intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng Tổng Chủ đề biết hiểu dụng cao Chương I: TN TL TN TL TL TL TN TL Việt Nam Bài 16. Những hoạt động của trong Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài 1 1 những trong những năm 1919-1925 năm 1919- 1 1930 Bài 18. Đảng Cộng sản Việt Nam 1/2 1/2 1 ra đời. Bài 19. Phong trào cách mạng 1 1 trong những năm 1930-1935 Chương Bài 23. Tổng khởi nghĩa tháng III. Cuộc Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà vận động tiến tới 2 1 1 cách mạng tháng Tám năm 1945 Chương Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và IV: Việt xây dựng chính quyền dân chủ Nam từ nhân dân (1945-1946) sau cách mạng 3 tháng 2 2 4 Tám đến toàn quốc kháng chiến. Bài 25 Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân pháp (1946 - 1950) 1 1 Chương Bài 26. Bước phát triển mới của V: Việt Nam từ cuộc kháng chiến toàn quốc chống 4 thực dân Pháp (1950-1953). 1 1 năm 1946 đến 1954 Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953-1954) 2 2
  2. Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã hội Chương ở miền Bắc, đấu tranh chống đế VI: Việt quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở 2 1/2 2 1/2 Nam từ miền Nam(1954-1965) 5 năm 1954 Bài 29. Cả nước trực tiếp chống Mĩ đến 1975 cứu nước (1965-1973) 2 1/2 2 1/2 Tổng số câu 12 3 1/2 1 1/2 17 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tổng số điểm 4 3 2 1 10 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Môn Lịch Sử lớp 9 CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CỘN G CHỦ TN TL TN TL TN TL TN TL ĐỀ Bài 16. Biết được những Ý nghĩa tác Những hoạt hoạt động cụ thể dụng của những động của của Nguyễn Ái hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước NAQ đối với Quốc ở nước ngoài từ 1919 đến phong trào giải ngoài trong 1925,. phóng dân tộc ở những năm 1919-1925 nước ta Số câu: 1 1 Số điểm: 0,33 0,33 Bài 18. Đảng - Biết phân tích - Vai trò của NAQ Cộng sản Việt ý nghĩa lịch sử trong việc thành Nam ra đời của việc thành lập đảng. lập Đảng. Số câu: ½ ½ 1 Số điểm: 2 1 3 Bài 19. Phong Hiểu được trào cách phong trào cách
  3. mạng trong mạng trong những năm những năm 1930-1935 1930 – 1931. Số câu: 1 1 Số điểm: 0,33 0,33 Bài 23. Tổng Cuộc khởi nghĩa khởi nghĩa nổ ra và nhanh tháng Tám chóng giành thắng năm 1945 và lợi ở thủ đô Hà sự thành lập Nội cũng như nước Việt khắp các địa Nam dân chủ cộng hoà phương trong cả nước, nước VN Dân chủ Cộng hòa ra đời. - Biết được nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng tám năm 1945. Số câu: 1 1 Số điểm: 0,33 0,33 Bài 24. Cuộc - Biết được những . đấu tranh bảo khó khăn của nước - Trình bày được vệ và xây ta sau Cách mạng những biện pháp dựng chính tháng Tám.. của Đảng và quyền dân - Trình bày được Chính phủ để chủ nhân dân những diễn biến củng cố và kiện (1945-1946) chính về cuộc toàn chính quyền kháng chiến chống cách mạng: thực dân Pháp trở những biện pháp lại xâm lược Nam giải quyết khó Bộ. khăn trước mắt và - Biết được các biện phần nào chuẩn pháp đối phó với bị cho lâu dài: quân Tưởng và bọn xây dựng nền tay sai móng của chính quyền nhân dân: diệt giặc dốt, giặc đói và giặc ngoại xâm. - Trình bày được chủ trương của ta trong việc đối phó với Tưởng và Pháp, mục đích, nội dung, ý nghĩa
  4. Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) và Tạm ước 14 - 9 – 1946. Số câu: 2 2 4 Số điểm: 0,66 0,66 1,33 Bài 25 - Biết được ý nghĩa Những năm của chiến dịch Việt đầu của cuộc Bắc kháng chiến toàn quốc chống thực dân pháp (1946 - 1950) Số câu: 1 1 Số điểm: 0,33 0,33 Bài 26. Bước Biêt được chiến . phát triển dịch Biên giới. mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950-1953). Số câu: 1 1 Số điểm: 0,33 0.33 Bài 27. Cuộc - Biết được ý nghĩa kháng chiến của chiến dịch Điện toàn quốc Biên Phủ 1954 và ý chống thực nghĩa lịch sử và dân Pháp nghĩa của cuộc xâm lược kết kháng chiến chống thúc (1953- Pháp. 1954) Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66 0,66
  5. Bài 28. Xây - Biết được âm Hiểu được chiến dựng chủ mưu và thủ đoạn lược ”Chiến tranh nghĩa xã hội ở của Mĩ trong chiến đặc biệt” . của Mĩ ở miền Bắc, đấu lược ”Chiến tranh miền Nam. tranh chống đặc biệt” . đế quốc Mĩ và - Lực lượng tham chính quyền gia chiến dịch này. Sài Gòn ở miền Nam(1954- 1965) 2 ½ 2,5 Số câu: 0,66 1 1,66 Số điểm: Biết được các thắng Hiểu được chiến Bài 29. Cả lợi tiêu biểu về quân lược ”Chiến tranh nước trực tiếp sự của nhân dân cục bộ” của Mĩ ở chống Mĩ cứu miền. miền Nam. nước (1965- Nam trong việc 1973) đánh bại các chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hoá chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mỹ và Hiệp định Pa-ri. Số câu: 2 ½ 2,5 Số điểm: 0,66 1 1,66 TS Câu 12 3 ½ 1 ½ 17 TS điểm 4 1 2 2 1 10đ Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II,
  6. Họ và tên:………………………… Lớp 9 NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: LỊCH SỬ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Nhận xét ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) *Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của các câu sau: Câu 1: Sự kiện đánh dấu việc Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường yêu nước đúng đắn là A. gửi bản yêu sách đến Hội nghị Véc-xai. B. đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin. C. viết bài và làm chủ nhiệm cho báo Người cùng khổ. D. tham dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ năm (1924). Câu 2: Đỉnh cao trong phong trào cách mạng 1930-1931 là A. phong trào đấu tranh của công nhân cao su Phú Riềng. B. phong trào đấu tranh của công nhân nhà máy cưa Bến Thủy (Vinh). C. phong trào đấu tranh của nhân dân ở Sài Gòn-Chợ Lớn. D. phong trào đấu tranh của công, nông ở Nghệ - Tĩnh. Câu 3: Sự kiện đánh dấu cách mạng tháng Tám thành công là A. giành chính quyền ở Hà Nội. B. giành chính quyền ở Huế. C. giành chính quyền ở Sài Gòn. D. Chủ Tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập. Câu 4: Đâu không phải là sách lược nhân nhượng của Đảng ta với quân Tưởng và tay sai của chúng sau cách mạng tháng Tám? A. Cho bọn Việt Quốc và Việt cách tham gia Quốc hội. B. Cung cấp một phần lương thực cho quân Tưởng. C. Nhận tiêu tiền “quan kim” của chúng. D. Chấp nhận mọi yêu cầu của quân Tưởng. Câu 5: Khó khăn nghiêm trọng nhất đối với đất nước sau Cách mạng tháng Tám là A. nạn đói, nạn dốt. B. những tàn dư của chế độ cũ. C. ngoại xâm và nội phản. D. tài chính cạn kiệt. Câu 6: Để giải quyết những khó khăn sau cách mạng tháng Tám, nhiệm vụ được đặt lên hàng đầu của cách mạng nước ta là A. phải xây dựng chính quyền nhà nước thực sự là của dân, do dân và vì dân. B. ưu tiên chống giặc ngoại xâm. C. diệt giặc đói và giặc dốt. D. giải quyết khó khăn về tài chính. Câu 7: Đâu không phải là ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp? A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp trên đất nước ta. B. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng.
  7. C. Cả nước được thống nhất. D. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chúng. Câu 8: Đâu không phải là ý nghĩa của việc kí Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước Việt - Pháp? A. Pháp phải công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập. B. Tránh được cùng một lúc phải đụng độ với nhiều kẻ thù. C. Đuổi được 20 vạn quân Tưởng ra khỏi nước ta. D. Có thời gian để chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài. Câu 9: Chiến dịch Việt Bắc thắng lợi có ý nghĩa như thế nào? A. Buộc Pháp phải chuyển từ "đánh nhanh thắng nhanh" sang đánh lâu dài. B. Buộc Pháp phải từ bỏ tấn công lên Việt Bắc. C. Pháp quay về phòng thủ. D. Pháp đẩy mạnh hơn cuộc xâm lược nước ta. Câu 10: Mở đầu chiến dịch Biên giới ta đánh địch ở đâu? A. Lạng Sơn. B. Đông Khê. C. Thất Khê. D. Cao Bằng. Câu 11: Chiến thắng Điện Biên Phủ buộc Pháp phải A. rút khỏi miền Bắc. B. kí hiệp định Giơ-ne-vơ. C. tăng cường lực lượng cho đồng bằng Bắc Bộ. D. co cụm phòng giữ các đô thị. Câu12: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, tiến hành chủ yếu bằng quân đội nào? A. Quân đội Sài Gòn do cố vấn Mĩ chỉ huy. B. Quân Mĩ và quân đội Sài Gòn. C. Quân Mĩ, quân đội Sài Gòn, và quân đồng minh. D. Quân Mĩ và quân đồng minh. Câu 13: Đâu là âm mưu của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”? A. Mĩ trực tiếp cai trị Việt Nam. B. Mĩ chỉ muốn thể hiện sức mạnh về quân sự. C. Dùng người Việt trị người Việt. D. Tất cả các ý trên đúng. Câu 14: Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” thất bại bởi A. cuộc hành quân mang tên “Lam Sơn 719” bị thất bại. B. cuộc hành quân xâm lược Cam-pu-chia bị thất bại. C. cuộc tiến công chiến lược năm 1972. D. trận “Điện Biên Phủ trên không”. Câu 15: Hiệp định Pa-ri năm 1973, được kí kết trong hoàn cảnh nào? A. Sau cuộc tiến công chiến lược năm 1972 của ta. B. Mĩ thất bại trong cuộc tập kích không quân bằng máy bay B52. C. Sau cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1968. D. Sau sự kiện vịnh Bắc Bộ. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Trình bày ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? Vai trò của Nguyễn Ái Quốc qua Hội nghị thành lập Đảng? (3 điểm). Câu 2: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam có điểm gì giống và khác nhau? (2 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 – 2024
  8. MÔN LỊCH SỬ LỚP 9. I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh đúng 3 câu ghi 1 điểm. Đáp án như sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. án B D D D C A C A A B B A C C B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm). * Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. - ĐCSVN ra đời là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở VN, là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước VN. (0.5điểm) - Là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam. Khẳng định giai cấp công nhân Việt Nam có đủ sức lãnh đạo CMVN, chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng. (0.5điểm) - Từ đây cách mạng VN là bộ phận của cách mạng thế giới. (0.5điểm) - Là sự chuẩn bị có tính tất yếu, quyết định những bước phát triển nhảy vọt về sau của cách mạng VN. (0.5điểm) * Vai trò của Nguyễn Ái Quốc qua Hội nghị thành lập Đảng. (1điểm). - NAQ là người sáng lập ĐCSVN đề ra đường lối cơ bản cho cách mạng VN. (1điểm). Câu 2: (2 điểm). Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam có điểm giống và khác nhau: Giống nhau: - Đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam nhằm biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ. (0,5 điểm) Khác nhau: - Lực lượng trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”: Chủ yếu là quân ngụy dưới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ. (0,5 điểm) - Lực lượng trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” gồm: quân Mĩ, quân đồng minh và quân nguỵ (0,5 điểm) - Chiến tranh cục bộ có sự mở rộng về quy mô và lan rộng ra cả nước (0,25 điểm) - Chiến tranh đặc biệt chỉ diễn ra ở miền Nam Việt Nam (0,25 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2