intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước (HSKT)” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước (HSKT)

  1. Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:……………………… Lớp 9/ MÔN: Lịch sử – LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Đỉnh cao trong phong trào cách mạng 1930-1931 là A. phong trào đấu tranh Xô viết Nghệ-Tĩnh. B. phong trào đấu tranh của công nhân cao su Phú Riềng. C. phong trào đấu tranh của nhân dân ở Sài Gòn-Chợ Lớn. D. phong trào đấu tranh của công nhân nhà máy cưa Bến Thủy (Vinh). Câu 2. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng xác định nhiệm vụ trước hết của cách mạng là gì? A. Giải phóng dân tộc B. Giành ruộng đất cho dân cày C. Đánh đổ phong kiến D. Đánh đổ đế quốc, phong kiến. Câu 3. Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hoà hoãn nhân nhượng Pháp? A. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn. B. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ. C. Vì Pháp và Tưởng đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta. D. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù. Câu 4. Phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 vì đã A. Bước đầu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân. B. Xây dựng một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo. C. Đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai. D. Khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10/1930. Câu 5. Sự kiện đánh dấu thời cơ cách mạng để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước. A. Nhật đảo chính Pháp đảo chính Đông Dương. B. Nhật tuyên bố đầu hàng đồng minh không điều kiện. C. Liên Xô tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật Bản đóng ở Mãn Châu. D. Mỹ ném bom nguyên tử xuống 2 thành phố Hirosima và Nagasaki của Nhật Bản. Câu 6. Nhận xét nào sau đây về cuộc Cách mạng Tháng Tám là không đúng? A. Đây là cuộc cách mạng nhân dân có tính chất sâu sắc. B. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình. C. Đây là cuộc Cách mạng có tính chất dân chủ điển hình. D. Đây là cuộc Cách mạng có tính chất bạo lực rõ nét. Câu 7. Năm 1936 Đảng ta chủ trương thành lập mặt trận gì? A. Mặt trận nhân dân Đông Dương. B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. C. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Dân chủ thống nhất Đông Dương. Bùi Đại Phước
  2. Câu 8. Trong những năm đầu sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đứng trước những khó khăn, thử thách nào? A. Quân Pháp trở lại theo quyết định của hội nghị Pốtxđam. B. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản. C. Các đảng phái trong nước câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc D. Khối đại đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu săc, lực lượng chính trị suy yếu. Câu 9. Sự kiện nào trực tiếp đưa đến quyết định của Đảng và Chính phủ phát động toàn quốc kháng chiến chống Pháp? A. Pháp đánh Hải Phòng (11/1946). B. Pháp đánh chiếm Lạng Sơn (11/1946). C. Pháp tấn công vào cơ quan Bộ Tài chính ở Hà Nội (12/1946). D. 18/12/1946, Pháp gửi tối hậu thư buộc ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm soát thủ đô cho chúng. Câu 10. Kết quả lớn nhất của quân và dân ta đạt được trong chiến dịch Việt Bắc là gì? A. Loại khỏi vòng chiến đấu 6000 tên địch. B. Bộ đội của ta được trường thành lên trong chiến đấu. C. Là mốc khởi đầu sự thay đổi trong so sánh lực lượng cỏ lợi cho cuộc kháng chiến của ta. D. Bảo vệ được căn cứ địa Việt Bắc làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” buộc địch phải chuyển sang đánh lâu dài với ta. Câu 11. Để xây dựng một chính quyền nhà nước vững mạnh thì công việc đầu tiên nhân dân ta phải làm là gì? A. Diệt giặc đói, giặc dốt. B. Giải quyết về vấn đề tài chính. C. Giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính. D. Tham gia bầu cử cơ quan nhà nước ở Trung ương (Quốc hội) và hội đồng nhân dân các cấp (tỉnh, huyện, xã). Câu 12. Khó khăn nào là nghiêm trọng nhất đối với đất nước sau Cách mạng tháng Tám-1945? A. Nạn đói, nạn dốt. B. Đế quốc và tay sai ở nước ta còn đông và mạnh. C. Những tàn dư của chế độ thực dân phong kiến. D. Chính quyền cách mạng mới thành lập còn non trẻ. Câu 13. Chiến thắng nào đã chứng tỏ quân dân miền Nam hoàn toàn có khả năng đánh bại chiến lược “chiến tranh cục bộ”? A. Núi Thành (1965) B. Hai mùa khô 1965- 1966 và 1966- 1967 C. Vạn Tường (1965) D. Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 Câu 14. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ có điểm giống nhau là A. được tiến hành ở cả hai miền Nam, Bắc. B. mở nhiều cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”. C. sử dụng lực lượng quân đội tay sai do cố vấn Mĩ chỉ huy. D. đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ. Câu 15. Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam được kí chính thức vào thời gian nào? A.13-5-1968 B. 14-12-1972 C. 27-1-1973 D. 2-3-1973 II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (5.0 điểm) Nêu nội dung cơ bản của Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………
  3. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  4. KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 (DÀNH CHO HSKT) I.TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0.33 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN A A C B B D C B D D D B C D C II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn đáp án Điểm Nội dung cơ bản của Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt 5.0 chiến tranh ở Việt Nam. - Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống 1.0 nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. - Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, hủy bỏ các 1.0 căn cứ quân sự Mĩ, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam. Câu 1 - Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị 1.0 5.0 của họ thông qua tổng tuyển cử tự do, không có sự can thiệp của điểm nước ngoài. - Các bên thừa nhận miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai 1.0 quân đội, hai vùng kiểm soát và ba lực lượng chính trị. - Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả cho nhau tù binh và dân 0.5 thường bị bắt. - Hoa Kì cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến 0.5 tranh ở Việt Nam và Đông Dương. . Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đức Phùng Trần Đức Phùng Võ Hoa Cương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2