Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
lượt xem 4
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: LỊCH SỬ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 601 Câu 1: Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 -1973) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam được tiến hành bằng lực lượng chủ yếu là A. quân đồng minh của Mĩ. B. quân đội Sài Gòn. C. cố vấn Mĩ. D. quân đội Mĩ. Câu 2: Ngày 20-9-1977, Việt Nam gia nhập tổ chức nào sau đây? A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. B. Liên hợp quốc. C. Tổ chức Thương mại thế giới. D. Y tế thế giới. Câu 3: Tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quyết định tại sự kiện chính trị nào sau đây? A. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7-1976). B. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4-1976). C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975). D. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975). Câu 4: Việc tuyên bố ‘‘Mĩ hóa’’ trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến tranh nào của Mĩ ở miền Nam? A. ‘‘Chiến tranh cục bộ’’. B. ‘‘Việt Nam hóa chiến tranh’’. C. ‘‘Chiến tranh đơn phương’’. D. ‘‘Chiến tranh đặc biệt’’. Câu 5: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7 – 1973) nhận định kẻ thù của cách mạng miền Nam là A. đồng minh của Mĩ và chính quyền Sài Gòn. B. chính quyền Sài Gòn. C. Mĩ và đồng minh của Mĩ. D. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu. Câu 6: “Ấp chiến lược” được coi là “xương sống” của chiến lược chiến tranh nào sau đây? A. “Đông Dương hóa chiến tranh” (1969 - 1973). B. “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965). C. “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968). D. “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1973). Câu 7: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước, năm 1973 nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi nào sau đây? A. Chiến dịch Hồ Chí Minh. B. Trận “Điện Biên Phủ trên không”. C. Hiệp định Pari được kí kết. D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân . Câu 8: Nội dung nào sau đây là thủ đoạn của Mĩ khi thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam? A. Tăng cường viện trợ kinh tế cho chính quyền Sài Gòn. B. Đưa quân đồng minh vào tham chiến tại miền Nam. C. Ồ ạt đưa quân đội Mĩ vào trực tiếp tham chiến ở miền Nam. D. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô. Câu 9: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 - 1960) xác định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò như thế nào đối với cách mạng cả nước? Trang 1/4 - Mã đề 601 - https://thi247.com/
- A. Quyết định trực tiếp. B. Quyết định gián tiếp. C. Quan trọng nhất. D. Quyết định nhất. Câu 10:Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam là gì? A. Dùng người Việt đánh người Việt. B. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. C.Tiêu diệt lực lượng của ta. D. Kết thúc chiến tranh. Câu 11: Chiến dịch nào sau đây đã mở đầu cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975? A. Chiến dịch Hồ Chí Minh. B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. C. Chiến dịch Tây Nguyên. D. Chiến dịch Phước Long. Câu 12: Năm 1965, sau khi vào miền Nam Việt Nam, Mĩ đã mở ngay cuộc hành quân tìm diệt vào A. Liên khu V. B. Đông Nam Bộ. C. Vạn Tường (Quảng Ngãi). D. Ấp Bắc (Mĩ Tho). Câu 13: Âm mưu của Mĩ và chính quyền Sài Gòn đối với miền Nam Việt Nam sau Hiệp định Pari năm 1973 là A. tiếp tục thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ”. B. tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược. C. phá hoại Hiệp định Pari, tiếp tục chiến tranh. D. biến miền Nam thành quốc gia tự trị. Câu 14: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 -1968) của đế quốc Mĩ được tiến hành ở miền Nam Việt Nam sau thất bại của A. cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. B. chiến lược “Chiến tranh cục bộ”. C. cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai. D. chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. Câu 15: Nét nổi bật của tình hình Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 được kí kết là gì? A. Cả nước tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. Cả nước đã hoàn thành cách mạng ruộng đất. C. Đất nước đã được thống nhất về lãnh thổ. D. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền. Câu 16: Kết quả lớn nhất của kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI nước Việt Nam (1976) là gì? A. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước. B. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. C. Bầu ra Hội đồng nhân dân các cấp. D. Bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp. Câu 17: Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ thực hiện một thủ đoạn mới nào sau đây? A. Sử dụng chiến thuật trực thăng vận, thiết xa vận. B. Tiến hành dồn dân, lập ra các ấp chiến lược. C. Mở những cuộc hành quân tìm diệt và bình định. D. Sử dụng ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xô. Câu 18: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi”? A. Giáng một đòn nặng nề vào chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ B. Đánh dấu bước nhảy vọt của cách mạng miền Nam. C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh Việt Nam. D. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. Câu 19: Trong chiến dịch Tây Nguyên (1975), trước khi đánh Buôn Ma Thuột, quân ta đã đánh nghi binh ở A. Gia Lai. B. Xuân Lộc. C. Phan Rang. D. Kon Tum. Trang 2/4 - Mã đề 601 - https://thi247.com/
- Câu 20: Thắng lợi quân sự nào sau đây của ta tác động trực tiếp, buộc Mĩ kí Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam? A. Thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược (1972) của quân dân miền Nam . B. Thắng lợi của nhân dân miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất . C. Thắng lợi Vạn Tường (1965) ở miền Nam. D. Thắng lợi của trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972). Câu 21: Thắng lợi nào sau đây của dân tộc ta đã đánh dấu hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước? A. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954. B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975). C. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam. D. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954). Câu 22: Thắng lợi nào sau đây đã đánh dấu bước ngoặt chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam? A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. C. Chiến dịch Tây Nguyên. D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. Câu 23: Thắng lợi quân sự nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mỹ? A. Chiến thắng Đồng Xoài. B. Chiến thắng Phước Long. C. Chiến thắng Vạn Tường. D. Chiến thắng Ấp Bắc. Câu 24: Nội dung nào sau đây không phải ý nghĩa của chiến thắng Phước Long (6-1-1975)? A. Làm thất bại hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. B. Chứng tỏ sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn. C. Chứng minh sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta. D. Là một cơ sở để Đảng ta quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975. Câu 25: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của quân và dân ta: 1. Giải phóng Huế; 2. Giải phóng Buôn Ma Thuột; 3. Giải phóng Sài Gòn; 4. Giải phóng Đà Nẵng. A. 3,2,4,1. B. 2,1,4,3. C. 1,2,3,4. D. 4,3,1,2. Câu 26: Sau cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 của ta, Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh tức là thừa nhận sự thất bại của chiến lược A. ‘‘Chiến tranh cục bộ’’. B. ‘‘Chiến tranh đơn phương’’. C. ‘‘Việt Nam hóa chiến tranh’’. D. ‘‘Chiến tranh đặc biệt’’. Câu 27: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi”là A. làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. B. giáng một đòn nặng nề vào chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ. C. chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. D. chấm dứt thời kì ổn định tạm thời của chính quyền Ngô Đình Diệm. Câu 28: Từ năm 1961-1973, những chiến lược chiến tranh Mĩ thực hiện ở Việt Nam không có sự khác biệt về A. Lực lượng tham chiến. B. Biện pháp thực hiện. C. Âm mưu chiến lược. D. Qui mô của chiến lược. Câu 29: Điểm khác biệt lớn nhất giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là được tiến hành bằng A. quân Mĩ , quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn. B. quân đội Sài Gòn với vũ khí , trang bị kĩ thuật của Mĩ. Trang 3/4 - Mã đề 601 - https://thi247.com/
- C. quân đội Sài gòn, có sự phối hợp về hỏa lực, không quân Mĩ. D. quân Mĩ , trang bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh hiện đại. Câu 30: Điểm khác biệt của chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh"(1969-1973) so với chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"(1961-1965) là gì? A. Là hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ. B. Quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu. C. Có sự phối hợp của một bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấu Mĩ. D. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mĩ. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 601 - https://thi247.com/
- STT 601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 611 1 B D A A C C C B A D B 2 B B A C D D D B D A B 3 A A B B C A A D C C A 4 B B D B D C B C C B B 5 D C B A B A A D C D D 6 B B C A C C B C A C D 7 C D C D C A B B B B A 8 A A B C B D C B D D C 9 D A D D C D C C C A C 10 A C C A C D A B D D C 11 C B A D C C C A B A A 12 C C C C C B A B A C C 13 C A A D D B B A D A A 14 D B C D A B A C B C C 15 D A A A C C D C A A A 16 A C D A C B A C B B C 17 C C D D A D B D B D B 18 C C D D C A D C C D C 19 D D C D A C A B D A B 20 D B A D B C D D D D C 21 B C A B D B A C C A B 22 C C B D A C C D A B B 23 D D C A A D D C D C C 24 A D B D D B A A D C A 25 B A D A A B D D D B C 26 A C B C A D D D A A C 27 C D A D C C A C A D A 28 C A D C D B A A D B D 29 A A C A C C A A C A A 30 C C A D A B C B C D A
- 612 613 614 615 616 617 618 619 620 621 622 623 624 C D C C A A D A A A A A A C C A B A B A D A B C B D C D D D B A B A D B D C A C C C B D D B B D A A D C D A C B A B C D A B A B B D B C A A C A B C A B B B C D C C A A B B A B C C B B C A A C A A D B C B A C D A C C B B A B C D B A B D D D B A C B B A B A A B C C C A D D D B C D D D A A A A A A D A B B D B A B C B D D D C A D A D A A A B B C C A B B D A A B B B A C B B A C A A C A C A C B A C A D D D D D D A C B B D C A C D C A A D D A B B B B A A A C A C A D A A A D C A D D C A A B A B D D D C D C C B D A C B A A B D A D B A A A A C D C B C A A B C C A A C C A C B B A B B C A C D C D C D D C D D D D D B C B C D B D D A C D A C A A C C B A D D C B A B D D A D A D A C D C C A A B A D D A D C A C A D A A A C A A C A B B A C C D D C B A C A C A D B D C B D C C B A C B D B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn