Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
lượt xem 4
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHTN8 – NĂM HỌC 2023 - 2024 M Tổng số Điểm số ỨC ĐỘ câu Ch Nh Thông hiểu Vận dụng ủ đề ận biết TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Tính theo HÓA 1 21b phương HỌC 0,25 1đ trình hoá 2 câu học (2,5) 10 (2,5) Tốc độ phản 1 ứng và 0,25 chất xúc tác 1. Base. 1 1 Thang 0,25 0,25 Ph 22a 1 1 2. Oxide 0,5đ 0,25 0,25 1 21a 3. Muối 0,25 1đ 5 điểm 4. Phân 1 bón hóa 0,25 học 1 1 5. Acid 0,25 0,25 VẬT 5. Điện 1a 1 5 1 2,5 điểm LÝ 0,5 0,25 (1,25) (1,25)
- 1b 2 1 1c 1 6. Nhiệt 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 7. Sinh SINH học cơ 1 5 1 HỌC thể 0,25 (1,25) (1,25) người 8. Sinh vật và 1a 2 2 1c môi 0,5 0,25 0,25 0,75 2,5 điểm trường Số ½ câu TN/ 8 1 8 2 2 2 4 20 10,0 2 Số ý TL Số 2 2 1 2 1,5 0,5 0,5 0,5 5,0 5,0 10,0 điểm 4 Tổ 3 2 40 ng cộng 30% 20% % BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHTN8 – NĂM HỌC 2023 - 2024 Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số Tính theo 1 C21b C9 mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. phương Vận dụng - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản trình hoá phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được học theo thực tế. Tốc độ phản - Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: Vận dụng 1 C10 ứng và chất - So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; xúc tác - Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C8 - Acid làm quỳ tím hoá đỏ Nhận biết – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Acid (axit) – Tiến hành được thí nghiệm của sulfuric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được Thông hiểu hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Vận dụng - Viết được các PTHH thể hiện tính chất hoá học của acid 1 C6 Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại 1 C1 kiềm hoặc base không tan. Base (bazơ) – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, Thông hiểu phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của Nhận biết C5 dung dịch. Thang đo Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) Thông hiểu pH một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, Vận dụng đất. Oxide (oxit) Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 Nhận biết nguyên tố khác. Thông hiểu - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với 1 C22 C2 acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide 0,25
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) trung tính). – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. - Lập CTHH của oxide dựa theo quy tắc hoá trị 1 Vận dụng C7 0,25 – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp 1 chất được hình thành từ sự thay thế ion H + của acid bởi ion C3 0,25 Nhận biết kim loại hoặc ion – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. C21a Muối – Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. – Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. Phân bón – Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những hoá học nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. Nhận biết – Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, 1 C4 phân kali, N–P–K). - Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón Thông hiểu hoá học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. Vận dụng - Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) bón. Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (vd bệnh tiểu Vận dụng cao đường, bướu cổ). 7. Điện 3. Dòng - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. điện - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn Nhận biết 4. Tác dụng điện. của dòng - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, điện sinh lí. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. Thông hiểu - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận dụng - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng Vận dụng cao điện hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). 5. Đo cường - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. 1 C12 độ dòng - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. điện. Đo Nhận biết - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. hiệu điện - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. thế - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Thông hiểu - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở C23a (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = Vận dụng U/R) - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc Vận dụng cao nhất một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R 1 //R2)nt R3}. 6. Nhận biết Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, Mạch điện chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. đơn giản - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc Vận dụng song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). 8. Nhiệt 1.Năng Nhận biết - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. lượng nhiệt. - Nêu được khái niệm nội năng. Thông hiểu Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật 1 C14 chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm C23b Vận dụng tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng 2. Đo năng nhà kính. lượng nhiệt Vận dụng cao - Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. 1 C11 Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. Thông hiểu - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) 1 C13 3. Dẫn bằng cách đối lưu. nhiệt, đối - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) lưu, bức xạ bằng cách bức xạ nhiệt nhiệt - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền C23c nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt trong tự Vận dụng cao nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. 4. Sự nở vì Nhận biết - Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt kém. nhiệt - Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt. 1 C15 - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt. Thông hiểu - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật cách nhiệt tốt. Vận dụng - Giải thích được ứng dụng của vật liệu cách nhiệt tốt được sử
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt trong kĩ thuật và đời sống. - Thiết kế phương án khai thác hoặc hạn chế nguồn năng Vận dụng cao lượng nhiệt trong nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. 15. Sinh sản Nhận biết: – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. Chức năng, – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. cấu tạo của – Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và hệ sinh dục Thông hiểu: nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. – Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục Nhận biết: (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Bảo vệ hệ – Nêu được cách phòng tránh thai. sinh dục và – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. Bảo vệ sức Thông hiểu: – Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua khoẻ sinh đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). sản. – Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản 1 C16 thân. Vận dụng cao – Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). 16. Môi trường và các nhân tố sinh thái Khái niệm Nhận biết: – Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) – Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi Thông hiểu: trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. Nhận biết: – Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. – Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh Nhân tố thái, lấy được ví dụ minh hoạ. sinh thái vô Thông hiểu: – Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố 1 C17 sinh, hữu hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ sinh minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. 17. Hệ sinh thái – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nhận biết: – Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc 1 C18 Quần thể trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). – Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của Thông hiểu: quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận dụng: – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. – Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. Nhận biết: – Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc 24a điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; Quần xã đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Thông hiểu: – Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã.. – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh 24b Vận dụng: học trong quần xã. Hệ sinh Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. thái Thông hiểu: – Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. – Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. – Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). – Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần 1 C19 xã. - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. – Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật Vận dụng cao: trong một hệ sinh thái. Sinh quyển Nhận biết: Nêu được khái niệm sinh quyển. 1 C20 18. Cân bằng tự nhiên Khái niệm, Nhận biết: – Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. nguyên nhân gây – Trình bày được các các loại mắt xích trong mối quan hệ mất cân Thông hiểu: dinh dưỡng các loài. bằng tự Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên. nhiên Biện pháp duy trì cân Thông hiểu: Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự bằng tự nhiên. nhiên 19. Bảo vệ môi trường Tác động – Trình bày được tác động của con người đối với môi trường của con qua các thời kì phát triển xã hội; vai trò của con người trong Thông hiểu: người đối bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên. với môi – Trình bày được tác động của con người làm suy thoái môi trường trường tự nhiên;
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Nhận biết: – Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường Ô nhiễm – Trình bày được sơ lược về một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường Thông hiểu: môi trường (ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp, ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật, ô nhiễm phóng xạ, ô nhiễm do sinh vật gây bệnh). – Nêu được khái niệm khái quát về biến đổi khí hậu Biến đổi Nhận biết: – Nêu được một số biện pháp chủ yếu nhằm thích ứng với khí hậu biến đổi khí hậu. – Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ động vật hoang dã, nhất là những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng cần được bảo vệ Gìn giữ Thông hiểu: theo Công ước quốc tế về buôn bán các loài động, thực vật thiên nhiên hoang dã (CITES) (ví dụ như các loài voi, tê giác, hổ, sếu đầu đỏ và các loài linh trưởng,…). Hạn chế ô Thông hiểu: – Trình bày được biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. nhiễm môi trường Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ tên HS: ……………………………… Năm học: 2023-2024 Lớp: 8 Số báo danh: ……- Phòng: ...... MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 8 MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 90 phút ------------------------------------------------------------ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC: 2023-2024 Vật lý Hóa học Sinh học TỔNG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA
- I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: *Phân môn: Hoá Câu 1. Cho các chất sau: NaOH, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Mg(OH)2 chất nào là base kiềm? A. Zn(OH)2 B. NaOH C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2p Câu 2. Công thức hóa học nào sau đây là oxide base? A. H2SO4 B. Mg(OH)2 C. KMnO4 D. Na2O Câu 3. Công thức hóa học nào sau đây là muối: A. NaCl B. KOH C. Al2O3 D. HCl Câu 4. Phân NPK là loại phân bón hóa học chứa thành phần dinh dưỡng: A. Đạm, lân, kali. B. Đạm, lân. C. Lân. D. Đạm, kali. Câu 5. Nếu pH < 7 thì dung dịch có môi trường: A. Muối. B. Base. C. Acid. D. Trung tính. Câu 6. Cho kim loại zinc tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng. Phương trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Câu 7. Công thức hóa học của oxide tạo bởi iron (Fe, hoá trị III) và oxygen (O) là: A. Fe2O3 B. Fe3O2 C. FeO D. FeO3 Câu 8. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu đỏ? A. HNO3 B. Cu(OH)2 C. Ca(OH)2 D. NaCl Câu 9. Để đốt cháy hoàn toàn a gam Aluminium (Al) cần dùng hết 19,2 gam oxygen (O2), sau phản ứng sản phẩm là Al2O3. Giá trị của a là A. 21,6 gam B. 16,2 gam C. 18,0 gam D. 27,0 gam Câu 10. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zinc (Zn), sử dụng là như nhau) . - Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1) - Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2) Kết quả thu được là . A. (1) nhanh hơn (2) B. (2) nhanh hơn (1) C. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1). *Phân môn: Lý Câu 11. Năng lượng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng hình thức nào? A. Đối lưu. B. Bức xạ nhiệt. C. Dẫn nhiệt. D. Bức xạ nhiệt và đối lưu.
- Câu 12. Đơn vị đo cường độ dòng điện là: A. Ampe (A); B. Vôn (V); C. Niu tơn; D. Kg. Câu 13. Vật nào sau đây có khả năng hấp thụ tia nhiệt mạnh: A. Vật có khả năng dẫn nhiệt tốt. B. Vật có bề mặt sần sùi và sẫm màu. C. Vật có bề mặt nhẵn, màu sáng. D. Vật có nhiệt năng thấp. Câu 14. Khi một vật nóng lên thì: A. Nội năng của vật tăng. B. Nội năng của vật giảm. C. Nội năng của vật không đổi. D. Nội năng của vật có thể tăng có thể giảm. Câu 15. Các vật sau đều dẫn nhiệt tốt: A. Xoong nồi, thìa múc thức ăn. B. Ấm trà làm bằng sành sứ, miếng xốp dán tường. C. Xoong nồi, thìa inoox, ấm trà làm bằng sứ. D. Xoong nồi làm bằng inoox, thìa kim loại. *Phân môn: Sinh Câu 16. Biện pháp nào dưới đây KHÔNG được sử dụng để bảo vệ sức khỏe của bản thân? A. Vệ sinh hệ sinh dục hằng ngày để tránh viêm nhiễm. B. Tiêm phòng vaccine ung thư cổ tử cung. C. Hiểu rõ tác dụng của từng biện pháp tránh thai và sử dụng trong trường hợp cần thiết. D. Dùng chung các vật dụng cá nhân như bàn chải đánh răng, khăn tắm… Câu 17. Trong các nhân tố sinh thái sau, nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Cây cỏ, gió, nấm, con người, ánh sáng. B. Con người, vi sinh vật, bò, trâu, gió. C. Cây cỏ, bò, vi sinh vật, gió, ánh sáng. D. Con người, vi sinh vật, bò, trâu, nấm. Câu 18. Nguyên nhân nào dẫn đến việc phân vố các cá thể trong quần thể theo nhóm? A. Điều kiện sống phân bố đều, các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt. B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, các cá thể có tập tính sống theo nhóm. C. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể có tập tính sống theo nhóm. D. Điều kiện sống phân bố tương đối đồng đều, các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt. Câu 19. Sơ đồ nào dưới đây thể hiện đúng một chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái? A. Cây lúa Sâu Ếch đồng Rắn Đại bàng. Vi sinh vật. B. Cây lúa Rắn Sâu Ếch đồng Đại bàng Vi sinh vật. C. Cây lúa Đại bàng Ếch đồng Rắn Sâu Vi sinh vật. D. Cây lúa Sâu Rắn Ếch đồng Đại bàng Vi sinh vật. Câu 20. Sinh quyển là: A. Toàn bộ thực vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố vô sinh của môi trường. B. Toàn bộ động vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố hữu sinh của môi trường. C. Toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố vô sinh của môi trường.
- D. Toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố hữu sinh của môi trường. II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21. (2 điểm) a. Điền tên hoặc công thức hóa học tương ứng của các muối trong bảng sau: Tên Công thức hóa học zinc chloride BaNO2 Calcium hydrogensulfate Al(NO3)3 b. Hòa tan một lượng iron (Fe) trong dung dịch sulfuric acid (H 2SO4), sau phản ứng thu được muối iron (II) sulfate và 7,437 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lượng sulfuric acid có trong dung dịch đã dùng? Câu 22. (0,5 điểm) Dựa theo tính chất hoá học, hãy phân loại các oxide sau đây thuộc những loại oxide nào: K2O, ZnO, P2O5, CO.? Câu 23. (1,25 điểm) a. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm một nguồn điện, một công tắc, một bóng đèn, dây nối b. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 2 kg nước tăng từ 200C đến sôi ? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ kg.K. c. Tại sao nung nóng đầu A thanh sắt thì sờ vào đầu B ta thấy nóng ? Câu 24. (1,25 điểm ) a. Quần xã sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào? b. Vận dụng kiến thức đã học, em hãy đề xuất 5 biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã nói trên. Bài làm: *Phân môn Hoá Câu 21. (2 điểm) a. Điền tên hoặc công thức hóa học tương ứng của các muối trong bảng sau: Tên Công thức hóa học zinc chloride BaNO2 calcium hydrogensulfate Al(NO3)3 b. ................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 22. (0,5đ) ................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................... *Phân môn: Lý .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................
- .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... ............................ ............................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................ Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ tên HS: ……………………………… Năm học: 2023-2024 Lớp: 8 Số báo danh: ……- Phòng: ...... MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 8 MÃ ĐỀ: B Thời gian làm bài: 90 phút
- ------------------------------------------------------------ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC: 2023-2024 Vật lý Hóa học Sinh học TỔNG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: *Phân môn: Hoá Câu 1. Cho các chất sau: KOH, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Mg(OH)2 chất nào là base kiềm? A. KOH B. Zn(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2 Câu 2. Công thức hóa học nào sau đây là oxide base? A.H2SO4 B. Mg(OH)2 C. Na2O D. KMnO4 Câu 3. Công thức hóa học nào sau đây là muối: A. HCl B. KOH C. Al2O3 D. NaCl Câu 4. Phân NPK là loại phân bón hóa học chứa thành phần dinh dưỡng: A. Đạm, lân, kali. B. Đạm, lân. C. Lân. D. Đạm, kali. Câu 5. Nếu pH>7 thì dung dịch có môi trường: A. Muối B. Base. C. Acid. D. Trung tính. Câu 6. Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng. Phương trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên? A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Câu 7. Công thức hóa học của oxide tạo bởi Aluminium (Al) và oxygen (O2), trong đó Al có hóa trị III là A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO D. AlO3 Câu 8. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu đỏ? A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl Câu 9. Để đốt cháy hoàn toàn a gam Aluminium (Al) cần dùng hết 19,2 gam oxygen (O2), sau phản ứng sản phẩm là Al2O3. Giá trị của a là A. 21,6 gam. B. 16,2 gam. C. 18,0 gam. D. 27,0 gam. Câu 10. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zinc (Zn), sử dụng là như nhau) . - Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1) - Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2)
- Kết quả thu được là . A. (1) nhanh hơn (2) B. (2) nhanh hơn (1) C. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1). *Phân môn: Lý Câu 11. Chất lỏng truyền nhiệt chủ yếu bằng hình thức nào? A. Đối lưu. B. Bức xạ nhiệt. C. Dẫn nhiệt. D. Bức xạ nhiệt và đối lưu. Câu 12. Đơn vị đo hiệu điện thế là: A. Ampe (A); B. Vôn (V); C. Niu tơn; D. Kg. Câu 13. Vật nào sau đây có khả năng phản xạ tia nhiệt mạnh: A. Vật có khả năng dẫn nhiệt tốt. B. Vật có bề mặt sần sùi và sẫm màu. C. Vật có bề mặt nhẵn, màu sáng. D. Vật có nhiệt năng thấp. Câu 14. Khi một vật lạnh đi thì: A. Nội năng của vật tăng. B. Nội năng của vật giảm. C. Nội năng của vật không đổi. D. Nội năng của vật có thể tăng có thể giảm. Câu 15. Các vật sau đều cách nhiệt tốt: A. Xoong nồi, thìa múc thức ăn. B. Ấm trà làm bằng sành sứ, miếng xốp dán tường. C. Xoong nồi, thìa inoox, ấm trà làm bằng sứ. D. Xoong nồi làm bằng inoox, thìa kim loại. *Phân môn: Sinh Câu 16. Sinh quyển là: A. Toàn bộ thực vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố vô sinh của môi trường. B. Toàn bộ động vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố hữu sinh của môi trường. C. Toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố vô sinh của môi trường. D. Toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố hữu sinh của môi trường. Câu 17. Trong các nhân tố sinh thái sau, nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Cây cỏ, gió, nấm, con người, ánh sáng. B. Con người, vi sinh vật, bò, trâu, gió. C. Cây cỏ, bò, vi sinh vật, gió, ánh sáng. D. Con người, vi sinh vật, bò, trâu, nấm. Câu 18. Sơ đồ nào dưới đây thể hiện đúng một chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái? A. Cây lúa Sâu Ếch đồng Rắn Đại bàng. Vi sinh vật. B. Cây lúa Rắn Sâu Ếch đồng Đại bàng Vi sinh vật. C. Cây lúa Đại bàng Ếch đồng Rắn Sâu Vi sinh vật. D. Cây lúa Sâu Rắn Ếch đồng Đại bàng Vi sinh vật. Câu 19. Nguyên nhân nào dẫn đến việc phân vố các cá thể trong quần thể theo nhóm? A. Điều kiện sống phân bố đều, các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt. B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, các cá thể có tập tính sống theo nhóm. C. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể có tập tính sống theo nhóm.
- D. Điều kiện sống phân bố tương đối đồng đều, các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt. Câu 20. Biện pháp nào dưới đây KHÔNG được sử dụng để bảo vệ sức khỏe của bản thân? A. Vệ sinh hệ sinh dục hằng ngày để tránh viêm nhiễm. B. Tiêm phòng vaccine ung thư cổ tử cung. C. Hiểu rõ tác dụng của từng biện pháp tránh thai và sử dụng trong trường hợp cần thiết. D. Dùng chung các vật dụng cá nhân như bàn chải đánh răng, khăn tắm… II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21. (2 điểm) a. Điền tên hoặc công thức hóa học tương ứng của các muối trong bảng sau: Tên Công thức hóa học Sodium chloride Al2(SO4)3 Calcium hydrogencarbonate KNO3 b. Hòa tan một lượng iron (Fe) trong dung dịch hydrochloric acid (HCl), sau phản ứng thu được muối iron (II) chloride và 2,479 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lượng hydrochloric acid có trong dung dịch đã dùng? Câu 22. (0,5 điểm) Dựa theo tính chất hoá học, hãy phân loại các oxide sau đây thuộc những loại oxide nào: Na 2O, Al2O3, SO3, NO.? Câu 23. (1,25 điểm) a. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm một nguồn điện, một công tắc, một bóng đèn, dây nối b. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 2 kg nước tăng từ 200C đến sôi ? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ kg.K. c. Tại sao nung nóng đầu A thanh sắt thì sờ vào đầu B ta thấy nóng ? Câu 24. (1,25 điểm ) a. Quần xã sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào? b. Vận dụng kiến thức đã học, em hãy đề xuất 5 biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã nói trên. Bài làm: *Phân môn Hoá Câu 21. (2 điểm) a. Điền tên hoặc công thức hóa học tương ứng của các muối trong bảng sau: Tên Công thức hóa học Sodium chloride Al2(SO4)3 Calcium hydrogencarbonate KNO3 b.
- ................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 22. (0,5đ) ................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................... *Phân môn: Lý .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn