Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Hiền Hào, Cát Hải
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Hiền Hào, Cát Hải” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Hiền Hào, Cát Hải
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN LỊCH SỬ 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 BIẾT HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO TỔNG MỨC ĐỘ - CHỦ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL ĐỀ - Tổng đốc thành - Giải thích Cuộc kháng chiến Hà Nội năm 1882 được nhà chống thực dân - Thái độ của triều Nguyễn ngày Pháp từ năm 1858 đình Huế khi thành càng lún sâu đến cuối thế kỉ Hà Nội thất thủ. trên con XIX - Thực dân Pháp đường đầu lấy cớ gì để tiến hàng từ năm quân ra Bắc. 1858 đến năm - Thực dân Pháp 1884 đã làm gì sau khi chiếm được các tỉnh Nam Kì. - Người thảo ra “Chiếu Cần Vương - Thời gian, hoàn cảnh bùng nổ phong trào Cần Vương - Nơi TDP đưa vua Hàm Nghi đi đày. Số câu Số điểm 8 3,2đ 1 1,0đ 1/2 2,0đ 1/2 1,0đ 8 3,2đ 1 1,0đ Xã hội Việt Nam - Thời gian diễn ra - Thực dân - Vẽ sơ đồ tổ - Nhận xét từ năm 1887 đến cuộc khai thác Pháp lấy cớ chức bộ máy nhà về bộ máy năm 1918 thuộc địa lần thứ gì để tấn nước cai trị của cai trị của nhất của TDP. công Bắc Pháp Ở Đông thực dân Kỳ lần thứ Dương? Nêu Pháp ở Đông - Cuộc khai thác hai. nhận xét về bộ Dương lần thứ nhất của máy cai trị của thực dân Pháp ở - Việt Nam Pháp Việt Nam tập bị chia làm trung chủ yếu vào ba xứ với ba lĩnh vực nào. chế độ cai trị khác nhau.
- - mục đích thực dân Pháp thi hành các chính sách khai thác mọi lĩnh vực. - Dưới chính sách khai thác thuộc địa của Pháp xã hội Việt Nam đã xuất hiện các giai cấp tầng lớp mới. - Mục đích TPD xây dựng công trình giao thông trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất. Số câu Số điểm 2 0,8đ 5 2,0đ 1/2 2,0đ 1/2 1,0đ 7 2,8đ 1 3,0đ f TỔNG 10 4,0đ 5 2,0đ 1 1,0đ 1/2 2,0đ 1/2 1,0đ 15 6,0đ 2 4,0đ 40 % 30 % 20 % 10 % 60% 40%
- UBND HUYỆN CÁT HẢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS HIỀN HÀO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1. Tổng đốc thành Hà Nội năm 1882 là ai? A. Nguyễn Lân. B. Hoàng Diệu. C. Nguyễn Tri Phương. D. Hoàng Kế Viên. Câu 2. Thực dân Pháp lấy cớ gì để tấn công Bắc Kỳ lần thứ hai? A. Trả thù sự tấn công của quân cờ đen. B. Triều đình không bồi thường chiến phí cho Pháp. C. Triều đình không dẹp nổi các cuộc khởi nghĩa của nhân dân. D. Triều đình vi phạm Hiệp ước 1874, giao thiệp với nhà Thanh. Câu 3. Trước sự thất thủ của thành Hà Nội, triều đình Huế có thái độ như thế nào? A. Cho quân tiếp viện. B. Cầu cứu nhà Thanh. C. Thương thuyết với Pháp. D. Cầu cứu nhà Thanh, cử người thương thuyết với Pháp. Câu 4. Thực dân Pháp lấy cớ gì để tiến quân ra Bắc? A. Lấy cớ giải quyết vụ Đuy-puy. B. Vì triều đình cầu cứu nhà Thanh. C. Vì triều đình không thi hành đúng Hiệp ước 1862. D. Lợi dụng triều đình nhờ đem tàu ra Hạ Long dẹp cướp biển. Câu 5. Sau khi chiếm được các tỉnh Nam Kì, việc đầu tiên thực dân Pháp đã làm gì? A. Chuẩn bị lực lượng đánh Bắc Kì. B. Chuẩn bị lực lượng đánh Campuchia. C. Xuất bản báo chí nhằm tiến hành mục đích xâm lược. D. Thiết lập bộ máy thống trị và tiến hành bóc lột kinh tế Nam Bộ. Câu 6. Ai là người thảo ra “Chiếu Cần Vương” 3
- A. Hàm Nghi. B. Hoàng Diệu. C. Tôn Thất Tuyết. D. Hoàng Hoa Thám. Câu 7. Phong trào Cần Vương bùng nổ trong hoàn cảnh nào? A. Phong trào kháng chiến của nhân dân lên cao. B. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu còn kháng cự. C. Thực dân Pháp thiết lập chính quyền thực dân ở Bắc Kì và Trung Kì. D. Cuộc tấn công vào đồn Mang Cá và toà Khâm của phái chủ chiến thất bại. Câu 8. Phong trào Cần Vương diễn ra trong thời gian A. 1885-1895. B. 1880-1897. C. 1885-1896. D. 1885-1898. Câu 9. Sau khi bắt được vua Hàm Nghi, thực dân Pháp đưa ông đi đày ở đâu? A. Ở Nam Phi. B. Ở An-giê-ri. C. Ở Mê-hi-cô. D. Ở Tuy-ni-di. Câu 10. Cuộc khai thác thuộc địa lấn thứ nhất của thực dân Pháp được thực hiênh trong khoảng thời gian là A. 1897-1914. B. 1898- 1914. C. 1897-1913. D. 1898-1915. Câu 11. Việt Nam bị chia làm ba xứ với ba chế độ cai trị khác nhau như sau: A. Bắc Kì là xứ thuộc địa, Trung Kì bảo hộ, Nam Kì theo chế độ bảo hộ. B. Bắc Kì là xứ thuộc địa, Trung Kì nửa bảo hộ, Nam Kì theo chế độ bảo hộ. C. Bắc Kì theo chế độ bảo hộ, Trung Kì là nửa bảo hộ, Nam Kì là chế độ thuộc địa. D. Bắc Kì là xứ nửa bảo hộ, Trung Kì là chế độ bảo hộ, Nam Kì theo chế độ thuộc địa. Câu 12. Thực dân Pháp thi hành các chính sách khai thác mọi lĩnh vực nhằm mục đích A. khơi dậy sức tiềm năng của nền kinh tế nước ta. B. thúc đẩy các ngành kinh tế của Việt Nam phát triển. C. góp phần cải thiện cuộc sống cho nhân dân Việt Nam. D. vơ vét sức người, sức của của nhân dân Việt Nam để phục vụ cho nền kinh tế chính quốc. 4
- Câu 13. Dưới chính sách khai thác thuộc địa của Pháp xã hội Việt Nam đã xuất hiện các giai cấp tầng lớp mới là A. địa chủ, nông dân. B. nông dân, công nhân. C. thị dân, thương nhân. D. tư sản, tiểu tư sản, công nhân. Câu 14. Cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam tập trung chủ yếu vào lĩnh vực nào? A. Xã hội. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Chính trị. Câu 15. Thực dân Pháp xây dựng nhiều công trình giao thông trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam nhằm A. khai hóa, mở mang cho Việt Nam. B. thúc đẩy nền kinh tế Việt Nam phát triển. C. thực hiện âm mưu khai thác và cai trị lâu dài. D. giúp Việt Nam xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại. PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a. Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước cai trị của Pháp Ở Đông Dương? Nêu nhận xét về bộ máy cai trị của Pháp? (2,0 điểm) b. Nhận xét về bộ máy cai trị của thực dân Pháp ở Đông Dương? (1,0 điểm) Câu 2. (1,0 điểm) Phân tích những tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất đến xã hội Việt Nam. ...................................HẾT................................... 5
- HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 1. B 6. C 11. C 2. D 7. D 12. D 3. D 8. C 13. D 4. A 9. B 14. B 5. D 10. A 15. C II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a. Sơ đồ tổ chức bộ máy cai trị của Pháp ở Đông Dương: (2,0 điểm) S¬ ®å bé SƠ ĐỒ BỘ m¸ MÁYy CAI cai trÞcña Ph¸ TRỊ PHÁP Ởp ë Đ«ng ĐÔNG D ¬ng DƯƠNG LIÊN BANG ĐÔNG DƯƠNG (Toàn quyền Đông Dương) BẮC KÌ TRUNG KÌ NAM KÌ CAMPUCHIA LÀO (Thống sứ) (Khâm sứ) (Thống đốc) (Khâm sứ) (Khâm sứ) BỘ MÁY CHÍNH QUYỀN CẤP KÌ (Pháp) BỘ MÁY CHÍNH QUYỀN CẤP TỈNH, HUYỆN (Pháp + bản xứ) BỘ MÁY CHÍNH QUYỀN CẤP XÃ, THÔN (bản xứ ) b. Nhận xét: (1,0 điểm) - Bộ máy cai trị tổ chức chặt chẽ với tay xuống tận xã, nông thôn. (0,25 điểm) - Là kết hợp giữa nhà nước thực dân với quan lại phong kiến cai trị bóc lột nhân dân Việt Nam và nhân dân Đông Dương. (0,25 điểm) - Chia Việt Nam thành ba quốc gia riêng biệt. (0,25 điểm) - Tất cả đều phục vụ cho lợi ích tư bản Pháp. (0,25 điểm) Câu 2. (1,0 điểm) Tác động của chính sách khai thác thuộc địa đối với xã hội Việt Nam: 6
- Các giai cấp cũ không ngừng bị phân hoá, xuất hiện thêm những giai cấp, tầng lớp mới: - Giai cấp địa chủ phong kiến: đầu hàng, làm tay sai cho thực dân Pháp. Tuy nhiên, có một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ có tinh thần yêu nước. - Giai cấp nông dân: có số lượng đông đảo, bị áp bức bóc lột nặng nề. Họ sẵn sàng hưởng ứng, tham gia cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc. - Tầng lớp tư sản: có nguồn gốc từ các nhà thầu khoán, chủ xí nghiệp, xưởng thủ công, chủ hãng buôn,... bị kìm hãm, chèn ép, chưa có tinh thần cách mạng. - Tiểu tư sản thành thị: bao gồm chủ các xưởng thủ công nhỏ, viên chức cấp thấp và những người làm nghề tự do. Đó là những người có trình độ học vấn, nhạy bén với thời cuộc nên đã sớm giác ngộ và tích cực tham gia vào cuộc vận động cứu nước đầu thế kỉ XX. - Công nhân: xuất thân từ nông dân, làm việc trong các đồn điền, hầm mỏ, nhà máy, xí nghiệp,… đời sống khổ cực, có tinh thần đấu tranh mạnh mẽ chống giới chủ nhằm cải thiện đời sống. Đời sống nhân dân khổ cực, mâu thuẫn xã hội sâu sắc. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Bùi Đình Lâm Bế Thị Hoài 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 410 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 694 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn