Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 3
download
‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬĐỊA LÍ Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: * Phân môn Sử HS biêt́ Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc, các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập tự chủ của nhân dân ta; Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hóa dân tộc Việt Nam thời Bắc thuộc; Bước ngoặt Lịch sử đầu thế kỉ X. Sự hình thành, phát triển, suy vong và những thành tựu của Chăm Pa và Phù Nam. HS hiêu ̉ Nhu cầu tất yếu của lịch sử về sự ra đời của các nhà nước… Sự phát triển của xã hội, sản xuất… Mục đích các chính sách cai trị của Phong kiến phương Bắc Ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa chống chính quyền đô hộ giành độc lập tự chủ và bảo vệ những giá trị văn hóa dân tộc; những giá trị văn hóa của Chăm Pa và Phù Nam HS vân dung kiên th ̣ ̣ ́ ưc đa hoc đê ́ ̃ ̣ ̉ Tích lũy kinh nghiệm – kĩ năng sống; từ đó, lựa chọn những việc làm có ý nghĩa thiết thực trong cuộc sống hiện tại. Học tập, đưa ra những hoạt động cụ thể trong đời sống hàng ngày Bảo tồn và phát triển những giá trị văn hóa đặc trưng của dân tộc 2. Năng lực * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực tự giác hoàn thành bài kiểm tra * Năng lực đặc thù: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các sự kiện Lịch sử, các vấn đề liên quan đến các câu hỏi trong bài kiểm tra; Năng lực nhận thức khoa học Lịch sử: Phân tích mối liên hệ giữa quá khứ hiện tại, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân, vận dụng hiệu quả trong đời sống. 3. Phẩm chất Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại Bồi dưỡng phẩm chất trung thực trong làm bài kiểm tra Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập lịch sử và điạ lí * Phân môn Địa Lí HS biết + Vị trí phân bố các tầng trong lớp khí quyển + Đặc điểm tầng đối lưu + Xác định được dụng cụ đo độ ẩm, nhiệt độ và lượng mưa + Xác định được phạm vi và hướng thổi các loại gió toàn cầu HS hiểu + HS xác hiểu được nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất + HS hiểu được Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới + HS hiểu được sự khác nhau giữa phụ lưu và chi lưu
- HS vận dụng kiến thức đã học để + Nêu được lợi ích, tác hại của sông 2. Năng lực * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, biết chủ động tích cực tự giác hoàn thành bài kiểm tra * Năng lực đặc thù: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến các câu hỏi trong bài kiểm tra Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố trên bản đồ và mối quan hệ nhân quả khi TĐ quay. 3. Phẩm chất Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại Bồi dưỡng phẩm chất trung thực trong làm bài kiểm tra Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập lịch sử và điạ lí II.CHUẨN BỊ 1. GV: Bộ đề kiểm tra. 2. HS: Xem bài và ôn bài trước ở nhà. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm trên phần mềm google form IV. MA TRẬN Phân môn Sử 6 Tổng Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TL TL
- Chương Thời Chiến Giữ gìn, Chiến Học Vận VI: Thời Bắc thuộc thắng phát triển thắng tập, vận dụng sử Bắc Các cuộc Bạch văn hóa Bạch dụng giữ dụng sức thuộc và KN giành Đằng dân tộc Đằng gìn bản mạnh chống ĐL – TC Ý nghĩa sắc văn của nước Bước Bắc chiến hóa dân phục vụ ngoặt lịch thuộc thắng tộc cuộc sử (TKII Bạch Bài học sống con TCN – Đằng thực tế người năm 938 của chiến thắng Số câu 3 1 2 1 2 1 9 Số điểm 0,75 0,5 1 0,5 0,75 0,5 4 Chương Sự ra Vận VII: đời dụng Vương Tên phục vụ quốc nước cuộc Chăm Pa sống và vương quốc Phù Nam Số câu 3 1 4
- Số điểm 0.75 0,25 1 Tổng 6 1 2 1 2 1 12 câu Tổng 1,5 0,5 1 0,5 1 0,5 5 điểm Phân môn Địa Khí Đặc HS xác quyển điểm các định của trái khối khí được đất. Các nguyên khối khí. Phạm vi nhân và hướng chủ yếu Khí áp thổi các có khí áp và gió loại gió xuất toàn cầu hiện trên Trái Đất
- Số câu 3 1 4 Số điểm 0,75 0,25 1 Nhiệt độ Đặc HS xác và mưa. điểm định Thời tiết phân bố được và khí và các Việt hậu. đặc trưng Nam của các nằm đới khí trong đới hậu trên khí hậu trái đất nhiệt đới Số câu 3 1 4 Số điểm 0,75 0,25 1
- Biến đổi Nguyên khí hậu nhân và và ứng biện phó với pháp ứng biến đổi phó với biến đổi khí hậu khí hậu toàn cầu toàn cầu Số câu 2 Số điểm 0,5 Đặc HS nêu HS vận HS biết điểm được sự dụng nêu vận dụng sông, khác được vai nêu được nước nhau giữa trò của tác hại ngầm và phụ lưu sông của sông băng hà và chi lưu Số câu 1 1 1 1
- Số điểm 1 1 0,5 2,5 Tổng 2 0,5 1 1 0,5 5 điểm Tổng câu 8 2 2 8 4 24 2 phân môn Tổng 2 2 3 2 1 10 điểm 2 phân môn Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Tổ : Khoa học xã hội MÔN LỊCH SỬĐỊA LÍ 6 Năm học 20212022 Thời gian làm bài: 45phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất vào bài làm của em I. Lịch Sử : 10 câu Câu 1: Thời Bắc thuộc của nước ta được tính sau sự kiện nào? A. Năm 179 TCN, sau khi nhà Triệu xâm lược và chiếm Âu Lạc. B. Năm 179 TCN, sau khi nhà Hán xâm lược và chiếm Âu Lạc. C. Năm 179 TCN, sau khi nhà Đường xâm lược và chiếm Âu Lạc. D. Năm 179 TCN, sau khi nhà Tống xâm lược và chiếm Âu Lạc. Câu 2: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu chống chính quyền đô hộ thời Bác thuộc theo trình tự thời gian là: A. Khởi nghĩa: Hai Bà Trưng Bà Triệu Phùng Hưng Lí Bí – Mai Thúc Loan B. Khởi nghĩa: Hai Bà Trưng Bà Triệu Lí Bí – Mai Thúc Loan Phùng Hưng C. Khởi nghĩa: Hai Bà Trưng Bà Triệu Lí Bí Phùng Hưng Mai Thúc Loan D. Khởi nghĩa: Hai Bà Trưng Lí Bí Mai Thúc Loan Phùng Hưng Bà Triệu Câu 3: Sự kiện đánh dấu bước ngoặt lịch sử đầu tiên của nước ta đầu thề kỉ X là: A. Năm 905, Khúc Thừa Dụ tự xưng Tiết độ sứ. B. Năm 930, Dương Đình Nghệ khôi phục nền tự chủ. C. Năm 938, Ngô Quyền đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng. D. Năm 939, Ngô Quyền xưng vương, lập ra nhà Ngô. Câu 4: Vương quốc cổ Phù Nam được thành lập khoảng thời gian nào? A. TK I TCN B. Khoảng TK I C. Khoảng TK III D. Khoảng TK VI Câu 5: Cuối thế kỉ II, ai lãnh đạo nhân dân Tượng Lâm nổi dậy giành chính quyền tự chủ? A. Khúc Hạo B. Dương Đình Nghệ C. Ngô Quyền D. Khu Liên Câu6: Tên nước Chăm Pa có từ khi nào? A. TK V B. TK VI C. TK VII D. TK VIII Câu 7: Thời Bắc thuộc, nhân dân ta đã đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hóa dân tộc bằng cách nào? A. Giữ gìn những giá trị văn hóa cốt lõi trong các làng xã. B. Phát triển văn hóa truyền thống. C. Tiếp thu những giá trị văn hóa bên ngoài. D. Vừa giữ gìn những giá trị văn hóa cốt lõi, vừa tiếp thu những giá trị văn hóa bên ngoài nhằm phát triển văn hóa truyền thống thêm đặc sắc và đa dạng. Câu 8: Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa: A. chấm dứt ách đô hộ của nhà Nam Hán.
- B. chấm dứt thời kì Bắc thuộc. C. mở ra thời kì độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc. D. chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc. Câu 9: Học tập nhân dân ta thời Bắc thuộc, chúng ta có thể giữ gìn bản sắc văn hóa riêng của dân tộc qua việc phát triền ngành nghề nào? A. Nghề thủ công, kiến trúc, điêu khắc B. Buôn bán, trao đổi với nước ngoài C. Mở rộng nghề trồng lúa nước D. Nghề gốm Câu 10: Để giảm bớt mệt mỏi trong lao động, tăng sự gắn kết mọi người với nhau, chúng ta cần đưa yếu tố nào vào Lễ hội? A. Âm nhạc B. Cúng tế C. Cúng tế và âm nhạc D. Cúng tế và trao đổi hàng hóa II. Địa Lí : 10 câu Câu 1: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 2: Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí? A. Khí áp và độ ẩm khối khí. B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc. C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí. D. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do A. khí quyển có sức nén. B. không khí có trọng lượng. C. sức nén của khí quyển. D. con người nghiên cứu tạo ra. Câu 4: Ở hai bên Xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 300 Bắc và Nam về Xích đạo là: A. Gió mùa đông Bắc. B. Gió mùa đông Nam. C. Gió Tây ôn đới. D. Gió Tín Phong. Câu 5: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Câu 6: Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Câu 7: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Cận nhiệt. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới. Câu 8: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi. B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên. C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định. D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian. Câu 9: Biến đổi khí hậu là do tác động của A. các thiên thạch rơi xuống. B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí. C. các thiên tai trong tự nhiên. D. các hoạt động của con người.
- Câu 10: Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là: A. Nhiệt độ Trái Đất tăng. B. Số lượng sinh vật tăng C. Mực nước ở sông tăng. D. Dân số ngày càng tăng. PHẦN II: TỰ LUẬN I. Lịch sử (2,5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Trình bày chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Câu 1 (0,5 điểm): Ngày nay, nhân dân ta tận dụng sức mạnh của nước như thế nào để phục vụ cuộc sống của con người? II. Địa Lí (2,5 điểm) Câu 1: a/ Trình bày sự khác nhau giữa phụ lưu và chi lưu? b/ Dựa vào hiểu biết của em, em hãy nêu lợi ích và tác hại của sông ngòi đối với đời sống và sản xuất của con người?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Tổ khoa học xã hội ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ iI MÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 Năm học: 20212022 Thời gian: 60 phút PHẦN I: Trắc nghiệm: 20 câu (5 điểm) Phân môn Sử Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C B D C D D A A Phân môn Địa
- Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B B D B A B A D A PHẦN II: Tự luận (5 điểm) Phân môn Lịch sử: Câu 1 (2đ): Hoàn cảnh: Vua Nam Hán cử Lưu Hoằng Tháo đem quân thủy sang xâm lược nước ta Diến biến: + Năm 938, quân Nam Hán vào nước ta theo đường biển, kéo vào song Bạch Đằng + Ngô Quyền chủ động cho quân ra đánh, giả thua, nhử giặc vào bãi cọc mai phục trên sông Bạch Đằng + Khi giặc đuổi qua, nước triều rút, ta tấn công bất ngờ khiến giặc tháo chạy. Thuyến va vào bãi cọc bị vỡ bị chìm… Kết quả: Lưu Hoằng Tháo tử trận, cuộc xâm lược thất bại Ý nghĩa: Chiến thắng Bạch Đằng chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc. Câu 2 (0,5đ): Học sinh kể các việc làm cụ thể: Dùng tưới tiêu, trồng trọt, nuôi trồng thủy sản, giao thông, vận tải hàng hóa… Xây dựng các công trình thủy điện… như Hòa Bình, Trị An… Phân môn Địa Lí: 1. a/ Sự khác nhau giữa phụ lưu và chi lưu (1điểm) Phụ lưu là các sông đổ nước vào một con sông chính. Chi lưu là các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính b/ Lợi ích và tác hại của sông ngòi đối với đời sống và sản xuất của con người. * Lợi ích của sông ngòi đối với đời sống và sản xuất của con người (1 điểm) Cung cấp nước cho hoạt động sản xuất và đời sống. Cung cấp nguồn lợi thủy sản đáng kể, đồng thời còn là nơi để nuôi trồng thủy sản. Bồi tụ phù sa cho các đồng bằng. Sông còn tạo cảnh quan cho du lịch Điều hòa khí hậu.
- Phát triển giao thông đường thủy * Tác hại của sông ngòi đối với đời sống và sản xuất của con người (0,5 điểm) Về mùa lũ, nước sông dâng cao, nhiều khi gây lụt lội, làm thiệt hại tài sản và tính mạng của nhân dân. GV ra đề Tổ (Nhóm) trưởng duyệt BGH duyệt Ngô Phương Liễu Bùi Thị Thúy Hà Nguyễn Thị Thanh Hiền Nguyễn Thị Thanh Huyền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn