cơ quan sẽ không có đủ O2 cho hoạt động trao đổi chất và năng lượng, tế bào sẽ không có đủ năng lượng để hoạt động gây tổn thương tế bào và tế bào có thể chết. Đồng thời, CO2 là sản phẩm trao đổi chất của tế bào không được đưa ra khỏi cơ thể sẽ gây độc đối với tế bào và các cơ quan trong cơ thể . Vì vậy bị viên phổi nặng có thể dẫn tới ngừng thở , gây tổn thương tim, não và nguy hiểm đến tính mạng nếu không được cấp cứu kịp thời. **********************************************************
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn