intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Mức Tổng độ % điểm nhận Nội Chươ thức dung/ ng/ Nhận Vận TT đơn vị Thôn Vận chủ biết dụng kiến g hiểu dụng đề (TNK cao thức (TL) (TL) Q) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân môn Địa lí 1 KHÍ 1. 0.33 HẬU Thời điểm VÀ tiết và 3,3% BIẾN khí ĐỔI hậu. 1 TN* KHÍ Biến HẬU đổi khí hậu 2 1. 0.33 Sông điểm và hồ. 3,3% NƯỚ Nước C ngầm 1 TN* TRÊ và N băng TRÁI hà ĐẤT 2. 0,33 Biển điểm và đại 1 TN* 3,3% dương 3 1. Lớp 0,33 đất điểm 1 TN* trên 3,3% Trái Đất ĐẤT 2. Sự 1 TN* 0,33 VÀ sống điểm SINH trên 3,3% VẬT Trái TRÊ Đất
  2. N 3. 2 TRÁI Rừng điểm ĐẤT nhiệt 1 TL * 20 % đới 4. Sự 0,33 phân điểm bố các 3,3% 1 TN* đới thiên nhiên 1. 1,33 Dân điểm số Sự 13,3 phân 1 TN* 1 TL * bố CON dân NGƯ cư thế ỜI giới VÀ 2. 1 câ THIÊ Mối 0,33 N quan điểm NHIÊ hệ 3,3% N giữa 1 TN* con người và thiên nhiên 3. 0,33 Bảo điểm vệ tự 3,3% nhiên, khai thác thông minh 1 TN* các tài nguyê n vì sự phát triển bền vững Phân môn Lịch sử
  3. 1 1. 0,66 Nhà điểm nước 6,6% Văn 1 TN* 1 TN* Lang, VIỆT Âu NAM Lạc TỪ 2. KHO Chính ẢNG sách 0,66 THẾ cai trị điểm KỈ của 6,6% VII các TRƯ triều ỚC đại CÔN phong G kiến NGU phươn YÊN g Bắc. 1 TN* 1 TN* ĐẾN Sự ĐẦU chuyể THẾ n biến KỈ X về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các cuộc 0,66 khởi điểm nghĩa 6,6% tiểu biểu 1 TN* 1 TN* giành độc lập trước thế kỉ X 4. Các 1 TL* cuộc
  4. đấu 1 câ tranh 2 giành điểm lại độc 20% lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc Số 18 câu/ 6 TN 1 TL 3 TN 1 TL 6 TN 1 TL loại câu Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
  5. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn TT Chủ đề vị kiến thức Mức độ đánh giá Thông hiểu Vận du Nhận biết Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 KHÍ HẬU 1. Thời tiết Thông VÀ BIẾN và khí hậu. hiểu ĐỔI KHÍ Biến đổi – Biết HẬU khí hậu được một 1 TN* số biểu hiện của biến đổi khí hậu 2 NƯỚC 1. Sông và Nhận biết TRÊN hồ. Nước – Kể được TRÁI ngầm và tên được ĐẤT băng hà. các thành phần chủ 1 TN* yếu của thuỷ quyển. – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước 2. Biển và Thông đại dương hiểu Phân biệt được một số dạng 1 TN* vận động của nước biển và đại dương. 3 ĐẤT VÀ 1. Lớp đất Nhận biết 1 TN* SINH trên Trái – Nêu VẬT Đất được các TRÊN tầng đất
  6. TRÁI và các ĐẤT thành phần chính của đất. – Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. 2. Sự sống Vận dụng trên Trái thấp Đấ – Nêu được ví dụ về sự đa 1 TN* dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương. 3. Rừng Thông nhiệt đới hiểu – Trình bày được 1 TL* đặc điểm của rừng nhiệt đới. 4. Sự phân Vận dụng bố các đới – Nêu thiên được ví dụ nhiên về sự đa dạng của 1 TN* thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương
  7. 4 Con người 1. Dân số Nhận biết và thiên Sự phân – Trình nhiên bố dân cư bày được thế giới đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. – Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế 1 TN* 1 TL giới. – Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. Vận dụng – Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. 2. Mối Vận dụng 1 TN* quan hệ – Nêu giữa con được các người và tác động thiên của thiên nhiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của
  8. con người; tác động đến sản xuất). 3. Bảo vệ Thông tự nhiên, hiểu khai thác – Nêu thông được ý minh các nghĩa của tài nguyên việc bảo vì sự phát vệ tự triển bền nhiên và vững khai thác 1 TN* thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Phân môn Lịch sử VIỆT 1. Nhà Nhận biết 1 TN* 1 TN* NAM TỪ nước Văn – Nêu KHOẢN Lang, Âu được G THẾ Lạc khoảng KỈ VII thời gian TRƯỚC thành lập CÔNG của nước NGUYÊN Văn Lang, ĐẾN Âu Lạc ĐẦU – Trình THẾ KỈ bày được X tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. Vận dung – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần
  9. của cư dân Văn Lang, Âu Lạc 2. Chính Nhận biết sách cai trị – Nêu của các được một triều đại số chính phong sách cai trị kiến của phong phương kiến Bắc. Sự phương chuyển Bắc trong biến về thời kì kinh tế, Bắc thuộc văn hoá Vận dụng 1 TN* 1 TN* trong thời thấp kì Bắc - Mô tả thuộc được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. 3.Các cuộc Nhận biết 1 TN* 1 TN* khởi nghĩa – Trình tiểu biểu bày được giành độc những nét lập trước chính của thế kỉ X các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí,
  10. Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) Vận dụng thấp – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): 4. Các Thông cuộc đấu hiểu tranh giành – Giới lại độc lập thiệu được và bảo vệ những nét bản sắc chính của văn hoá cuộc đấu của dân tộc tranh về văn hoá và 1 TL * bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Số câu/ 6 TN 3 TN 6 TN 1 TL
  11. loại câu 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TàBhing Họ và Năm học: 2022-2023 tên:............................................................... SBD:...................Phòng Môn: Lịch sử & Địa lí 6 thi:................................... Lớp:.............................................................. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ............ Điểm Số tờ GT1 GT2 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm) Câu 1. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Tín phong. D. Đông cực. Câu 2. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có: A. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp. B. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp. C. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp. D. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp. Câu 3. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở: A. biển và đại dương. B. các dòng sông lớn C. ao, hồ, vũng vịnh. D. bang hà, khí quyển Câu 4. Các thành phần chính của đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. B. cơ giới, không khí, chất hữu cơ và mùn. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì Câu 5. Khí hậu ôn đới lục địa có nhóm đất chính nào sau đây ? A. Đất pôt dôn. B. Đất đen. C. Đất đỏ vàng. D. Đất đỏ nâu. Câu 6. Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào ? A. Tây Á. B. Trung Á. C. Bắc Á. D. Đông Á. Câu 7. Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt ? A. Nam Á. B. Tây Á. C. Bắc Á. D. Bra-xin Câu 8. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới ? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. Câu 9. Dân số Nhật Bản Năm 2023 là 125.182.653 người, diệm tích là: 364.571 km 2, mật dộ dân số Nhật Bản năm 2023 là: A. 434 người/km2. B. 343 người/km2 . C. 345 người/km2. D. 425 người/km2. Câu 10. Nhà nước cổ đại đầu tiên xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam là: A. Văn Lang. B. Lâm Ấp. C. Chăm – Pa. D. Phù Nam. Câu 11. Việc chính quyền đô hộ phương Bắc chiếm đoạt ruộng đất của nhân dân Âu Lạc đã để lại hậu quả gì ? A. Người Việt mất ruộng bị biến thành nông nô của chính quyền đô hộ. B. Các nguồn tài nguyên, sản vật của đất nước dần bị vơi cạn.
  12. C. Người Việt không có sắt để rèn, đúc công cụ lao động và vũ khí chiến đấu. D. Nhiều thành tựu văn hóa của Trung Quốc được du nhập vào Việt Nam. Câu 12. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). D. Hoan Châu (Nghệ An – Hà Tĩnh). Câu 13. Năm 713, Mai Thúc Loan phất cờ khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). D. Hoan Châu (Nghệ An - Hà Tĩnh). Câu 14. Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để dấy binh khởi nghĩa giành lại quyền tự chủ vào năm 905 ? A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng. B. Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu. C. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam. D. Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo. Câu 15. Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây ? A. Chữ Phạn của Ấn Độ. B. Chữ La-tinh của La Mã. C. Chữ Hán của Trung Quốc. D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới ? Câu 2. (2 điểm) Những thành quả trong cuộc đấu tranh bảo vệ và phát triển văn hóa truyền thống của người Việt thời Bắc thuộc có ý nghĩa như thế nào ? Câu 3. (1 điểm) Ở nước ta, dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồi núi hay đồng bằng, ven biển nào ? Vì sao ? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  13. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu đúng 0,33 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C A A A D C A B A A A D B C II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. (2 điểm) - Đặc điểm của rừng nhiệt đới: + Rừng gồm nhiều tầng 3-4 tầng. 0,5 + Rừng có nhiều loài cây than gỗ, dây leo, tầm gửi, địa y bám trên than cây. 0,5 + Động vật phong phú, nhiều loài sống trên cây, …nhiều loài chim ăn quả 1 Câu 2. (2 điểm) - Những thành quả trong cuộc đấu tranh bảo vệ và phát triển văn hóa truyền thống của người Việt thời Bắc thuộc có ý nghĩa to lớn trong việc: + Giữ vững bản sắc văn hóa dân tộc. 0.5 + Làm thất bại âm mưu đồng hóa về văn hóa của các triều đại phong kiến 0,5 phương Bắc. + Tiếp thu có chọn lọc, có sáng tạo những trị văn hóa bên ngoài nhằm phát 1 triển văn hóa truyền thống thêm đặc sắc và đa dạng.
  14. Câu 3. (1 điểm) Dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng, ven biển. Vì: 0, 25 + Vùng đồng bằng có kinh tế phát triển. 0, 25 + Địa hình bằng phẳng, giao thông thuận tiện 0, 25 + Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào. 0, 25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0